Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)

Bài giảng điện tử Sinh học 12 cánh diều. Giáo án powerpoint Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2). Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Xem: => Giáo án sinh học 12 cánh diều

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử sinh học 12 cánh diều

NHIỆT LIỆT CHÀO ĐÓN CÁC EM ĐẾN VỚI

BÀI HỌC HÔM NAY!

 

BÀI 21: SINH THÁI HỌC QUẦN THỂ

NỘI DUNG BÀI HỌC

I

QUẦN THỂ SINH VẬT

II

QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ SINH VẬT

III

CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT

NỘI DUNG BÀI HỌC

IV

TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT

V

BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT

VI

THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC, MẬT ĐỘ QUẦN THỂ THỰC VẬT VÀ CÁC ĐỘNG VẬT ÍT DI CHUYỂN

 

IV

TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT

 

1. Quan sát hình 21.9 và cho biết sự tác động của các yếu tố đến kích thước quần thể.

2. Quan sát hình 21.10 và hoàn thành bảng 21.1.

THẢO LUẬN NHÓM

 

3. Quan sát hình 21.11 và cho biết dạng tăng trưởng của quần thể người hiện nay. Trong tương lai, dạng tăng trưởng này có tiếp tục diễn ra không? Giải thích.

THẢO LUẬN NHÓM

4. Nêu những hậu quả của tăng trưởng dân số quá nhanh.

 

1. Yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của quần thể

  • Kích thước quần thể phụ thuộc vào các yếu tố cơ bản như mức sinh sản, mức tử vong, mức nhập cư và mức xuất cư.

 

Mức sinh sản: số lượng cá thể mới được quần thể sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định.

Mức tử vong: số lượng cá thể của quần thể bị chết đi trong một khoảng thời gian xác định.

Mức nhập cư: số lượng cá thể của quần thể tăng lên do một số cá thể từ quần thể khác chuyển tới sống trong quần thể.

Mức xuất cư: số lượng cá thể của quần thể giảm đi do một số cá thể rời bỏ quần thể để chuyển đến nơi ở mới hoặc sang sống ở một quần thể khác.

 

Các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước quần thể

 

Gấu trúc là loài có mức sinh sản thấp với chu kì 2 năm/lần, thời gian mang thai cực ngắn chỉ khoảng 135 ngày và chỉ đẻ từ 1-2 gấu trúc con. 

 

Cua đỏ nhập cư vào đảo Giáng Sinh trong thời gian ấp trứng.

Có khoảng 120 triệu chú cua đỏ đang sinh sống trên hòn đảo có diện tích nhỏ bằng 1/5 đất nước Singapore này.

 

Bầy chim hồng hạc đang di cư ở

bán đảo Yucatán

Đàn trâu châu Phi trên đường di cư

 

Bầy linh dương lang trên đường di cư ở Namibia

Cuộc di cư của sứa vàng ở Palau

 

2. Kiểu tăng trưởng của quần thể

 

Tăng trưởng theo

tiềm năng sinh học

Tăng trưởng trong môi trường có nguồn sống bị giới hạn
Điều kiện môi trường sốngMôi trường sống lí tưởng và thỏa mãn nhu cầu của các cá thể trong quần thể.Môi trường sống bị giới hạn bởi các nhân tố sinh thái như thức ăn, nơi ở,...
Mức độ tăng trưởngTăng trưởng không giới hạnTăng trưởng trong giới hạn – phù hợp sức chịu đựng của môi trường
Dạng đường cong tăng trưởngHình chữ JHình chữ S

 

3. Đặc điểm tăng trưởng của quần thể người

Dân số thế giới tăng trưởng liên tục trong suốt quá trình hình thành và phát triển.

Quần thể người đang tăng trưởng theo hình chữ J, không tiếp tục diễn ra trong tương lai vì nguồn sống đang dần bị giới hạn.

 

Sự tăng trưởng của quần thể người tương đối chậm.

Trước 1960

Năm 1960

Sau 1960

Dân số thế giới đạt khoảng 500 triệu người.

Kích thước quần thể người tăng lên nhanh chóng trong một vài thế kỉ, khoảng cách về thời gian để dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn.

 

 

3. Đặc điểm tăng trưởng của quần thể người

Nguyên nhân: Nhờ những thành tựu to lớn về phát triển kinh tế, xã hội và y học.

→ Chất lượng cuộc sống con người ngày càng được cải thiện, mức độ tử vong giảm và tuổi thọ ngày càng được nâng cao.

Ảnh hưởng: Tác động tiêu cực cho môi trường sinh thái, đa dạng sinh học và sức khỏe con người.

