Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 9: Tam giác đồng dạng (P4)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 9: Tam giác đồng dạng (P4). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 9. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Câu 1: Tam giác MNP đồng dạng với tam giác RKF theo tỉ số m. Ta có:

  1. MN = mRK
  2. KS = mNP
  3. NP = mKS
  4. MP = mRS

 

Câu 2: Cho tam giác MNP, thỏa mãn: MN2 = MP2 – NP2 , khi đó:

  1. Tam giác MNP vuông tại M
  2. Tam giác MNP vuông tại N
  3. Tam giác MNP vuông tại P
  4. Tam giác MNP đều

 

Câu 3: Có bao nhiêu cặp tam giác vuông bằng nhau ở hình vẽ bên dưới?

 

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

 

Câu 4: Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM,  . Cần điều kiện gì để tam giác ABC bằng tam giác NPM theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông ?

  1. CA = MN
  2. BA = PM
  3. BA = PN

 

Câu 5: Một tam giác vuông có

  1. Hai cạnh huyền.
  2. Một cạnh huyền.
  3. Ba cạnh huyền.
  4. Không có cạnh huyền.

Câu 6: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Chọn câu đúng nhất.

  1. AB // DC.
  2. ABCD là hình thang.
  3. ABCD là hình bình hành.
  4. Cả A, B đều đúng.

Câu 7: Hãy chọn câu đúng. Nếu ΔABC và ΔDEF có góc ; thì

  1. ΔABC đồng dạng với ΔDEF.
  2. ΔABC đồng dạng với ΔEDF.
  3. ΔBCA đồng dạng với ΔDEF.
  4. ΔABC đồng dạng với ΔFDE.

Câu 8: Cặp hình HH’ được gọi là

 
   
  1. Hình đồng dạng phối cảnh.             
  2. Hình giống nhau.
  3. Hình sao chép.                          
  4. Hình to hình bé.

Câu 9: Cho ΔDHE ~ ΔABC với tỉ số đồng dạng . Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau

(I) Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔDHE và ΔABC là .

(II) Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔABC và ΔDHE là .

(III) Tỉ số diện tích của ΔABC và ΔDHE là .

(IV) Tỉ số diện tích của ΔDHE và ΔABC là .

  1. 2.    
  2. 1.            
  3. 3.            
  4. 4.

 

Câu 10: Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8 cm; 6 cm; 8 cm. Tam giác đó là tam giác gì?

  1. Tam giác cân.
  2. Tam giác vuông cân.
  3. Tam giác vuông.
  4. Tam giác đều.

Câu 11: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

 
   
  1. x = 2,75.
  2. x = 5.
  3. x = 3,75.
  4. x = 2,25.

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x

 
   
  1. x = 3.
  2. x = 2,5.
  3. x = 2.
  4. x = 4.

Câu 13: Tam giác ABC có A = 2B, AC = 16cm, BC = 20cm. Tính độ dài cạnh AB.

  1. 18cm.        
  2. 20cm.         
  3. 15cm.          
  4. 9cm.

 

Câu 14: Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 2cm, BC = 3cm, MN = 6cm, MP = 6cm. Hãy chọn khẳng định sai ?

  1. AC = 2cm.
  2. ΔABC cân tại C.
  3. NP = 9cm.
  4. ΔMNP cân tại M.

Câu 15: Hình nào đồng dạng với hình a) trong các hình sau?

  1. Hình b).    
  2. Hình c).
  3. Hình d).
  4. Cả A, B, C đều đúng.

 

Câu 16: Trong các cặp hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh?

  1. Cặp hình lục giác đều.
  2. Cặp hình tam giác đều.
  3. Cặp hình vuông.
  4. A, C đều đúng.

 

Câu 17: Cho ta giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 25cm và HC = 36cm. Tính AH?

  1. 18cm.    
  2. 25cm.
  3. 20cm.   
  4. 32cm.

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Cho BH = 9cm, HC = 16cm. Tính diện tích của tam giác ABC.

  1. 250 cm2.
  2. 300 cm2.
  3. 150 cm2.
  4. 200 cm2.

Câu 19: Tính x trong hình vẽ sau

  1. 36.
  2. 40.
  3. 42.
  4. 30.

Câu 20: Tìm số tự nhiên a biết 3 số a, 8, 15 là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.

  1. 14.
  2. 13.
  3. 16.
  4. 17.

Câu 21: : Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số  . Tính chu vi của tam giác ABC, biết chu vi của tam giác ABC bằng 27cm.

  1. P = 20, 25 cm.
  2. P= 30 cm.
  3. P = 29, 25 cm.
  4. P = 12 cm.

Câu 22: Cho Ä ABC, I là giao điểm của 3 đường phân giác, đường thẳng vuông góc với CI tại I cắt AC và BC lần lượt ở  M và N. Chọn đáp án đúng

  1. AM . BI = AI . IM.
  2. BN . IA = BI . NI.
  3. = .
  4. Cả ba đáp án trên.

 

Câu 23: Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm . Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC và diện tích tam giác MNP là 96. Tính độ dài các cạnh của tam giác MNP?

  1. 9cm, 12cm, 15cm.
  2. 12cm, 16cm, 20cm.
  3. 6cm, 8cm, 10cm.
  4. Đáp án khác.

Câu 24: Cho tam giác ABC có  là các góc nhọn. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Biết AH = 6cm; BH = 4,5cm; HC = 8cm. Khi đó ΔABC là tam giác gì?

  1. Tam giác cân.
  2. Tam giác vuông cân.
  3. Tam giác vuông.
  4. Tam giác đều.

Câu 25: Hình nào đồng dạng phối cảnh với tứ giác ABCD?

  1. ADQM.
  2. MNPQ.
  3. OBCD.
  4. CABC.

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 33: Hai tam giác đồng dạng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay