Đề thi cuối kì 2 toán 11 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn Toán 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 2. Tập xác định của hàm số .
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thực.
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 4. Với mọi là các số thực dương thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 5. Nếu là số nguyên dương, biểu thức nào sau đây không bằng với ?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 6. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh bên vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.
- Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
- Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
- Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.
Câu 8. Cho hai hàm số và có và . Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 9. Cho và là hai biến cố xung khắc. Biết . Tính ?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 10. Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi là biến cố: “Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9”; là biến cố: “Rúy được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15”. Số phần tử của là:
A. | B. . | C. | D. |
Câu 11. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng:
A. | B. | C. | D. |
Câu 12. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A. . | B. . | C. . | D. |
Câu 13. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng:
A. . | B. . | C. . | D. |
Câu 14. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu chọn ra cùng màu là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 15. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh vuông góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 16. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 17. Đạo hàm của hàm số là:
A. . | B. . |
C. . | D. |
Câu 18. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là:
A. . | B. | C. . | D. . |
Câu 19. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
- Góc giữa hai đường thẳng là góc tù.
- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng .
- Góc giữa hai mặt phẳng và là góc giữa đường thẳng và lần lượt vuông góc với mặt phẳng và .
- Góc giữa hai đường thẳng và là góc giữa hai đường thẳng và lần lượt song song với hai đường thẳng và .
Câu 20. Cho hàm số có đồ thị . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm bằng:
A. | B. | C. | D. |
Câu 21. Cho hàm số có đạo hàm . Khi đó có kết quả bằng:
A. | B. . | C. | D. |
Câu 22. Cho hình chóp có và cùng vuông góc với mặt phẳng , đường cao của hình chóp là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 23. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh bên vuông góc với đáy, lần lượt là hình chiếu của lên . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. | B. | C. | D. |
Câu 24. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng:
A. 2. | B. 1. | C. 7. | D. 3. |
Câu 25. Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng:
A. 4. | B. 2. | C. 16. | D. 8. |
Câu 26. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 27. Hàm số có đạo hàm là:
A. . | B. |
C. . | D. |
Câu 28. Hàm số có đạo hàm cấp hai tại là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 29. Cho hai hàm số và . Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. | B. |
C. . | D. |
Câu 30. Hai xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia. Biết rằng xác suất bắn trúng của hai xạ thủ lần lượt là 0,3 và 0,2. Khả năng bắn trung của hai xạ thủ là độc lập. Xác suất của biến cố “Cả hai xạ thủ đều bắn trúng” là:
A. | B. 0,06 | C. | D. |
Câu 31. Một thí sinh tam gia kì thi THPT Quốc gia. Trong bài thi môn Toán bạn đó làm được chắc chắn đúng 40 câu. Trong 10 câu còn lại chỉ có 3 câu bạn loại trừ được mỗi câu một đáp án chắc chắn sai. Do không còn đủ thời gian nên bạn bắt buộc phải khoanh bừa các câu còn lại. Hỏi xác suất bạn đó được 9 điểm là bao nhiêu?
A. | B. | C. | D. |
Câu 32. Một chất điểm chuyển động có phương trình , trong đó tính bằng giây và tính bằng mét. Hỏi tại thời điểm nào thì vận tốc của viên đạn đạt giá trị nhỏ nhất?
A. | B. | C. | D. |
Câu 33. Cho hàm số . Tìm để .
A. . | B. |
C. | D. |
Câu 34. Tìm giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn .
A. | B | C. | D. |
Câu 35. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với đáy và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A. | B. | C. | D. |
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , có cạnh và vuông góc với mặt phẳng . Gọi và lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm lên và .
- a) Chứng minh và .
- b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
Câu 3. (0,5 điểm)
Số lượng của một đàn chim sau thời gian tháng kể từ khi được quan sát được ước lượng bằng công thức (con). Sau bao lâu kể từ khi được quan sát thì đàn chim có số lượng đông nhất?
%
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Hàm số mũ và hàm số logarit | 4 | 3 | 1 | 1 | 8 | 1 | 2,1 | ||||
2. Quan hệ vuông góc trong không gian | 6 | 5 | 1 | 1 | 11 | 2 | 3,7 | ||||
3. Các quy tắc tính xác suất | 2 | 3 | 1 | 6 | 0 | 1,2 | |||||
4. Đạo hàm | 3 | 4 | 2 | 1 | 1 | 10 | 1 | 3 | |||
Tổng số câu TN/TL | 15 | 15 | 1 | 3 | 3 | 2 | 35 | 4 | |||
Điểm số | 3 | 3 | 1 | 0,6 | 2 | 0,4 | 7 | 3 | 10 | ||
Tổng số điểm | 30 điểm 30 % | 40 điểm 40 % | 2,6 điểm 26 % | 0,4 điểm 4 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT | 1 | 8 |
|
| ||
1. Lũy thừa với số mũ thực | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương. | 1 |
| C5 | |
Thông hiểu | - Giải thích được các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực. |
|
| |||
Vận dụng | - Sử dụng được các tính chất của lũy thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến. - Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa. |
|
| |||
Vận dụng cao | - Vận dụng giải quyết một số vấn đề liên quan gắn với phép tính lũy thừa. |
| ||||
2. Logarit | Nhận biết | - Nhận biết khái niệm lôgarit cơ số của một số thực dương. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến. - Tính được giá trị của lôgarit bằng máy tính cầm tay. | 2 | C4; C25 | |||
Vận dụng | - Vận dụng giải quyết bài toán gắn với phép tính lôgarit. |
| ||||
3. Hàm số mũ và hàm số logarit | Nhận biết | - Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. - Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | - Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng. |
| ||||
Vận dụng | - Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit. |
| ||||
4. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit | Nhận biết | - Nhận biết được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | - Giải được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit ở dạng đơn giản. | 1 | C24 | |||
Vận dụng | - Giải được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit kết hợp nhiều phương pháp. | 1 | 1 | C3 | C34 | |
Vận dụng cao | - Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. |
| ||||
CHƯƠNG VII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN | 2 | 11 |
| |||
1. Hai đường thẳng vuông góc | Nhận biết | - Nhận biết được góc giữa hai đường thẳng. - Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc. | 1 | C19 | ||
Thông hiểu | · - Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc và tính được góc giữa hai đường thẳng trong một số tình huống đơn giản. |
| ||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng để giải quyết một số bài toán về thực tế. |
| ||||
2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng | Nhận biết | - Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - Nhận biết được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | - Giải thích được mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc. | 1 | C2a |
| ||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề gắn với kiến thức về quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. |
| ||||
3. Phép chiếu vuông góc | Nhận biết | - Nhận biết được phép chiếu vuông góc. - Nhận biết được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. |
| |||
Thông hiểu | - Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác. - Tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. | 1 | C11 | |||
Vận dụng | - Vận dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng để giải quyết một số bài toán thực tiễn. |
| ||||
4. Hai mặt phẳng vuông góc
| Nhận biết | - Nhận biết được góc giữa hai mặt phẳng và hai mặt phẳng vuông góc. - Nhận biết được góc phẳng nhị diện. | 2 | C6; C22 | ||
Thông hiểu | - Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc với nhau. - Áp dụng được tính chất cơ bản của hai mặt phẳng vuông góc. - Giải thích được tính chất cơ bản của hình chóp đều, hình lăng trụ đứng và các trường hợp đặc biệt. | 1 | C23 | |||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức vào giải quyết các bài toán thực tiễn. |
| ||||
5. Khoảng cách | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau. - Nhận biết được khái niệm khoảng cách trong không gian. |
| |||
Thông hiểu | - Xác định được khoảng cách giữa các đối tượng điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. | 1 | C15 | |||
Vận dụng | - Xác định được đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau trong một số trường hợp đơn giản. | 1 | C2b |
| ||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tiễn. |
| ||||
6. Thể tích | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều. | 2 | C12; C16 | ||
Thông hiểu | - Tính được thể tích của các khối. | 1 | C35 | |||
Vận dụng | - Chia thể tích. - Từ thể tích tính chiều cao hoặc diện tích đáy của các khối. |
| ||||
Vận dụng cao | - Vận dụng được kiến thức về hình chóp cụt đều để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. |
| ||||
CHƯƠNG VIII. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT | 0 | 6 |
| |||
1. Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập. | Nhận biết | - Nhận biết được các khái niệm biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập. | 1 | C10 | ||
Thông hiểu | - Diễn đạt được bằng lời khái niệm biến cố hợp, biến cố giao. |
| ||||
Vận dụng | - Xác định được biến cố hợp, biến cố giao là tập con của không gian mẫu. - Xác định được hai biến cố là độc lập hay không độc lập. |
| ||||
2. Công thức cộng xác suất | Nhận biết | - Nhận biết công thức cộng xác suất. | 1 | C9 | ||
Thông hiểu | Vận dụng được công thức cộng để: - Tính được xác suất của biến cố hợp của hai biến cố xung khắc. Tính được xác suất của biến cố hợp của hai biến cố bất kì. | 1 | C14 | |||
Vận dụng | - Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. - Tính được xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây. |
| ||||
3. Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập. | Thông hiểu | - Tính được xác suất của biến cố giao bằng cách sử dụng công thức nhân (cho trường hợp biến cố độc lập). | 2 | C26; C30 | ||
Vận dụng | - Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. - Tính được xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây. | 1 | C31 | |||
CHƯƠNG IX. ĐẠO HÀM | 1 | 10 |
| |||
1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm. | Nhận biết | - Nhận biết được định nghĩa của đạo hàm. - Nhận biết công thức viết phương trình tiếp tuyến. | 1 | C20 | ||
Thông hiểu | - Tính được đạo hàm của một số hàm số đơn giản bằng định nghĩa. - Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm thuộc đồ thị. | 1 | C18 | |||
Vận dụng | - Vận dụng được định nghĩa đạo hàm vào giải quyết một số bài toán thực tiễn. | 1 | C1 |
| ||
2. Các quy tắc tính đạo hàm | Nhận biết | - Nhận biết được các quy tắc tính đạo hàm của một số hàm sơ cấp, quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương và hàm hợp. | 2 | C8; C21 | ||
Thông hiểu | - Tính được đạo hàm của một số hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm căn thức đơn giản, hàm số lượng giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit). | 1 | C17 | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của các hàm số và đạo hàm của hàm hợp. | 2 | C27; C33 | |||
Vận dụng cao | - Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm (ví dụ: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không đều,..). |
| ||||
3. Đạo hàm cấp hai | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm đạo hàm cấp hai của một hàm số. |
| |||
Thông hiểu | - Tính được đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản. | 1 | C28 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm cấp hai (ví dụ: xác định gia tốc từ đồ thị vận tốc theo thời gian của một chuyển động không đều,…). |
|