 

Hậu quả của sự tăng trưởng dân số quá nhanh đối với tự nhiên và con người

Suy thoái môi trường và suy giảm đa dạng sinh học do hoạt động khai thác, sản xuất của con người, tốc độ đô thị hoá nhanh chóng gây mất diện tích rừng

 

Hậu quả của sự tăng trưởng dân số quá nhanh đối với tự nhiên và con người

Thiếu nơi ở và việc làm

Tăng nguy cơ mắc dịch bệnh

 

Hậu quả của sự tăng trưởng dân số quá nhanh đối với tự nhiên và con người

Tăng gánh nặng cho xã hội, đặc biệt là y học và giáo dục

Ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế

 

V

BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT

 

Đọc SGK mục V và trả lời câu hỏi: Nêu khái niệm biến động số lượng cá thể của quần thể và các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể.

 

1. Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể

Khái niệm: Biến động số lượng cá thể của quần thể là sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể trong một đơn vị thời gian.

 

Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể

Xảy ra do sự tác động ngẫu nhiên của môi trường như thiên tài, lũ lụt, hỏa hoạn, động đất, bệnh dịch,... hay do hoạt động của con người như khai thác tài nguyên quá mức hoặc xả thải bừa bãi.

(1) Biến động không theo chu kì:

Ví dụ: Số lượng cá thể chim sẻ trên đảo Daphne dao động khoảng 300 cá thể vào các năm từ 1979 đến 1982 (lượng mưa trung bình dưới 100 mm/năm), năm 1983 số lượng cá thể chim tăng lên khoảng 1 200 cá thể do lượng mưa tăng đột ngột lên trên 1 200 mm/năm.

 

Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể

Xảy ra do các yếu tố hoạt động có tính chu kì ngày đêm, chu kì tuần trăng, chu kì mùa, chu kì nhiều năm,...

(2) Biến động theo chu kì:

Ví dụ:

  • Chu kì ngày đêm: gà hoạt động ban ngày và ngủ ban đêm;
  • Chu kì mùa: cây bàng rụng lá vào mùa đông;
  • Chu kì nhiều năm: sự biến động số lượng thỏ và mèo rừng.

 

Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể

(2) Biến động theo chu kì:

 

2. Cơ chế điều hòa mật độ của quần thể.

3. Quan sát hình 21.13 và mô tả mối quan hệ giữa số lượng thỏ và số lượng mèo rừng.

THẢO LUẬN NHÓM

 

2. Cơ chế điều hòa mật độ của quần thể

  • Cơ chế điều hoà dựa trên mối quan hệ giữa mức sinh sản và tử vong, nhập cư và di cư.
  • Trong điều kiện môi trường thuận lợi sự sinh sản của quần thể tăng cao và mức tử vong thấp, nhập cư cũng có thể tăng → mật độ quần thể tăng.
  • Khi số lượng cá thể của quần thể cao gây thiếu thức ăn và nơi ở dẫn tới cạnh tranh gay gắt, làm cho mức tử vong tăng cao và sức sinh sản giảm, sự xuất cư có thể diễn ra → mật độ quần thể giảm.

 

  • Khi số lượng cá thể thỏ tăng lên thì số cá thể mèo rừng cũng tăng theo (do thức ăn dồi dào).
  • Khi số lượng mèo rừng cao sẽ làm cho mật độ thỏ giảm → mật độ mèo rừng cũng giảm theo (thiếu thức ăn).

 

VI

THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC, MẬT ĐỘ QUẦN THỂ THỰC VẬT VÀ

CÁC ĐỘNG VẬT ÍT DI CHUYỂN

 

Kích thước và mật độ của một quần thể (ví dụ: giun đất trong vườn trường, lúa trong một mảnh ruộng, ngô trong một mảnh vườn,...) có thể xác định được thông qua việc đếm số lượng cá thể của quần thể hoặc đếm đại diện ở một số vị trí đặc trưng.

CƠ SỞ KHOA HỌC

 

Chuẩn bị

Vật liệu, thiết bị: thước dây, giấy, bút, máy tính, thiết bị ghi hình.

CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

 

TIẾN HÀNH

Hình 21.14. Sơ đồ mô tả cách chia ô đếm số lượng cá thể của quần thể sinh vật

Bước 1. Xác định tổng diện tích khu vực nghiên cứu (S).

Bước 2. Khoanh vùng xác định các vị trí kiểm đếm.

 

TIẾN HÀNH

Bước 3. Đếm số lượng cá thể sinh vật có trong các vị trí kiểm đếm (đếm hết) hoặc tại một vị trí (đếm theo vị trí), ví dụ N1, bằng cách đếm trực tiếp hoặc gián tiếp qua ảnh chụp sinh vật ở vị trí đó.

Hình 21.14. Sơ đồ mô tả cách chia ô đếm số lượng cá thể của quần thể sinh vật

 

TIẾN HÀNH

Bước 4. Tính kích thước của quần thể (N): Trong trường hợp đếm hết N = N1 + N2 + N3 + N4 + N5 hoặc N = N1 x 5 trong trường hợp đếm theo vị trí.

 

Hình 21.14. Sơ đồ mô tả cách chia ô đếm số lượng cá thể của quần thể sinh vật

 

  • Ghi lại các kết quả thu được.
  • Báo cáo kết quả thực hành theo mẫu ở bài 1.

BÁO CÁO

 

Câu 1: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể là đặc trưng nào sau đây?

A. Tăng trưởng của quần thể.

B. Mật độ cá thể của quần thể.

C. Tỉ lệ giới tính.

D. Kích thước của quần thể.

C. Tỉ lệ giới tính.

LUYỆN TẬP

 

Câu 2: Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn

bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. Mối quan hệ sinh thái giữa

các con bồ nông này là:

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (200k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 900k

=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử sinh học 12 cánh diều

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 12 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 12 CÁNH DIỀU

Giáo án Powerpoint Toán 12 Cánh diều
Giáo án powerpoint hình học 12 cánh diều
Giáo án powerpoint đại số 12 cánh diều

Giáo án powerpoint vật lí 12 cánh diều
Giáo án powerpoint sinh học 12 cánh diều
Giáo án powerpoint hoá học 12 cánh diều

Giáo án powerpoint ngữ văn 12 cánh diều
Giáo án powerpoint lịch sử 12 cánh diều
Giáo án powerpoint địa lí 12 cánh diều

Giáo án powerpoint Kinh tế pháp luật 12 cánh diều
Giáo án powerpoint Công nghệ 12 Công nghệ điện - điện tử cánh diều
Giáo án powerpoint Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản cánh diều

Giáo án powerpoint Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng cánh diều
Giáo án powerpoint Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính cánh diều
Giáo án powerpoint hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 12 cánh diều

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 12 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT CHUYÊN ĐỀ 12 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 12 CÁNH DIỀU

Giáo án dạy thêm toán 12 cánh diều
Giáo án dạy thêm ngữ văn 12 cánh diều
Giáo án powerpoint dạy thêm ngữ văn 12 cánh diều
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 12 cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 5. DI TRUYỀN HỌC

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 1. CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA SỰ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 1: Gene và sự tái bản DNA
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 3: Điều hoà biểu hiện gene
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 4: Đột biến gene

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 2. NHIỄM SẮC THỂ VÀ CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN

Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 6: Đột biến nhiễm sắc thể
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 7: Di truyền học Mendel và mở rộng học thuyết Mendel
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 8: Di truyền liên kết giới tính, liên kết gene và hoán vị gene
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 8: Di truyền liên kết giới tính, liên kết gene và hoán vị gene (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 9: Di truyền gene ngoài nhân
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 10: Mối quan hệ giữa kiểu gene, môi trường và kiểu hình

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 3. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC

Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 11: Hệ gene, công nghệ gene và ứng dụng
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 12: Thành tựu chọn, tạo giống bằng lai hữu tính

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 4. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ VÀ DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 13: Di truyền học quần thể
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 14: Di truyền học người
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài Ôn tập Phần 5

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 6. TIẾN HOÁ

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 5. BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ VÀ MỘT SỐ HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ

Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 15: Bằng chứng tiến hóa
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 16: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 17: Thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại (Phần 1)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 18: Thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại (Phần 2)

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 6. SỰ PHÁT SINH SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT

Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 19: Sự phát sinh, phát triển sự sống trên Trái Đất và hình thành loài người
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài Ôn tập Phần 6

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 7. SINH THÁI HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 7. MÔI TRƯỜNG VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT

Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 21: Sinh thái học quần thể (P2)

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 8. QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ HỆ SINH THÁI

Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 22: Sinh thái học quần xã
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 22: Sinh thái học quần xã (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 23: Hệ sinh thái
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 23: Hệ sinh thái (P2)
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 24: Chu trình sinh - địa - hoá và Sinh quyển

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 9. SINH THÁI HỌC ỨNG DỤNG

Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 25: Sinh thái học phục hồi, bảo tồn
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài 26: Phát triển bền vững
Giáo án điện tử Sinh học 12 cánh diều Bài Ôn tập Phần 7

Chat hỗ trợ
Chat ngay