Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 9: Tam giác đồng dạng (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 9: Tam giác đồng dạng (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 9. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Câu 1: Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:

  1. Có hai cạnh huyền bằng nhau
  2. Có một cặp cạnh góc vuông bằng nhua
  3. Có hai góc nhọn bằng nhau
  4. không cần điều kiện gì

 

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6 cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Tính độ dài AD, DC lần lượt là:

  1. 6 cm, 4 cm
  2. 2 cm, 5 cm
  3. 5 cm, 3 cm
  4. 3 cm, 5 cm

 

Câu 3: Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì:

  1. Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
  2. Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
  3. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
  4. Tỉ số các chu vi bằng 2 lần tỉ số đồng dạng

 

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng về định lý Py – ta – go:

  1. Trong một tam giác, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
  2. Trong một tam giác, bình phương cạnh huyền bằng tổng hai cạnh góc vuông.
    C. Trong một tam giác vuông, tổng bình phương hai cạnh góc vuông bằng cạnh huyền.
  3. Trong một tam giác vuông, tổng bình phương hai cạnh góc vuông bằng bình phương cạnh huyền.

 

Câu 5: Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BCM AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.

  1. Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC
  2. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNC
  3. Tam giác NMC đồng dạng với tam giác ABC
  4. Tam giác CAB đồng dạng với tam giác CMN

 

Câu 6: Hãy chọn câu đúng.

  1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
  2. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
  3. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.
  4. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.

Câu 7: Cho 2 tam giác RSK và PQM có  , khi đó ta có

  1. .  
  2. .

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 9: Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK.

  1. ΔKNM ~ ΔMNP ~ ΔKMP.
  2. MK2= NK.PK.
  3. Cả A, B đều sai.
  4. Cả A, B đều đúng.

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sai?

  1. Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng.
  2. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng.
  3. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng.
  4. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.

Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E Є AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB). Tính độ dài AF.

  1. 6 cm.
  2. 5 cm.
  3. 7 cm.
  4. 4 cm.

Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9 cm, AC = 16 cm, BC = 20 cm. Khi đó

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 13: Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 5cm, BC = 6cm, MN = 10cm, MP = 5cm. Hãy chọn câu đúng

  1. NP = 12cm, AC = 2,5cm.
  2. NP = 2,5cm, AC = 12cm.
  3. NP = 5cm, AC = 10cm.
  4. NP = 10cm, AC = 5cm.

 

Câu 14: Tam giác ABC có A = 2B, AB = 11cm, AC = 25cm. Tính độ dài cạnh BC.

  1. 30cm.         
  2. 20cm.         
  3. 25cm.          
  4. 15cm.

Câu 15: Cho DABC vuông tại A. biết AB + AC = 49cm; AB – AC = 7cm. Tính cạnh BC.

  1. 30cm.
  2. 35cm.
  3. 31cm.
  4. 31cm.

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 8cm. Kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 3,6cm; HC = 6,4cm. Tính AB, AH

  1. AB = 6cm, AH = 4cm.
  2. AB = 6cm, AH = 8,4cm.
  3. AB = 6cm, AH = 4,8cm.
  4. AB = 6cm, AH = 5cm.

 

Câu 17: Cho tam giác ABC cân tại A, AC = 20cm, BC = 24cm, các đường cao AD và CE cắt nhau ở H. Tính độ dài HD.

  1. 12cm.
  2. 6cm.       
  3. 9cm.       
  4. 10cm.

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 6cm, BH = 3cm. Tính AC?

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 19: Trong những cặp hình dưới đây, cặp hình nào là hai hình không đồng dạng?

D.

Câu 20: Trong những cặp hình dưới đây, cặp hình nào là hai hình đồng dạng?

  1. Cặp hình a) và i).
  2. Cặp hình b) và e).
  3. Cặp hình d); h) và c); g)
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 21: Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 4 cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số . Chu vi của tam giác MNP là

  1. 4 cm.
  2. 21 cm.
  3. 49 cm.
  4. 14 cm.

Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có I là giao điểm của AC và BD. E là một điểm bất kì thuộc BC, qua E kẻ đường thẳng song song với AB và cắt BD, AC, AD tại G, H, F. Chọn kết luận sai?

  1. ΔBGE ~ ΔHGI. 
  2. ΔGHI ~ ΔBAI.
  3. ΔBGE ~ ΔDGF.                             
  4. ΔAHF ~ ΔCHE.

Câu 23: Hình nào đồng dạng phối cảnh với tam giác OBC?

  1. OAB.
  2. ONP.
  3. OCD.
  4. OPQ.

Câu 24: Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc BC. Tính chu vi ΔABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, HC = cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

  1. 30,8 cm.
  2. 35,7 cm.
  3. 31 cm.
  4. 31,7 cm.

Câu 25: Trên một cạnh của một góc xOy ( Ox ≠ Oy ) đặt các đoạn thẳng OA = 5cm, OB = 16cm Trên cạnh thứ hai của góc đó đặt các đoạn thẳng OC = 8cm, OD = 10cm. Gọi I là giao điểm của các cạnh AD và BC. Chọn đáp án đúng nhất.

  1. Δ OCB ∼ Δ OAD.
  2. .
  3. .
  4. Cả A, B, C đều đúng.

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 33: Hai tam giác đồng dạng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay