Đề thi cuối kì 2 toán 11 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 học kì 2 môn Toán 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải hàm số mũ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật và
vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh
. Biết
vuông góc với đáy và
. Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Một hộp đựng 30 quả cầu cùng loại được đánh số từ 1 đến 30. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong thùng. Xét hai biến cố sau:
: “Số ghi trên quả cầu là số chẵn” và
“Số ghi trên quả cầu là ước của 20”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho là hai biến cố xung khắc. Biết
. Tính
.
A.
B.
C.
D.
………………………………
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số . Khi đó:
a)
b) Tổng các nghiệm của phương trình bằng
c) Đồ thị của hàm số ’ đi qua điểm
d)
Câu 2. Cho hình chóp có đáy
là hình thoi tâm
, đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
Biết
,
. Khi đó:
a)
b)
c)
d)
Câu 3. Một người vừa gieo một con xúc xắc để ghi lại số chấm xuất hiện, sau đó người này tiếp tục chọn ngẫu nhiên một lá bài từ bộ bài 52 lá. Tính xác suất để:
a) Gọi là biến cố: “Số chấm của xúc xắc lớn nhất", khi đó:
b) Gọi là biến cố: “Chọn được một lá bài tây”, khi đó:
c) Xác suất để số chấm trên con xúc xắc là lớn nhất và chọn được một lá bài tây bằng:
d) Xác suất để số chấm trên con xúc xắc và số của lá bài là giống nhau bằng: .
……………………………………
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mức cường độ âm (đơn vị: dB) được tính bởi công thức
, trong đó
(đơn vị: W/m2) là cường độ âm. Mức cường độ âm ở một khu dân cư được quy định là dưới 60 dB. Hỏi cường độ âm của khu vực đó phải dưới bao nhiêu W/m2?
Câu 2. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có
. Tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
Câu 3. Kim tự tháp Memphis tại bang Tennessee (Mỹ) có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao 98 m và cạnh đáy 180 m. Tính số đo góc nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy của kim tự tháp đó.
Câu 4. Một đội tình nguyện gồm 6 học sinh khối 11, và 8 học sinh khối 12. Chọn ra ngẫu nhiên 2 người trong đội. Tính xác suất của biến cố "Cả hai người được chọn học cùng một khối".
……………………………………
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
…………………………………….
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 4 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vẫn đề Toán học | 2 | 4 | 0 | 2 | 5 | 1 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 6 | 6 | 0 | 3 | 10 | 3 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||||
Chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit | 3 | 4 | 1 | |||||||||
Bài 18. Lũy thừa với số mũ thực | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0; lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương. | . | |||||||||
Thông hiểu | Giải thích được các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực. Sử dụng được tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến. Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa bằng sử dụng máy tính cầm tay. | |||||||||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với phép tính lũy thừa. | |||||||||||
Bài 19. Lôgarit | Nhận biết | Nhận biết được khái niệm loogarit cơ số | 1 | C2 | ||||||||
Thông hiểu | Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó. Sử dụng được tính chất phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến. Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay. | |||||||||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với phép tính lôgarit. | |||||||||||
Bài 20. Hàm số mũ và hàm số lôgarit. | Nhận biết | Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit. | 1 | C1 | ||||||||
Thông hiểu | Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng. | |||||||||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với hàm số mũ, hàm số lôgarit. | |||||||||||
Bài 21. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit | Nhận biết | Nhận biết được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. | ||||||||||
Thông hiểu | Giải được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit ở dạng đơn giản. | 1 | 2 | C3 | C4a C4b | |||||||
Vận dụng | Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. | 2 | 1 | C4c C4d | C1 | |||||||
Chương VII. Quan hệ vuông góc trong không gian | 3 | 4 | 2 | |||||||||
Bài 22. Hai đường thẳng vuông góc | Nhận biết | Nhận biết được góc giữa hai đường thẳng. Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc. | ||||||||||
Thông hiểu | Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc và tính được góc giữa hai đường thẳng trong một số tính huống đơn giản. | 1 | C2a | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng để mô tả một số hình ảnh thực tế như hai con đường vuông góc với nhau, một số cấu kiện trong một ngồi nhà vuông góc với nhau… | |||||||||||
Bài 23. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng | Nhận biết | Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Nhận biết được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. | 1 | C4 | ||||||||
Thông hiểu | Giải thích được mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc. | |||||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh thực tế như phương thẳng đứng và mặt phẳng nằm ngang tại một điểm, cách tạo cột treo quần áo vuông góc với mặt sàn,… | |||||||||||
Bài 24. Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng | Nhận biết | Nhận biết được phép chiếu vuông góc. Nhận biết được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. | 1 | C5 | ||||||||
Thông hiểu | Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác. Giải thích được định lí ba đường thẳng vuông góc. Tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. | 3 | C2b C2c C2d | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tế. | |||||||||||
Bài 25. Hai mặt phẳng vuông góc | Nhận biết | Nhận biết được góc giữa hai mặt phẳng và hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Nhận biết được góc phẳng nhị diện. | ||||||||||
Thông hiểu | Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. Giải thích được tính chất cơ bản của hai mặt phẳng vuông góc. Tính được số đo của góc phẳng nhị diện trong một số trường hợp đơn giản. Giải thích được tính chất cơ bản của hình chóp đều, lăng trụ đứng và các trường hợp đặc biệt của nó. | C3 | ||||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức bài học để mô tả một số hình ảnh thực tế. | |||||||||||
Bài 26. Khoảng cách | Nhận biết | Xác định được khoảng cách giữa các đối tượng điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. | ||||||||||
Thông hiểu | Xác định được đường thẳng vuông góc chung của hai đường chéo nhau trong một số trường hợp đơn giản. | 1 | C6 | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức về khoảng cách vào một số tình huống thực tế. | C2 | ||||||||||
Bài 27. Thể tích | Nhận biết | Nhận biết được công thức tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều. | ||||||||||
Thông hiểu | Tính được thể tích của các khối trên trong một số trường hợp đơn giản. | |||||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức, kĩ năng về thể tích vào một số tình huống thực tế. | |||||||||||
Chương VIII. Các quy tắc tính xác suất | 3 | 4 | 2 | |||||||||
Bài 28. Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập | Nhận biết | Nhận biết được các khái niệm biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập. | 2 | C3a C3b | ||||||||
Thông hiểu | Xác định được biến cố hợp, biến cố giao là tập con nào của không gian mẫu. Xác định được hai biến cố là độc lập hay không độc lập. | 1 | C3d | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức, kĩ năng về biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập vào một số tình huống thực tế. | |||||||||||
Bài 29. Công thức cộng xác suất | Nhận biết | Nhớ được công thức cộng xác suất. | ||||||||||
Thông hiểu | Tính được xác suất của biến cố hợp của hai biến cố xung khắc. Tính được xác suất của biến cố hợp của hai biến cố bất kì. Biết sử dụng phương pháp tổ hợp khi vận dụng công thức cộng xác suất. | 1 | C8 | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức, kĩ năng về công thức cộng xác suất vào một số tình huống thực tế. | C4 | ||||||||||
Bài 30. Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập | Nhận biết | Nhớ được công thức nhân xác suất. | 1 | C7 | ||||||||
Thông hiểu | Tính được xác suất của biến cố giao của hai biến cố độc lập bằng cách sử dụng công thức nhân và sơ đồ hình cây. | 1 | C9 | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức, kĩ năng về công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập vào một số tình huống thực tế. | 1 | C3d | C5 | ||||||||
Chương IX. Đạo hàm | 3 | 4 | 1 | |||||||||
Bài 31. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa của đạo hàm. | ||||||||||
Thông hiểu | Tính được đạo hàm của một số hàm số đơn giản bằng định nghĩa. Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị. | 1 | C11 | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng được định nghĩa đạo hàm vào giải quyết một số bài toán thực tế. | 1 | C6 | |||||||||
Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm | Nhận biết | Nhớ được các quy tắc tính đạo hàm. | 1 | C10 | ||||||||
Thông hiểu | Tính được đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản: hàm lũy thừa với số mũ nguyên dương, hàm căn thức bậc hai, hàm lượng giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit. Tính được đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số vào đạo hàm của hàm số hợp. | 4 | C1a C1b C1c C1d | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng được quy tắc tính đạo hàm vào giải quyết một số bài toán thực tiễn. | |||||||||||
Bài 33. Đạo hàm cấp hai | Nhận biết | Nhận biết được đạo hàm cấp hai của một hàm số. | ||||||||||
Thông hiểu | Tính được đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản. | 1 | C12 | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng được ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai để giải quyết một số bài toán thực tiễn liên quan. | |||||||||||