Bài tập file word Toán 8 chân trời sáng tạo Ôn tập Chương 1: Biểu thức đại số (P3)
Bộ câu hỏi tự luận Toán 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập Chương 1: Biểu thức đại số (P3). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 8 chân trời sáng tạo.
Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo
ÔN TẬP CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (PHẦN 3)
Bài 1: Tính tích của đa thức 4x5 + 7x2 và đơn thức (-3x3)
Trả lời:
(4x5 + 7x2).(-3x3) = 4x5.(-3x3) + 7x2.(-3x3) = -12x8 – 21x5
Bài 2: Thực hiện phép tính (x2 + x + 1)(x3 – x2 + 1)
Trả lời:
(x2 + x + 1)(x3 – x2 + 1)
= x2.x3 – x2.x2 + x2.1 + x.x3 – x.x2 +x.1 + 1.x3 – 1.x2 + 1.1
= x5 – x4 + x2 + x4 – x3 + x + x3 – x2 + 1
= x5 + x + 1
Bài 3: Rút gọn biểu thức A = (x2 + 2 – 2x)(x2 + 2 + 2x) – x4
Trả lời:
A = (x2 + 2 – 2x)(x2 + 2 + 2x) – x4
= x2.x2 + 2.x2 + 2x.x2 + 2.x2 + 2.2 + 2.2x – 2x.x2 – 2.2x – 2x.2x – x4
= x4 + 2x2 + 2x3 + 2x2 + 4 + 4x – 2x3 – 4x – 4x2 – x4
= 4
Bài 4: Cho 3y2 – 3y(y – 2) = 36. Tính giá trị của y
Trả lời:
3y2 – 3y(y – 2) = 36
⇔ 3y2 – 3y.y – 3y(-2) = 36
⇔ 3y2 – 3y2 + 6y = 36
⇔ 6y = 36
⇔ y = 6
Bài 5: Cho A(x) = 3x5 + 5x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2 và B(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 – x5. Tính A(x) + B(x); A(x) – B(x)
Trả lời:
A(x) + B(x) = (3x5 + 5x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2) + (2x4 – x + 3x2 – 2x3 – x5)
= 3x5 + 5x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2 + 2x4 – x + 3x2 – 2x3 – x5
= (3x5 – x5) + (– 4x4 + 2x4) + (– 2x3 – 2x3) + (4x2 + 3x2) + (5x – x) + 6
= 2x5 – 2x4 – 4x3 + 7x2 + 4x + 6
A(x) + B(x) = (3x5 + 5x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2) – (2x4 – x + 3x2 – 2x3 – x5)
= 3x5 + 5x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2 – 2x4 + x – 3x2 + 2x3 + x5
= (3x5 + x5) + (– 4x4 – 2x4) + (– 2x3 + 2x3) + (4x2 – 3x2) + (5x + x) + 6
= 4x5 – 6x4 + x2 + 6x + 6
Bài 6: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm A trong đẳng thức sau
=
Trả lời:
Ta có: = = = =
= A = x + 1
Bài 7: Thực hiện phép chia phân thức :
Trả lời:
: = . = . = = 3x
Bài 8: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau để chứng minh đẳng thức
=
Trả lời:
Ta có: (2 – x)(4 – x2) = (2 – x)(2 – x)(2 + x) = (2 + x)(2 – x)2 = (2 + x)(x – 2)2
= (2 + x)(x2 – 4x + 4)
(2 – x)(4 – x2) = (2 + x)(x2 – 4x + 4)
Vậy =
Bài 9: Viết phân thức dưới dạng một phân thức bằng nó và có tử thức là x3 – y3
Trả lời:
Gọi phân thức cần tìm là
= =
Ta có: = =
= B = (x – y)(x – y) = (x – y)2 = x2 – 2xy + y2
Phân thức cần tìm là
Bài 10: Rút gọn biểu thức (3a – 1)2 + 2(9a2 – 1) + (3a + 1)2
Trả lời:
(3a – 1)2 + 2(9a2 – 1) + (3a + 1)2
= (3a – 1)2 + 2(3a – 1)(3a + 1) + (3a + 1)2
= [(3a – 1) + (3a + 1)]2
= (3a – 1 + 3a + 1)2
= (6a)2 = 36a2
Bài 11: Viết biểu thức tính diện tích hình vuông có cạnh bằng 3x + 1 dưới dạng đa thức
Trả lời:
Diện tích hình vuông có cạnh là 3x + 1 là:
S = (3x + 1)(3x + 1) = (3x + 1)2 = (3x)2 + 2.3x.1 + 1 = 9x2 + 6x + 1
Bài 12: Tính giá trị biểu thức A = 2(x3 + y3) – 3(x2 + y2) biết x + y = 1 và xy = 2
Trả lời:
A = 2(x3 + y3) – 3(x2 + y2)
= 2(x + y)(x2 – xy + y2) – 3(x2 + y2)
= 2(x + y)[x2 + 2xy + y2 – 3xy] – 3(x2 + 2xy + y2 – 2xy)
= 2(x + y)[(x + y)2 – 3xy] – 3[(x + y)2 – 2xy]
Thay x + y = 1 và xy = 2 vào A, ta có
A = 2.1.(12 – 3.2) – 3(12 – 2.2) = 2.(– 5) – 3.(– 3) = – 10 + 9 = – 1
Bài 13: Tìm biểu thức Q, biết rằng . Q =
Trả lời:
. Q =
Q = : = . = . =
Bài 14: Tìm x, y, z thỏa mãn x2 + 12x + y2 – 20y + 161 + 4z2 – 20z
Trả lời:
x2 + 12x + y2 – 20y + 161 + 4z2 – 20z = 0
x2 + 2.x.6 + 62 + y2 – 2.y.10 + 102 + (2z)2 – 2.2z.5 + 52 = 0
(x + 6)2 + (y – 10)2 + (2z – 5)2 = 0
Vì (x + 6)2 0; (y – 10)2 0 và (2z – 5) 0 nên (x + 6)2 + (y – 10)2 + (2z – 5)2 = 0
khi
Bài 15: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức B = -|x – 1| - 2(2y – 1)2 + 100
Trả lời:
Vì -|x – 1| 0x và - 2(2y – 1)2 0x nên -|x – 1| - 2(2y – 1)2 + 100 100.
Vậy GTLN của B = 100 khi |x – 1| = 0 và (2y – 1)2 = 0 khi x = 1 và y =
Bài 16: Tìm x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6
Trả lời:
Ta có:
(x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6
x(x + 3) + 2(x + 3) – x(x + 5) + 2(x + 5) = 6
x2 + 3x + 2x + 6 – x2 – 5x + 2x + 10 = 6
2x + 16 = 6
2x = – 10
x = – 5
Bài 17: Phân tích đa thức A = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1 thành nhân tử. Tính giá trị biểu thức với x = 9; y = 10; z = 11
Trả lời:
A = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1
= xyz – xy – yz – zx + x + y + z – 1
= (xyz – xy) – (yz – y) – ( zx – x) + (z – 1)
= xy(z – 1) – y(z – 1) – x(z – 1) + (z – 1)
= (z – 1)(xy – y – x + 1)
= (z – 1)[(xy – y) – (x – 1)]
= (z – 1)[y(x – 1) – (x – 1)]
= (z – 1)(x – 1)(y – 1)
= (x – 1)(y – 1)(z – 1)
Thay x = 9; y = 10; z = 11 vào A, ta có A = (9 – 1)(10 – 1)(11 – 1) = 8.9.10 = 720
Bài 18: Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc biến x, A = 5x(4x2 – 2x + 1) – 2x(10x2 – 5x – 2) – 9x + 1.
Trả lời:
A = 5x(4x2 – 2x + 1) – 2x(10x2 – 5x – 2) – 9x + 1
⇔ A = 5x.4x2 – 5x.2x + 5x.1 – 2x.10x2 – 2x.(-5x) – 2x(-2) – 9x + 1
⇔ A = 20x3 – 10x2 + 5x – 20x3 + 10x2 + 4x – 9x + 1
⇔ A = 9x – 9x + 1
⇔ A = 1
Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x
Bài 19: Thực hiện phép tính +
Trả lời:
+ = + = + = = =
Bài 20: Rút gọn biểu thức B = + + + +
Trả lời:
B = + + + +
= + + + +
Ta có = = = –
B = + + + +
= – + – + – + – + –
= – = – = =