Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 9 chân trời sáng tạo bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 9 chân trời sáng tạo cả năm

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI

 

KHỞI ĐỘNG

TRẢ LỜI CÂU HỎI

+ Câu hỏi 1: Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình

(1)

A. (1; 0) B. (1; 7) C. (0; 7) D. (7; 7)

+ Câu hỏi 2: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình (1)

A. (1; 1) B. (1; 0) C. (2; -2) D. (1; -2)

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Câu hỏi 1:

+ Thay vào phương trình (1) ta được: . Nên cặp số không là nghiệm của phương trình (1).

+ Thay vào phương trình (1) ta được: . Nên cặp số là nghiệm của phương trình (1).

+ Thay vào phương trình (1) ta được: . Nên cặp số không là nghiệm của phương trình (1).

+ Thay vào phương trình (1) ta được: . Nên cặp số không là nghiệm của phương trình (1).

Vậy đáp án là: B

 

Câu hỏi 2:

+ Thay vào hệ phương trình (1) ta được , nên cặp số (1;1) là nghiệm của hệ phương trình.

+ Thay vào hệ phương trình (1) ta được , nên cặp số (1;0) không là nghiệm của hệ phương trình.

+ Thay vào hệ phương trình (1) ta được , nên cặp số (2;-2) không là nghiệm của hệ phương trình.

+ Thay vào hệ phương trình (1) ta được , nên cặp số (1;-2) không là nghiệm của hệ phương trình.

Vậy đán án là: A

 

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

 

HỆ THỐNG KIẾN THỨC

 

Định nghĩa của phương trình bậc nhất hai ẩn?

Phương trình bậc nhất hai ẩn và là phương trình có dạng:

Trong đó, là các số đã biết (gọi là hệ số),

và không đồng thời bằng 0.

Nếu giá trị của vế trái tại và bằng vế phải thì

cặp số được gọi là một nghiệm của phương trình.

Giải phương trình là tìm tất cả các nghiệm của phương trình đó.

 

a) là phương trình bậc nhất hai ẩn với

b) không phải là phương trình bậc nhất

hai ẩn vì

c) là phương trình bậc nhất hai ẩn với

d) là phương trình bậc nhất hai ẩn với

Thực hiện ví dụ 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? a) ; b)

c) ; d)

 

Cặp số là nghiệm của phương trình đã cho vì

Cặp số không là nghiệm của phương trình đã cho vì

Thực hiện ví dụ 2: Trong các cặp số cặp số nào là nghiệm của phương trình

 

Viết lại phương trình thành:

Tất cả các nghiệm của phương trình đã cho được biểu diễn bởi đường thẳng

Thực hiện ví dụ 3: Biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình trên mặt phẳng tọa độ Oxy.

 

Định nghĩa của

hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:

(I):

Trong đó là các số đã biết (gọi là hệ số), và không đồng thời bằng 0, và không đồng thời bằng 0.

Nếu là nghiệm chung của hai phương trình (1) và (2) thì được gọi là một nghiệm của hệ (I).

Giải hệ phương trình là tìm tất cả các nghiệm của

hệ phương trình đó.

 

Cặp số là nghiệm của hệ phương trình đã cho vì

Cặp số không là nghiệm của hệ phương trình đã cho vì

Thực hiện ví dụ 1: Cho hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:

Cặp số và cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình trên.

 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1

DẠNG 1: Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn

 

Phương pháp giải

- Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng: với là các số thực cho trước ( hoặc ).

- Cặp số gọi là nghiệm của phương trình nếu có đẳng thức .

- Biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình trên mặt phẳng Oxy:

+ Viết lại phương trình thành dạng phương trình đường thẳng (d):

+ Vẽ đường thẳng (d) trên trục tọa độ Oxy.

 

Bài 1: Trong các phương trình sau,

phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?

a) 2x + y = 1 b) x = y

c) x – 2y = 0 d) x – 0y = 0

e) 0x – 0y = 0 f) x2 – y2 = 4

 

Giải

a) Phương trình là phương trình bậc nhất hai ẩn với

b) Phương trình là phương trình bậc nhất hai ẩn với

c) Phương trình là phương trình bậc nhất hai ẩn với

d) Phương trình là phương trình bậc nhất hai ẩn với

e) Phương trình không là phương trình bậc nhất hai vì

f) Phương trình không là phương trình bậc nhất hai vì có

 

Bài 2: Trong các cặp số (0; 0); (0; -1); (3; -1)

cặp số nào là nghiệm của phương trình:

a) 2x – y = 0 b) 4x – y = 12

c) x – y – 2 = 0 d) 2x = -9y

 

Giải

a) 2x – y = 0

Thay vào phương trình , có:

nên cặp số là nghiệm của phương trình.

Thay vào phương trình , có:

nên cặp số không là nghiệm của phương trình.

Thay vào phương trình , có:

nên cặp số không là nghiệm của phương trình.

 

Giải

b) 4x – y = 12

Thay vào phương trình ,

có: nên cặp số không là nghiệm của phương trình.

Thay vào phương trình ,

có: nên cặp số không là nghiệm của phương trình.

Thay vào phương trình ,

có: nên cặp số là nghiệm của phương trình.

 

Giải

c) x – y – 2 = 0

Thay vào phương trình , có: nên cặp số không là nghiệm của phương trình.

Thay vào phương trình , có: nên cặp số không là nghiệm của phương trình.

Thay vào phương trình , có: nên cặp số không là nghiệm của phương trình.

 

Giải

d) 2x = -9y

Thay vào phương trình , có: nên cặp số là nghiệm của phương trình.

Thay vào phương trình , có:

nên cặp số không là nghiệm của phương trình.

Thay vào phương trình , có:

nên cặp số là nghiệm của phương trình.

 

Bài 3:

1. Viết nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của mỗi phương trình sau:

a) y = 2x c) x – y + 2 = 0

b) 0x – y = -1 d) 4x – 0y = 12

2. Vẽ mỗi cặp đường thẳng sau trên cùng một hệ trục và tìm tọa độ giao điểm của chúng:

a) x – y = 3 và 2x + y = 3 b) x – 2y = -1 và x = -1

c) 2x + 3y = 10 và 0,5x + 0,5y = 2 d) 4x + 5y = 9 và y = 1

 

Giải

1. Viết nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của mỗi phương trình sau:

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài SGK
  • Kiến thức chính được khái quát dễ hiểu, dễ nhớ
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Thời gian bàn giao giáo án

  • Đã có đủ kì I
  • Liên tục bổ sung để 30/01 bàn giao đủ cả năm

Phí giáo án dạy thêm

  • Giáo án word: 450k
  • Giáo án Powerpoint: 550k
  • Trọn bộ word + PPT: 850k

=> Chỉ cần gửi trước 350k. Sau đó gửi dần trong quá trình nhận giáo án. Khi nhận đủ kì sẽ gửi nốt số còn lại

Khi đặt nhận ngay:

  • Word dạy: đủ  kì I
  • Powepoint: đủ kì I
  • Phiếu trắc nghiệm cấu trúc mới: 15 - 20 phiếu
  • Mẫu đề thi cấu trúc mới: đầy đủ ma trận, lời giải chi tiết, thang điểm
  • PPCT, file word lời giải SGK

Cách đặt:

  • Bước 1: Gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 9 chân trời sáng tạo cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay