Bài tập file word Toán 8 chân trời sáng tạo Ôn tập Chương 1: Biểu thức đại số (P4)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập Chương 1: Biểu thức đại số (P4). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 8 chân trời sáng tạo.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (PHẦN 4)

Bài 1: Cho biểu thức A=(3x + 1)2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2 , chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc biến x

Trả lời:

(3x + 1)2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2

= ((3x + 1) – (3x + 5))2

= (3x + 1 – 3x – 5)2

= (-4)2 = 16

Vậy A=16 không phụ thuộc vào biến x

Bài 2: Cho biết (x + 4)2 – (x – 1)(x + 1) = 16. Tính giá trị của x

Trả lời:

 (x + 4)2 – (x – 1)(x + 1) = 16

⇔ x2 + 2.x.4 + 42 – (x2 – 1) = 16

⇔ x2 + 8x + 16 – x2 + 1 = 16

⇔ 8x = 16 – 16 – 1

⇔ x =

Bài 3: Cho x + y = 3. Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 1

Trả lời:

A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 1

= (x2 + 2xy + y2) – (4x + 4y) + 1

= (x + y)2 – 4(x + y) + 1

Tại x + y = 3, ta có: A = 32 – 4.3 + 1 = -2

Bài 4: Tìm x biết (x + 1)3 – (x – 1)3 – 6(x – 1)2 = -10

Trả lời:

 (x + 1)3 – (x – 1)3 – 6(x – 1)2 = -10

⇔ x3 + 3x2 + 3x + 1 – (x3 – 3x2 + 3x – 1) – 6(x2 – 2x + 1) = -10

⇔ x3 + 3x2 + 3x + 1 – x3 + 3x2 – 3x + 1 – 6x2 + 12x – 6 = -10

⇔ 12x – 4 = -10

⇔ 12x = -10 + 4

⇔ 12x = -6

⇔ x = 

Bài 5: Chứng minh đẳng thức (a2 – b2)2 + (2ab)2 = (a2 + b2)2

Trả lời:

Xét VT = (a2 – b2)2 + (2ab)2 = a4 – 2a2b2 + b4 + 4a2b2 = a4 + 2a2b2 + b4 = (a2 + b2)2

Bài 6: Thực hiện phép chia phân thức  :

Trả lời:

 :  =  .  =  .  =  .  =

Bài 7: Phân tích đa thức (xy + 1)2 – (x + y)2 thành nhân tử

Trả lời:

Ta có: (xy + 1)2 – (x + y)2

       = (xy + 1 – x – y)(xy + 1 + x + y)

       = [x(y – 1) + (y – 1)][x(y + 1) + (y + 1)]

       = (y – 1)(x + 1)(y + 1)(x + 1)

Bài 8:  Tính giá trị của biểu thức C = (3x + 1)(9x2 – 3x + 1) – (x + 1)(x2 – x + 1) tại x =

Trả lời:

C = (3x + 1)(9x2 – 3x + 1) – (x + 1)(x2 – x + 1)

    = (3x + 1)[(3x)2 – 3.1.x + 1] – (x – 1)(x2 – 1.x + 1)

    = (3x)3 + 13 – (x3 – 13)

    = 27x3 + 1 – x3 + 1

    = 26x3 + 2

Thay x =  vào C, ta có C = 26.()3 + 2 = 26. + 2 =  

Bài 9: Viết biểu thức tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2x – 3 dưới dạng đa thức

Trả lời:

Thể tích của khối lập phương có cạnh 2x – 3 là:

V = (2x – 3)3 = (2x)3 – 3.(2x)2.3 + 3.2x.(3)2 – (3)3 = 8x3 – 36x2 + 54x – 27

Bài 10: Tính giá trị biểu thức sau - 3x2y - 5xy – 2xy2 + 1 với x = 1; y = 2

Trả lời:

Thay x = 1 và y = 2 ta có

-3.(1)2.2 – 5.1.2 – 2.1.22 + 1 = -6 - 10 - 8 + 1 = - 23

Bài 11: Tính giá trị biểu thức sau A = x2 – 3x + 2 biết |x – 2| = 1

Trả lời:

|x – 2| = 1  x – 2 = 1 hoặc x – 2 = - 1  x = 3 hoặc x = 1

Với x = 3, ta có A = 32 – 3.3 + 2 = 2

Với x = 1, ta có A = 12 – 3.1 + 2 = 0

Bài 12: Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng 5xy2 + 15x2y2 + 10x2y và chiều rộng bằng 5xy.

Trả lời:

Ta có:

Shcn = Chiều dài  chiều rộng  Chiều dài = S­hcn : chiều rộng

 Chiều dài = (5xy2 + 15x2y2 + 10x2y) : (5xy)

                     = (5xy2 : 5xy) + (15x2y2 : 5xy) + (10x2y : 5xy)

                     = y + 3xy + 2x

Bài 13: Tìm x biết 3(2x – 1)(3x – 1) – (2x – 3)(9x – 1) = 0

Trả lời:

3(2x – 1)(3x – 1) – (2x – 3)(9x – 1) = 0

 3[2x(3x – 1) – (3x – 1)] – 2x(9x – 1) + 3(9x – 1) = 0

 3(6x2 – 2x – 3x + 1) – 18x2 + 2x + 27x – 3 = 0

 18x2 – 6x – 9x + 3 – 18x2 + 2x + 27x – 3 = 0

 14x = 0

 x = 0

Bài 14: Rút gọn biểu thức A =  +  +  +  +

Trả lời:

 A =  +  +  +  +

    =  +  +  +  +

    =  +  +  +

    =  +  +  +

    =  +  +  +

    =  +  +

    =  +  +

    =  + +

    =  +

    =  +  =  +  

    =  =  (a b)

Bài 15: Thực hiện phép tính  +  –

Trả lời:

 +  –  =  +  –  

                              =  +  –

                              =

                              =  =

Bài 16: Thực hiện phép tính  –   –

Trả lời:

    –   –  =  –   +  =  –   +

                                    =  –   +

                                    =

                                     =

                                     =  =  =

Bài 17:  Phân tích đa thức a(b2 + c2) – b(c2 + a2) + c(a2 + b2) – 2abc thành nhân tử

Trả lời:

Ta có:

   a(b2 + c2) – b(c2 + a2) + c(a2 + b2) – 2abc

= ab2 + ac2 – bc2 – ba2 + ca2 + cb2 – 2abc

= (ab2 – ba2) + (ac2 – bc2) + (ca2 – 2abc + cb2)

= ab(b – a) + c2(a – b) + c(a2 – 2ab + b2)

= – ab(a – b) + c2(a – b) + c(a – b)2

= (a – b)[– ab + c2 + c(a – b)]

= (a – b)(– ab + c2 + ca – cb)

= (a – b)[(– ab + ac) + (c2 – bc)]

= (a – b)[a(c – b) + c(c – b)]

= (a – b)(c – b)(a + c)

Bài 18: Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì phân số  là phân số tối giản

Trả lời:

Gọi d là ƯCLN của 2n – 1 và 4n2 – 2

Ta có 2n – 1  d  2n(2n – 1)  d  4n2 – 2n  d (1)

(4n2 – 2) – (4n2 – 2n)  d  – 2n + 2  d (2)

Từ (1) và (2) suy ra  (2n – 1) + (– 2n + 2 )  d 1  d  d =  1

Vậy  là phân số tối giản

Bài 19: Cho ax + by + cz = 0, hãy rút gọn phân thức

A =

Trả lời:

Ta có B = bc(y – z)2 + ac(x – z)2 + ab(x – y)2

              = bc(y2 – 2yz + z2) + ac(x2 – 2xz + z2) + ab(x2 – 2xy + y2)

              = bcy2 – 2bcyz + bcz2 + acx2 – 2acxz + acz2 + abx2 – 2abxy + aby2

              = bcy2 + bcz2 + acx2 + acz2 + abx2 + aby2 – 2(bcyz + acxz + abxy) (1)

Ta có ax + by + cz = 0  (ax + by + cz)2 = 0

Áp dụng hằng đẳng thức mở rộng  a2x2 + b2y2 + c2z2 + 2(bcyz + acxz + abxy) = 0

                                                       a2x2 + b2y2 + c2z2 = – 2(bcyz + acxz + abxy) (2)

Từ (1) và (2) suy ra

B = acx2 + abx2 + bcy2 + aby2 + bcz2 + acz2 + a2x2 + b2y2 + c2z2

    = ax2(b + c) + by2(a + c) + cz2(a + b) + a2x2 + b2y2 + c2z2

    = ax2(b + c) + a2x2 + by2(a + c) + b2y2  + cz2(a + b) + c2z2

    = ax2(a + b + c) + by2(a + b + c) + cz2(a + b + c)

    = (a + b + c)(ax2 + by2 + cz2)

Do đó A =  =  =

Bài 20: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y

 + , x   và y  1

Trả lời:

 +  =  +  = – (3x – 1) +  

                                  = – 3x + 1 + 3x + 2 = 1

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay