Bài tập file word Toán 8 chân trời sáng tạo Ôn tập Chương 1: Biểu thức đại số (P2)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập Chương 1: Biểu thức đại số (P2). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 8 chân trời sáng tạo.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (PHẦN 2)

Bài 1: Cho đa thức M = 9x2y2z – 3xyz + 5y2z – 6x2y2z + x2y2 – 3x2y2z . Tính giá trị của đa thức M tại x = 1; y = – 1 và z = 2.

Trả lời:

Thay x = 1; y = – 1 và z = 2 vào đa thức M thu gọn, ta được:

M = – 3.1.( – 1).2 + 5.(– 1)2.2 + 12.( – 1)2

     =          6          +      10       +      1

     =                           17

Vậy M = 17 tại x = 1; y = – 1 và z = 2.

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của đa thức: A = 2x5y + 7xy2 – x5 + x5y – 10.

Trả lời:

A = 2x5y + 7xy2 – x5 + x5y – 10

= (2x5y + x5y) + 7xy2 – x5 – 10

= 3x5y + 7xy2 – x5 – 10

Các hạng tử của A lần lượt có bậc là 6; 3; 5; 0

Do đó bậc của A bằng 6.

Bài 3: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức: B = x2y2 – 3xy2 + 2x2y2 + 5x2y

Trả lời:

 B = x2y2 – 3xy2 + 2x2y2 + 5x2y

= (x2y2 + 2x2y2) – 3xy2 + 5x2y

= 3x2y2 – 3xy2 + 5x2y

Các hạng tử của B lần lượt có bậc là 4; 3; 3

Do đó bậc của A bằng 4.

Bài 4: Tính giá trị biểu thức A = x – y + z + y3 + x2y – z5 tại x = 5, y = 2, z = –1.

Trả lời:

Thay x = 5, y = 2, z = – 1 vào đa thức A = x – y + z + y3 + x2y – z5 ta được

A = 5 – 2 + (–1) + 23 + 5. 2 – (–1)5

= 5 – 2 – 1 + 8 + 25 . 2 + 1

= 61

Vậy A = 61.

Bài 5: Rút gọn A = (x2 – 2y)(x4 + 2x2y + 4y2) – x3(x – y)(x2 + xy + y2) + 8y3

Trả lời:

Ta có: A = (x2 – 2y)(x4 + 2x2y + 4y2) – x3(x – y)(x2 + xy + y2) + 8y3

              = [(x2)3 – (2y)3] – x3(x3 – y3) + 8y3

              = x6 – 8y3 – x6 + x3y6 + 8y3

              = x3y3

Bài 6: Tính giá trị của biểu thức B = (x + 3)2 + (x – 3)(x + 3) – 2(x + 2)(x – 4) với x =

Trả lời:

B = (x + 3)2 + (x – 3)(x + 3) – 2(x + 2)(x – 4)

    = x2 + 6x + 9 + x2 – 9 – (2x + 4)(x – 4)

    = x2 + 6x + 9 + x2 – 9 – (2x2 – 8x + 4x – 16)

    = x2 + 6x + 9 + x2 – 9 – 2x2 + 8x – 4x + 16

    = 10x + 16

Thay x =  vào B, ta có B = 10.() + 16 = – 5 + 16 = 11

Bài 7: Tìm x, y, z thỏa mãn x2 + 10x + y2 – 2y + 62 + 9z2 – 36z

Trả lời:

     x2 + 10x + y2 – 2y + 62 + 9z2 – 36z = 0

 x2 + 2.x.5 + 52 + y2 – 2y + 1 + (3z)2 – 2.3z.6 + 62 = 0

 (x + 5)2 + (y – 1)2 + (3z – 6)2 = 0

Vì (x + 5)2  0; (y – 1)2  0 và (3z – 6)  0 nên (x + 5)2 + (y – 1)2 + (3z – 6)2 = 0 khi

Bài 8: Phân tích đa thức x(x – y)3 – y(y – x)2 – y2(x – y) thành nhân tử

Trả lời:

Ta có: x(x – y)3 – y(y – x)2 – y2(x – y)

       = x(x – y)(x – y)2 – y(x – y)(x – y) – y2(x – y)

       = (x – y)[x(x – y)2 – y(x – y) – y2]

       = (x – y)[x(x – y)2 – xy + y2 – y2]

       = (x – y)[x(x – y)2 – xy]

Bài 9: Phân tích đa thức x4 – 2x3 + 2x – 1 thành nhân tử

Trả lời:

Ta có : x4 – 2x3 + 2x – 1

        = (x4 – 1) – (2x3 – 2x)

        = (x2 – 1)(x2 + 1) – 2x(x2 – 1)

        = (x2 – 1)(x2 + 1 – 2x)

