Phiếu trắc nghiệm Toán 8 chân trời Ôn tập Chương 1: Biểu thức đại số (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Biểu thức đại số (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (PHẦN 3)

Câu 1: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức  bằng nhau khi?

  1. A. C < B. D
  2. A. B = C. D   
  3. A. C = B. D
  4. A. D = B. C   

Câu 2: Chọn đáp án đúng?

A.

B.

C.

 

Câu 3: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có?

  1. (với M khác đa thức 0)
  2. (với M khác đa thức 0)
  3. (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0).

 

Câu 4: Với điều kiện nào của x thì phân thức  có nghĩa?

  1. x ≠ 2
  2. x = 2
  3. x ≠ 1
  4. x ≤ 2

 

Câu 5: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  1. 2
  2. x3y2
  3. 5x + 9
  4. x

Câu 6: Bậc của đa thức x8 - y7 + x4y5 - 2y7 - x4y5 là

  1. 4
  2. 7
  3. 8
  4. 5

 

Câu 7: Sắp xếp đa thức dưới đây theo lũy thừa tăng dần của biến x

  1. x + 4x2 – 4x3 + 7x4 -
  2. x + 4x2 – 4x3 -+ 7x4
  3. x + 4x2 + 7x4 -– 4x3
  4. – 4x3 + 7x4 -x + 4x2

 

Câu 8: Câu nào sau đây đúng

  1. Đa thức là một tổng của những đơn thức
  2. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức
  3. Số 0 cũng được gọi là đa thức 0
  4. A, B, C đều đúng

 

Câu 9: Cho đa thức Q=−xy2 +x2y + xy2 −x2y. Tính giá trị của Q tại x=-2; y=3. Câu nào sau đây đúng:

  1. Q =
  2. Q = -12
  3. Q = -15
  4. Q = 14

 

Câu 10: Cho đa thức P=5x2y4 − 2x5y3 + 2x2y4 − 3x5y3

Bậc của đa thức thu gọn của đa thức P là:

  1. 8
  2. 9
  3. 14
  4. 15

 

Câu 11: Khai triển biểu thức sau x3 + 64 ta được kết quả là

  1. (x - 4) (x2 + 4x + 16)
  2. (x - 4) (x2 + 4x -16)
  3. (x + 4) (x2 + 4x + 16)
  4. (x + 4) (x2 - 4x + 16)

 

Câu 12: Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) là

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 1

 

Câu 13: Rút gọn biểu thức: (3x +4)(9x2 -12x +16)

  1. 27x2 + 64
  2. 27x3 - 64
  3. - 27x3 + 64
  4. 27x3 + 64

 

Câu 14: Viết biểu thức (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương

  1. (3x)3– 163
  2. 9x3– 64   
  3. 3x3– 43        
  4. (3x)3– 43

 

Câu 15: Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3) ta được giá trị của M là

  1. Một số lẻ 
  2. Một số chẵn     
  3. Một số chính phương   
  4. Một số chia hết cho 5

 

Câu 16: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức  (với điều kiện các phân thức đều có nghĩa)?

A.

B.

C.

D.

 

Câu 17: Phân thức  (với a ≠ 0) bằng với phân thức nào sau đây?

  1. ; (x
  2. ; (x

 

Câu 18: Phân thức  (với x ≠ 3) bằng với phân thức nào sau đây?

A.

B.

D.

 

Câu 19: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức .

  1. .
  2. .
  3. .

 

Câu 20: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức .

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

 

Câu 21: Trong các phân thức sau, phân thức nào luôn có nghĩa

A.

B.

D.

 

Câu 22: Điều kiện để phân thức  xác định là

  1. x ≠ 0, x ≠ 5
  2. x ≠ 0, x ≠ -5
  3. x ≠ 2, x ≠ 5
  4. x ≠ -2, x ≠ -5

 

Câu 23: Điều kiện để phân thức  xác định là

  1. x ≠ -2
  2. x ≠ 2
  3. x ≠ 0 và x ≠ 2
  4. x ≠ 0 và x ≠ -2

 

Câu 24: Điều kiện của x để phân thức  được xác định là:

  1. x = 0 và x = 7
  2. x ≠ 0 và x ≠ 7
  3. x ≠ 0
  4. x ≠ 7

 

Câu 25: Điều kiện để phân thức  được xác định là:

  1. x
  2. x0
  3. x1
  4. x2

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 chân trời bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay