Bài tập file word Toán 11 Cánh diều Ôn tập chương 3 (P2)
Bộ câu hỏi tự luận toán 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài tập file word toán 11 cánh diều Ôn tập chương 3 (P2). Giá trị lượng giác của góc lượng giác . Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 11 cánh diều
Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều
ÔN TẬP CHƯƠNG 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC (PHẦN 2)
Bài 1: Chứng minh rằng dãy số (un ) : un = (-1)n không có giới hạn.
Trả lời:
Ta có: u2n = 1 ⇒ limu2n = 1; u(2n+1) = -1 ⇒ limu(2n+1) = -1
Vì giới hạn của dãy số nếu có là duy nhất nên ta suy ra dãy (un) không có giới hạn.
Bài 2: Chứng minh rằng dãy số (un): un = (-1)n không có giới hạn.
Trả lời:
Ta có: u2n → +∞; u(2n+1) = -(2n+1) → -∞
Do đó dãy số đã cho không có giới hạn.
Bài 3: Tính giới hạn sau:
Trả lời:
Ta có:
Bài 4: Xét tính liên tục của hàm số tại x = 2.
Trả lời:
Ta có:
.
.
.
Vậy hàm số liên tục tại .
Bài 5. Xét tính liên tục của hàm số tại x = -2
Trả lời:
.
Vậy nên hàm số liên tục tại .
Bài 6: Tính giá trị giới hạn sau
a)
b)
Trả lời:
a)
b)
Bài 7: Tính giới hạn
a)
b)
Trả lời:
a) Với mọi dãy ta có:
b)
Bài 8: a) Tính
b) Cho hàm số . Tính
c) Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi
.
Trả lời:
a) Do . Nên: .
b) Ta có
Vì nên .
c) Ta có:
.
Hàm số có giới hạn khi . Vậy là giá trị cần tìm.
Bài 9: Tính giá trị giới hạn sau bằng định nghĩa
a)
b)
Trả lời:
a) Với nhỏ tùy ý, ta chọn ta có nên có
b) Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn thỏa
.
Ta có:
Vây .
Bài 10: Tính giá trị giới hạn sau bằng định nghĩa
a)
b)
Trả lời:
a) Với mọi nhỏ tùy ý, ta chọn
Suy ra .
b) Với mọi lớn tù̀ ýg, ta chọn
Ta có:
Suy ra .
Bài 11: Tính giá trị
a)
b)
Trả lời:
a) Ta có.
b) Ta có:
Bài 12: Tính giới hạn
a)
b)
c)
Trả lời:
a)
b)
.
c)
Bài 13: a) Tìm a để hàm số sau có giới hạn x 0 với
b) Tìm để hàm số có giới hạn tại .
Trả lời:
a) Ta có .
b) Ta có:
Vậy .
Bài 14: Tính giới hạn
a)
b)
c)
Trả lời:
a)
b)
c)
Bài 15: Xét tính liên tục của hàm số tại x = -1.
Trả lời:
Ta có: và
Suy ra
Vậy hàm số không liên tục tại .
Bài 16: Cho hàm số và với . Giá trị của để liên tục tại là:
Trả lời:
Hàm số liên tục tại .
Ta có
.
Vậy
.
Bài 17: Tìm các giá trị của để các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng:
a)
b)
Trả lời:
a) Hàm số liên tục với .
Do đó liên tục trên liên tục tại
Ta có
Khi đó .
b) Ta có:
Từ yêu cầu đề bài:
Bài 18: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số:
Trả lời:
Xét . Phương trình có dạng nên PT có nghiệm
Với giả sử
liên tục trên R nên liên tục trên
Ta có
Do đó PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số .
Bài 19: Chứng minh rằng phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
Trả lời:
Đặt .
Xét hàm số liên tục trên .
Ta có:
tồn tại 3 số và lần lượt thuộc 3 khoảng đôi một không giao nhau là và sao cho và do đây là phương trình bậc 3 nên có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Ứng với mỗi giá trị và ta tìm được duy nhất một giá trị thỏa mãn và hiển nhiên 3 giá trị này khác nhau nên PT ban đầu có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Bài 20: Tìm giới hạn
Trả lời:
Ta có:
Đặt . Khi đó:
.
Do đó: .