Bài tập file word Toán 11 Cánh diều Ôn tập chương 1 (P1)

Bộ câu hỏi tự luận toán 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài tập file word toán 11 cánh diều Ôn tập chương 1 (P1). Giá trị lượng giác của góc lượng giác . Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 11 cánh diều

Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (PHẦN 1)

Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:

Trả lời:

⇔ P=−2sinx=−2sinx

Vậy P = −2sin x.

Bài 2:  Phương trình 3sin2x + msin2x – 4cos2x = 0 có nghiệm khi nào?

Trả lời:

3sin2x + m sin2x - 4cos2x=0

Xét cosx=0. PT vô nghiệm

Xét cosx≠0. Chia cả 2 vế của PT cho cos2x:

3 tan2x+ 2m tanx-4=0

Δ'=m2+12 > 0  +12 > 0 ∀m

⇒ PT luôn có nghiệm với ∀m.

Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = sin2x + 3

Trả lời:

Ta có: -1 ≤ sin 2x ≤ 1 ∀x ∈ R  

⇔ 2 ≤ sin 2x + 3 ≤ 4 ∀x ∈ R

Vậy hàm số y = sin2x + 3 có giá trị lớn nhất là 4 và giá trị nhỏ nhất là 2.

Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = 4sin2xcos2x +1

Trả lời:

y = 4sin2xcos2x +1 = 2sin4x + 1

Ta có: -1 ≤ sin 4x ≤ 1 ∀x ∈ R  

⇔ -2 ≤ 2sin 4x ≤ 2 ∀x ∈ R

⇔ -1 ≤ 2sin 4x + 1 ≤ 3 ∀x ∈ R 

Vậy hàm số y = 4sin2xcos2x +1 có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.

Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = 5 – 3cos23x

Trả lời:

Ta có: 0 ≤ cos23x ≤ 1 ∀x ∈ R  

⇔ 0 ≤ 3cos23x ≤ 3 ∀x ∈ R

⇔ -3 ≤ -3cos23x ≤ 0 ∀x ∈ R 

⇔ 2 ≤ 5 - 3cos23x ≤ 5 ∀x ∈ R 

Bài 6: Tính giá trị của biểu thức

.

Trả lời:

Bài 7: Tính giá trị của biểu thức

  .

Trả lời:

Áp dụng công thức

Khi đó

Vậy      

Bài 7: a) Đổi số đo của các góc sau sang rad: ; ; ;  (độ chính xác đến hàng phần nghìn);  (độ chính xác đến hàng phần nghìn).

b) Đổi số đo của các góc sau sang độ (độ chính xác đến phút):

; ; - 5;  .

Trả lời:

Áp dụng công thức  với  tính bằng radian, a tính bằng độ.

a) Kết quả lần lượt là:

; ; ;  0,795; 0,71.

b) Kết quả lần lượt là:

Bài 8: Tính giá trị lượng giác sau:

a)

b)

c)

d)

Trả lời:

a)

b)

c)

d)

Bài 9: Giải phương trình sau

a)

b)

Trả lời:

a)

b)

Trả lời:

 Giải phương trình

a)

b)

Trả lời:

a)

b)

Bài 11: Chứng minh các đẳng thức sau

a)

b)     

Trả lời:

a) Áp dụng công thức  ta được

                                        

b) Áp dụng công thức , ta được

.

Bài 12: a) Cho  Xác định dấu của các biểu thức sau:

;

b) Cho . Xác định dấu của các biểu thức sau :

 ;  ; ; ;

Trả lời:

a)    Ta có

b)    

Do

Bài 13: Trên đường tròn lượng giác gốc , cung lượng giác nào có các điểm biểu

diễn tạo thành tam giác đều ?

Trả lời:

Tam giác đều có góc ở đỉnh là  nên góc ở tâm là  tương ứng .

Bài 14: Rút gọn biểu thức

Trả lời:

Ta có

                                                            

Bài 15: Chứng minh đẳng thức

Trả lời:

Bài 16: Tính giá trị của biểu thức

Trả lời:

Áp dụng công thức

Ta có

Vậy giá trị biểu thức

 .

Bài 17: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

Trả lời:

Ta có

Áp dụng bất đẳng thức Bunyakopvsky cho  số: 1; 1; ; ta có:

Hay

Dấu bằng xảy ra khi

Bài 18: Hàm số . Tìm các giá trị của tham số  để hàm số xác định với mọi số thực (trên toàn trục số).

Trả lời:

Xét hàm số

.

Đặt .

Hàm số  xác định với mọi

.

Đặt  trên .

Đồ thị hàm số có thể là một trong ba đồ thị trên.

Ta thấy  hoặc

Ycbt

.

Bài 19: Chứng minh hàm số  không tuần hoàn.

Trả lời:

 Giả sử

.         

Cho  và , ta được

. Điều này trái với định nghĩa là .

Vậy hàm số  không phải là hàm số tuần hoàn.

Bài 20: Cho góc  thỏa mãn  và . Tính

Trả lời:

Với  suy ra .

Ta có

.

 (loại)

Từ hệ thức , suy ra  (do )

 và

Thay  và  vào , ta được

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 11 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay