Bài tập file word toán 11 chân trời sáng tạo Chương 8 bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Bộ câu hỏi tự luận toán 11 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Chương 8 bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 11 Chân trời sáng tạo.

Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo

CHƯƠNG 8: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

BÀI 2: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG

(25 câu)

1. NHẬN BIẾT (11 câu)

Câu 1: Cho tứ diện là tam giác vuông tại

  1. a) Chứng minh .
  2. b) Gọi là đường cao của tam giác . Chứng minh .

Hướng dẫn giải:.

  1. a) Ta có nên .

Do đó Chọn A

  1. b) Ta có

Vậy .Chọn B

Câu 2: Cho tứ diện . Chứng minh .

Hướng dẫn giải:

Gọi là trung điểm của . Khi đó ta có .





Câu 3: Cho hình chóp Số các mặt của tứ diện là tam giác vuông là:

Hướng dẫn giải:

là tam giác vuông tại

Ta có là các tam giác vuông tại  

Mặt khác là tam giác vuông tại

Vậy bốn mặt của tứ diện đều là tam giác vuông

Câu 4: Cho tứ diện . Vẽ . Biết là trực tâm tam giác . Chứng minh:

Hướng dẫn giải::

 

Câu 5: Cho tứ diện Chứng minh :

Hướng dẫn giải:

Gọi là trung điểm của .

 

Chọn đáp án B.

 

 

Câu 6: Cho tứ diện . Chứng minh : .

Hướng dẫn giải:

Gọi là trung điểm của . Khi đó ta có 

.




Câu 7: Cho tứ diện . Vẽ . Biết là trực tâm tam giác . Chứng minh:

Hướng dẫn giải:

Do .

Mặt khác, là trực tâm nên

Suy ra nên .



Câu 8: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Chứng minh: ,

Hướng dẫn giải:.

  1. a) Vì là trung điểm của và tam giác đều nên

Lại có

Do đó

vuông tại

Vậy .

  1. b) Ta có

.

Tương tự ( như bài 32) và .

Câu 9: Cho tứ diện có cạnh , , bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Tìm Góc giữa .

Hướng dẫn giải:

 

Từ giả thiết ta có .

Do đó




Câu 10: Cho tam giác vuông cân tại . Trên đường thẳng qua vuông góc với lấy điểm sao cho . Tính số đo góc giữa đường thẳng .

Hướng dẫn giải:

.





Câu 11: Cho tứ diện có cạnh vuông góc với nhau từng đôi một. Tìm góc giữa

Hướng dẫn giải:

Do vuông góc với nhau từng đôi một nên , suy ra là hình chiếu của lên .

2. THÔNG HIỂU ( 5 câu)

Câu 1: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, Gọi lần lượt là các đường cao của tam giác và tam giác Chứng minh:

Hướng dẫn giải:

Ta có:

Vậy:

Tương tự :

Từ

Câu 2: Cho hai hình chữ nhật nằm trong hai mặt phẳng khác nhau sao cho hai đường thẳng vuông góc với nhau. Gọi lần lượt là đường cao của hai tam giác . Chứng minh rằng :

  1. a) vuông ?
  2. b) Chứng minh : ;

Hướng dẫn giải:.

  1. a) Ta có

..

Vậy

,hay vuông tại .

Tương tự

vuông tại .

 

  1. b) Ta có , mặt khác .

Tương tự .

Câu 3: Cho hình lập phương . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào?

Hướng dẫn giải:

Ta có:

 

 

Từ  

Câu 4: Cho hình chóp có đáy là hình thoi, là giao điểm của 2 đường chéo và . Chứng minh:

Hướng dẫn giải:

Ta có: là tam giác cân

Mặt khác: là trung điểm của (tính chất hình thoi)

Khi đó ta có:  



Câu 5: Cho hình hộp Có đáy là hình thoi Gọi Gọi H là hình chiếu của trên , chứng minh H là trọng tâm ABD

Hướng dẫn giải:

hình chiếu của trên trùng với là tâm đường tròn ngoại tiếp  

Mà tứ giác là hình thoi và nên là tam giác đều

Từ & là trọng tâm

 

3. VẬN DỤNG ( 7 câu)

Câu 1: Cho tứ diện thoả mãn Gọi là hình chiếu của lên mp Đối với ta có điểm là ?

Hướng dẫn giải:

Xét ba tam giác vuông

 

chính là tâm đường tròn ngoại tiếp  

 

Câu 2: Cho tứ diện có ba cạnh đôi một vuông góc. Gọi là hình chiếu của lên Chứng minh : 

Hướng dẫn giải:

{OA⊥OB OA⊥OC ⇒OA⊥OBC⇒OA⊥BC

Tương tự chứng minh được  

Hạ  

Ta có:

1OH2=1OA2+1OI2=1OA2+1OB2+1OC2 

Câu 3: Cho hình chóp . Gọi lần lượt là trực tâm các tam giác . Chứng minh:

  1. a) đồng qui.
  2. b) Chứng minh :
  3. c)

 Hướng dẫn giải:.

  1. a) Gọi , để chứng minh đồng qui.

Ta cần chứng minh là đường cao của tam giác , nhưng điều này đúng do .

  1. b) Ta có

thêm nữa ta có

Vậy .

  1. c) Theo các chứng minh trên ta có

do đó .

Câu 4: Cho hình tứ diện , , đôi một vuông góc nhau. Hãy chỉ ra điểm cách đều bốn điểm , , , .

Hướng dẫn giải:

Gọi là trung điểm của

Từ giả thiết ta có . Vậy vuông tại

Do đó (1)

Mặt khác vuông tại .

Do đó (2)

Từ (1) và (2) ta có .

Câu 5: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cạnh huyền . Hình chiếu vuông 

góc của lên trùng với trung điểm. Biết . Tính số đo của góc giữa .

Hướng dẫn giải:

Gọi là trung điểm của suy ra 

.

Ta có: .

 

.

Câu 6: Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh bằng . Biết . Tính góc giữa .

Hướng dẫn giải:

Ta có:

 

là hình vuông cạnh .

Câu 7: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của lên trùng với trung điểm của cạnh . Biết tam giác là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa 

Hướng dẫn giải:

Do là hình chiếu của lên mặt phẳng nên  

 Vậy là hình chiếu của lên mp  

 

Ta có:

 Mà: . Vậy tam giác vuông cân tại  

4. VẬN DỤNG CAO ( 2 câu)

Câu 1: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Gọi là trọng tâm . Độ dài là:

Hướng dẫn giải:

Theo bài ra hình chóp là hình chóp tam giác đều. Gọi là trung điểm của , ta có .

Mặt khác ta có:  

Câu 2: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng , khi đó nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

Hướng dẫn giải:

Ta có:

là hình chiếu của trên  

 

là hình chiếu của trên

Từ

Xét tam giác vuông tại ta có:  

Xét tam giác vuông tại ta có:  



=> Giáo án Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay