Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 11 cánh diều Bài 2: Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập. Các quy tắc tính xác suất

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 cánh diều Bài 2: Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập. Các quy tắc tính xác suất. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều

BÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT

Câu 1: Cho X, Y là hai biến cố độc lập, P(X) = BÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT ; P (XBÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤTY) = BÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT. Tính P(Y)

Trả lời: BÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT

Câu 2: Một hộp có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên 1 tấm thẻ từ hộp. Xét các biến cố:

P: “số được chọn chia hết cho 2”.

Q: “số được chọn chia hết cho 4”.

Biến cố hợp P U Q có số kết quả thuận lợi bằng bao nhiêu ?

Trả lời: 15

Câu 3: Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc đồng chất sáu mặt.
Gọi A là biến cố: "Số chấm trên mặt xúc xắc là số chẵn". Gọi B là biến cố: "Số chấm trên mặt xúc xắc lớn hơn hoặc bằng 4". Tính xác suất để xảy ra ít nhất một trong hai biến cố A hoặc B

Trả lời: BÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT

Câu 4: Một hộp có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên 1 tấm thẻ từ hộp. Xét các biến cố:

P: “số được chọn chia hết cho 2”.

Q: “số được chọn chia hết cho 4”.

Biến cố hợp I Q có số kết quả thuận lợi bằng bao nhiêu ?

Trả lời: 15

Câu 5: Minh và Hà tham gia một kỳ thi về kỹ năng giao tiếp. Xác suất Minh đạt giải là 0,70 và xác suất Hà đạt giải là 0,80. Tính xác suất để cả Minh và Hà cùng đạt giải. Tìm A BÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT B

Trả lời: {2;3;5}

Câu 6: Cho M, N là hai biến cố xung khắc. Biết P(M) = BÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT, P(N) = BÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT,. Tính P(MBÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤTN)

Trả lời: ………………………………………

Câu 7:  Hai cầu thủ sút phạt đền. Mỗi nười đá 1 lần với xác suất làm bàm tương ứng là 0,8 và 0,7. Tính xác suất để có ít nhất 1 cầu thủ làm bàn.

Trả lời: ………………………………………

Câu 8:  Bạn Mai có 10 bông hoa cúc; 8 bông hoa đào và 9 bông hoa mai. Bạn Mai định chọn 7 bông hoa để đi tặng bạn. Tính xác suất để 7 bông hoa đó cùng loại.

Trả lời: ………………………………………

Câu 9: Một nhà xuất bản phát hành hai cuốn sách P và Q. Thống kê cho thấy có 50% người mua sách P; 70% người mua sách Q; 30% người mua cả sách P và sách Q. Chọn ngẫu nhiên một người mua. Tính xác suất để người mua đó mua ít nhất một trong hai sách P hoặc Q. 

Trả lời: ………………………………………

Câu 10: Gieo ngẫu nhiên đồng thời bốn đồng xu. Tính xác xuất để ít nhất hai đồng xu lật ngửa? 

Trả lời: ………………………………………

Câu 11: Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc đồng chất sáu mặt. Gọi A là biến cố: “Số chấm thu được là số chẵn”, B là biến cố: “Số chấm thu được là số không chia hết cho 4”. Hãy mô tả biến cố giao A .

Trả lời: ………………………………………

Câu 12: Cho A và B là hai biến cố thỏa mãn P(A)=0,4; P(B)=0,5 và P(A∪B) = 0,6. Tính xác suất của biến cố P(AB).

Trả lời: ………………………………………

Câu 13: Hà và Hằng cùng đăng ký thi một kỳ thi tiếng Anh cấp trường. Xác suất để Hà đạt điểm xuất sắc là 0,85 và xác suất để Hằng đạt điểm xuất sắc là 0,90. Tính xác suất để cả Hà và Hằng đều đạt điểm xuất sắc.

Trả lời: ………………………………………

Câu 14: Quốc và Trung tham gia một kỳ thi về kỹ năng giao tiếp. Xác suất Quốc đạt giải là 0,70 và xác suất Trung đạt giải là 0,80. Tính xác suất để cả Quốc và Trung cùng đạt giải.

Trả lời: ………………………………………

Câu 15: Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc đồng chất sáu mặt.
Gọi A là biến cố: "Số chấm thu được là số lẻ", B là biến cố: "Số chấm thu được là số chia hết cho 3". Hãy mô tả biến cố giao A∩B 

Trả lời: ………………………………………

Câu 16: Hộp thứ nhất đựng 4 bi xanh được đánh số lần lượt từ 1 đến 4. Hộp thứ hai đựng 3 bi đỏ được đánh số lần lượt từ 1 đến 3. Lấy ra ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Gọi A là biến cố “Tổng các số ghi trên 2 bi là 5 “. B là biến cố “Tích các số ghi trên 2 bi là số chẵn”. Hãy viết tập hợp mô tả biến cố AB

Trả lời: ………………………………………

Câu 17:  Hai thí sinh dự thi một kỳ thi độc lập với nhau. Xác suất thí sinh đầu tiên đạt điểm giỏi là BÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT​, xác suất thí sinh thứ hai đạt điểm giỏi là BÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT​.
Tính xác suất để: Thí sinh đầu đạt điểm giỏi; Thí sinh thứ hai không đạt điểm giỏi.

Trả lời: ………………………………………

Câu 18: Cho A, B là hai biến cố độc lập. Biết P(A) = BÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT, P(ABÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤTB)= BÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT . Tính P(B)

Trả lời: ………………………………………

Câu 19:  Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,95 và 0,8 . Hãy tính xác suất để cả hai động cơ đều chạy tốt.

Trả lời: ………………………………………

Câu 20: Một cặp vợ chồng mong muốn sinh bằng đựơc sinh con trai (Sinh được con trai rồi thì không sinh nữa, chưa sinh được thì sẽ sinh nữa). Xác suất sinh được con trai trong một lần sinh là 0,49 . Tìm xác suất sao cho cặp vợ chồng đó mong muốn sinh được con trai ở lần sinh thứ 2.

Trả lời: ………………………………………

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Toán 11 cánh diều Chương 5 Bài 2: Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập. Các quy tắc tính xác suất

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 cánh diều cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay