Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

CHÀO MỪNG CẢ LỚP ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI! 

KHỞI ĐỘNG 

Cho mẫu số liệu ghép nhóm 

Hãy nêu cách xác định số trung bình của mẫu số liệu trên. 

CHƯƠNG III: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG 

ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA  

MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM 

BÀI 9: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG  

ĐO XU THẾ TRUNG TÂM 

HỆ THỐNG  

KIẾN THỨC 

  1. Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm

Cho mẫu số liệu ghép nhóm 

Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm kí hiệu là x ‾. 

x ‾=(m_1 x_1+…+m_k x_k)/n 

"trong đó " n=m_1+…+m_k " là cỡ mẫu và " x_i=(a_i+a_(i+1))/2  ("với" i=1,…,k) 

là giá trị đại diện của nhóm [a_j;a_(j+1) ). 

  • Chú ý: Có thể hiệu chỉnh mẫu dữ liệu ghép nhóm để đưa giá trị đại diện về dạng số nguyên.

Ví dụ: 

  • Ý nghĩa:

    Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho số trung bình của mẫu số liệu gốc, nó cho biết vị trí trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để đại diện cho mẫu số liệu. 

  1. Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm

Bước 1. Xác định nhóm chứa trung vị. Giả sử đó là nhóm thứ p:[a_p;a_(p+1) ). 

"Bưóc 2. Trung vị là" M_e=a_p+(n/2-(m_1+…+m_(p-1) ))/m_p ⋅(a_(p+1)-a_p ) 

trong đó n là cỡ mẫu, m_p là tần số nhóm p.  

Với p=1, ta quy ước m_1+…+m_(p-1)=0. 

  • Ý nghĩa:

    Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho trung vị của mẫu số liệu gốc, nó chia mẫu số liệu thành hai phần, mỗi phần chứa 50% giá trị. 

  1. Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
  • Tính tứ phân vị thứ nhất Q_1 của mẫu số liệu ghép nhóm, xác định nhóm chứa Q_1, giả sử là nhóm thứ p:[a_p;a_(p-1) ┤). Khi đó,

Q_1=a_p+(n/4-(m_1+…+m_(p-1) ))/m_ρ ⋅(a_(p+1)-a_p ) 

trong đó, n là cỡ mẫu, m_ρ là tần số nhóm p, với p=1 ta quy ước m_1+…+m_(p-1)=0. 

  • Tính tứ phân vị thứ ba Q_3 của mẫu số liệu ghép nhóm, xác định nhóm chứa Q_3.

Giả sử đó là nhóm thứ p:[a_p;a_(ρ-1) ). Khi đó, 

Q_3=a_p+(3n/4-(m_1+…+m_(p-1) ))/m_p ⋅(a_(p+1)-a_p ) 

trong đó, n là cỡ mẫu, m_ρ là tần số nhóm p, với p=1 ta quy ước m_1+…+m_(p-1)=0.  

  • Tứ phân vị thứ hai Q_2 chính là trung vị M_e.
  • Ý nghĩa: Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ phân vị của mẫu số liệu gốc, chúng chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi phần chứa 25% giá trị.
  1. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
  • Bước 1. Xác định nhóm có tần số lớn nhất (gọi là nhóm chứa mốt), giả sử là nhóm j: [a_j;a_(j+1) ).
  • Bước 2. Mốt được xác định là:

M_o=a_j+(m_j-m_(j-1))/((m_j-m_(j-1) )+(m_j-m_(j+1) ) )⋅h 

Trong đó m_j là tần số của nhóm j (quy ước m_o=m_(k+1)=0) h là độ dài của nhóm. 

  • Ý nghĩa: Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho mốt của mẫu số liệu gốc, nó được dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.

Chú ý 

  • Người ta chỉ định nghĩa mốt cho mẫu số liệu ghép nhóm có độ dài bằng nhau. Mỗi mẫu có thể không có mốt hoặc có nhiều hơn một mốt.
  • Khi tần số của các nhóm số liệu bằng nhau thì mẫu số liệu ghép nhóm không có mốt.

LUYỆN TẬP 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

DẠNG 1: Tính trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm 

Phương pháp giải: Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm kí hiệu là x ‾. 

x ‾=(m_1 x_1+…+m_k x_k)/n 

"trong đó " n=m_1+…+m_k " là cỡ mẫu và  " x_i  =  (a_i+a_(i+1))/2 " " ("với"  i=1,…,k)" là" 

giá tri đại diện của nhóm [a_j;a_(j+1) ). 

Bài 1. Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 lá cây (đơn vị: milimét) và thu được bảng tần số. Tính chiều dài trung bình của 74 lá cây trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). 

Nhóm 

Tần số 

Giá trị đại diện 

[5,45;5,85) 

5 

5,65 

[5,85;6,25) 

9 

6,05 

[6,25;6,65) 

15 

6,45 

[6,65;7,05) 

19 

6,85 

[7,05;7,45) 

16 

7,25 

[7,45;7,85) 

8 

7,65 

[7,85;8,25) 

2 

8,05 

  

n=74 

 

Giải: 

Chiều dài trung bình của 74 lá cây mà nhà thực vật học đo xấp xỉ là: 

x ‾=(5⋅5,65+9,6,05+15⋅6,45+19⋅6,85)/74 

(+16⋅7,25+8⋅7,65+2⋅8,05)/74≈6,80 (mm) 

Bài 2. Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở mỗi lô hàng AB được cho ở bảng sau: 

Cân nặng (g) 

[150;155) 

[155;160) 

[160;165) 

[165;170) 

[170;175) 

Số quả cam ở lô hàng A 

2 

6 

12 

4 

1 

Số quả cam ở lô hàng B 

1 

3 

7 

10 

4 

  1. a) Hãy ước lượng cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A và lô hàng B.
  2. b) Nếu so sánh theo số trung bình thì cam ở lô hàng nào nặng hơn?

Giải: 

  1. a) Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A là:

(2.152,5+6.157,5+12.162,5+4.167,5+1.172,5):25=161,7 (g) 

Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng B là: 

(1.152,5+3.157,5+7.162,5+10.167,5+4.172,5):25=165,1 (g) 

  1. b) Nếu so sánh theo số trung bình thì cam ở lô hàng B nặng hơn cam ở lô hàng A.

Bài 3. Các bạn học sinh lớp 11" " A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng sau: 

Số câu trả lời đúng 

[16;21) 

[21;26) 

[26;31) 

[31;36) 

[36;41) 

Số học sinh 

4 

6 

8 

18 

4 

  1. a) Tính giá trị đại diện của từng nhóm;   b) Tính giá trị trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm.

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 2: Công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 3: Hàm số lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 2. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 5: Dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 6: Cấp số cộng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 7: Cấp số nhân
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 2

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 4. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 10: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 11: Hai đường thẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 13: Hai mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 14: Phép chiếu song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 4

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 15: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 16: Giới hạn của hàm số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 17: Hàm số liên tục
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 18: Luỹ thừa với số mũ thực
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 19: Lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 7. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 22: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 24: Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 25: Hai mặt phẳng vuông góc
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 26: Khoảng cách
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 27: Thể tích
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 8. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 28: Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 29: Công thức cộng xác suất
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 30: Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 8

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 9. ĐẠO HÀM

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 31: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 9

Chat hỗ trợ
Chat ngay