        = (x – 1)(x + 1)(x – 1)2

        = (x + 1)(x – 1)3

Bài 10: Phân tích đa thức x7 – x2 – 2x – 1 thành nhân tử

Trả lời:

Ta có:

    x7 – x2 – 2x – 1

=  x7 – x2 – x – x – 1 

= (x7 – x) – (x2 + x + 1)

= x(x6 – 1) – (x2 + x + 1)

= x(x3 – 1)(x3 + 1) – (x2 + x + 1)

= x(x3 + 1)(x – 1)(x2 + x + 1) – (x2 + x + 1)

= (x2 + x + 1)[x(x3 + 1)(x – 1) – 1]

= (x2 + x + 1)[ (x4 + x)(x – 1) – 1]

= (x2 + x + 1)(x5 – x4 + x2 – x – 1)

Bài 11: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức C = (x – 3)2 + (y – 2)2 – 2018

Trả lời:

Vì (x – 3)2  0x và (y – 2)2  0x nên (x – 3)2 + (y – 2)2 – 2018  - 2018

Vậy GTNN của C = - 2018 khi (x – 3)2 = 0 và (y – 2)2 = 0 khi x = 3 và y = 2

Bài 12: Tính giá trị biểu thức sau A = x5 – 2019x4 + 2019x3 – 2019x2 + 2019x – 2020 tại x = 2018

Trả lời:

A = x5 – 2019x4 + 2019x3 – 2019x2 + 2019x – 2020

    = x4(x – 2018) – x3(x – 2018) + x2(x – 2018) - x(x – 2018) + x – 2020

Tại x = 2018, ta có A = 2018 – 2020 = -2

Bài 13: Cho A(x) = x4 + 2x3 + 2x2 – x – 2 và B(x) = 3x4 – x3 + x2 – 2x + 1. Tính A(x) + B(x); A(x) – B(x)

Trả lời:

Ta có:

A(x) + B(x) = (x4 + 2x3 + 2x2 – x – 2) + (3x4 – x3 + x2 – 2x + 1)

                     = x4 + 2x3 + 2x2 – x – 2 + 3x4 – x3 + x2 – 2x + 1

                     = (x4 + 3x4) + (2x3 – x3) + (2x2 + x2) + (– x – 2x) + (– 2 + 1)

                     = 4x4 + x3 + 3x2 – 3x – 1

A(x) – B(x) = (x4 + 2x3 + 2x2 – x – 2) – (3x4 – x3 + x2 – 2x + 1)

                     = x4 + 2x3 + 2x2 – x – 2 – 3x4 + x3 – x2 + 2x – 1

                     = (x4 – 3x4) + (2x3 + x3) + (2x2 – x2) + (– x + 2x) + (– 2 – 1)

                     = – 2x4 + 3x3 + x2 + x – 3

Bài 14: Cho P(x) = 2x4 – x2 + x – 2; Q(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1. Tìm đa thức H(x) biết H(x) + P(x) = Q(x)

Trả lời:

Vì H(x) + P(x) = Q(x)

nên H(x) = Q(x) – P(x)

 H(x) = (3x4 + x3 + 2x2 + x + 1) – (2x4 – x2 + x – 2)

             = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1 – 2x4 + x2 – x + 2

             = (3x4 – 2x4) + x3 + (2x2 + x2) + (x – x) + (1 + 2)

             = x4 + x3 + 3x2 + 3

Bài 15: Tính giá trị biểu thức x2(x – 3y) – y(y – 4x2) với x = 1; y = 4

Trả lời:

Ta có:

x2(x – 3y) – y(y – 4x2) = x2.x – x2.3y – y.y + y.4x2 = x3 – 3x2y – y2 + 4x2y = x3 + x2y – y2 (2)

Thay x = 1 và y = 4 vào (2) ta có 13 + 12.4 – 42 = – 16

 

Bài 16: Tìm giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết cho biểu thức C biết A = x6y2n-6, B = 2x3ny18 – 2n và C = x2y4

Trả lời:

Bài 17: Thực hiện phép nhân phân thức  .  

Trả lời:

 .  =  .  =  .  = =

Bài 18: Rút gọn biểu thức  .  .

Trả lời:

 .  .  =  .  .  

                                              =  .  .

                                              =  =

Bài 19: Tính hợp lý biểu thức M =  .  .  .  .  .  với x  1

Trả lời:

M =  .  .  .  .  .  

     =  .  .  .  .  

     =  .  .  .  .  

     =  .  .  .  

     =  .  .  .  

     =  .  .  

     =  .  .  

     =  .  

     =  .  =  =

Bài 20: Chứng minh rằng biểu thức M =  :  nhận giá trị là một số nguyên chẵn

Trả lời:

M =  :  

    =  .  

    =  .  

    =  .  

    =

    =  = 2

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay