Bài tập file word Toán 8 chân trời sáng tạo Ôn tập Chương 7: Định lí Thalès (P2)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập Chương 7: Định lí Thalès (P2). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 8 chân trời sáng tạo.

ÔN TẬP CHƯƠNG 7: ĐỊNH LÍ THALÈS (PHẦN 2)

Bài 1: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = 1/2 DC, Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh: AI = IM

Trả lời:

Gọi E là trung điểm của DC

Trong ΔBDC, ta có:

M là trung điểm của BC (gt)

E là trung điểm của CD (gt)

Nên ME là đường trung bình của ∆BCD

⇒ME // BD (tính chất đường trung bình tam giác)

Suy ra: DI // ME

AD = 1/2 DC (gt)

DE = 1/2 DC (cách vẽ)

⇒ AD = DE và DI//ME

Nên AI= IM (tính chất đường trung bình của tam giác).


Bài 2: Hình thang ABCD có đáy AB, CD. Gọi E, F, I theo thứ tự là trung điểm của AD, BC, AC. Chứng minh rằng ba điểm E, F, I thắng hàng.

Trả lời:

* Hình thang ABCD có AB // CD

E là trung điểm của AD (gt)

F là trung điểm của BC (gt)

Nên EF là đường trung bình của hình thang ABCD

EF // CD (tỉnh chất đưòng trung bình hình thang) (1)

* Trong ∆ADC ta có:

E là trung điểm của AD (gt)

I là trung điểm của AC (gt)

Nên EI là đường trung bình của ∆ADC

⇒ EI // CD (tính chất đường trung bình tam giác) (2)

Từ (1) và (2) và theo tiên đề ƠClít ta có đường thẳng EF và EI trùng nhau. Vậy E, F, I thẳng hàng

Bài 3: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Chứng minh rằng DE//IK, DE= IK.

Trả lời:

* Trong ∆ABC, ta có:

E là trung điểm của AB (gt)

D là trung điểm của AC (gt)

Nên ED là đường trung bình của ∆ABC

⇒ ED//BC và ED = BC/2 (tính chất đường trung bình của tam giác) (l)

* Trong ∆GBC, ta có:

I là trung điểm của BG (gt)

K là trúng điểm của CG (gt)

Nên IK là đường trung bình của ∆GBC

⇒ IK // BC và IK = BC/2 (tính chất đường trung bình của tam giác) (2)

Từ (l) và (2) suy ra: IK // DE, IK = DE.



Bài 4: Cho góc . Trên tia , lấy theo thứ tự  điểm  sao cho  thỏa mãn Trên tia , lấy điểm  với . Từ , kẻ đường thẳng song song với  cắt  tại . Tính độ dài .

Trả lời:

Xét có:  (gt)

 (định lí Ta-let trong tam giác)

Bài 5: Cho tam giác ABC, vẽ đường thẳng d đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với cạnh BC và cắt AC tại N (Hình 1). Hãy chứng minh N là trung điểm của AC

Trả lời:

Xét tam giác ABC có MN // BC, theo định lí Thales ta có:

Suy ra N là trung điểm của AC

 

Bài 6: Tìm x trong Hình 20

Trả lời:

  1. a) Xét tam giác ABC có MN // BC, theo định lí Thales ta có:

suy ra , vậy x = 3

  1. b) Xét tam giác CDE có AB // DE, theo định lí Thales ta có:

suy ra , vậy x = 7.2

  1. c) Xét tam giác MNP có:

 DE⊥MP; MN⊥MP suy ra DE// MN, theo định lí Thales ta có:

suy ra , vậy x = 2

Bài 7: Cho M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC của tam giác ABC.

  1. a) Tính các tỉ số 
  2. b) Chứng minh MN // BC
  3. c) Chứng minh 

Trả lời:

  1. a) Vì M là trung điểm AB suy ra 

Tương tự, 

  1. b) Xét tam giác ABC có:  theo định lí Thales đảo ta có: MN // BC
  2. c) Xét tam giác ABC có MN // BC, áp dụng hệ quả định lí Thales, ta có:

Bài 8: Tính độ dài cạnh MQ của tam giác MPQ trong Hình 6

Trả lời:

Trong tam giác MPQ , ta có MN là đường phân giác góc M, suy ra 

 nên 

Suy ra 

 

Bài 9: Cho tam giác ABC có BC cm AC AB = = 24 , 3 . Tia phân giác của góc ngoài tại A cắt đường thẳng BC ở E . Tính độ dài EB .

Trả lời:

Áp dụng tính chất của đường phân giác ngoài AE vào tam giác ABC , ta được:

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:

Vậy EB =12 cm

Bài 10: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt AB tại D và đường phân giác của góc AMC cắt AC tại E (Hình 8). Chứng minh

DE // BC 

Trả lời:

Xét tam giác ABM có MD là đường phân giác góc AMB suy ra 

Xét tam giác ACM có ME là đường phân giác góc AMC suy ra 

Mà MB = MC, do đó: , theo định lí Thales đảo ta có: DE // BC

Bài 9: Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho . Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ D đến AD, K là chân đường vuông góc kẻ từ C đến AE.

  1. a) Chứng minh rằng HK song song với DE.
  2. b) Tính HK, biết chu vi tam giác ABC bằng 10.

Trả lời:

  1. a) cân tại B, đường cao BH nên BH đồng thời là đường trung tuyến nên

Tương tự   nên HK là đường trung bình của  nên  ;  

  1. b) (vì cm )

Bài 10: Cho  có , ,  là các đường phân giác.  Chứng minh rằng: .

 Trả lời:

Xét , áp dụng tính chất đường phân giác ta có:

     (1)

     (2)

     (3)

Nhân (1), (2), (3) theo vế ta được:.

Bài 11: Hãy tìm các đoạn thẳng tỉ lệ trong hình vẽ sơ đồ một góc công viên ở Hình 4.

Trả lời:

 

Bài 12: Quan sát Hình 25 và chứng minh 

Trả lời:

Xét tam giác ABC có BC⊥AB′,B′C′⊥AB′ suy ra BC// B'C', theo hệ quả định lí Thales ta có:

suy ra 

⇒a′x=a(x+h)⇒a′x−ax=ah⇒x(a′−a)=ah⇒

Bài 13: Tính độ dài đoạn PQ (Hình 10)

Trả lời:

Xét tam giác ABC có: AP = PB = 8cm; AQ = QC = 7 cm suy ra PQ là đường trung bình tam giác ABC nên (cm)

Bài 14: Cho MN là đường trung bình của mỗi tam giác ABC trong Hình 9. Hãy tìm giá trị x trong mỗi hình

Trả lời:

  1. a) Xét tam giác ABC có MN là đường trung bình ta có: BC = 2 MN suy ra x = 12
  2. b) Xét tam giác ABC có MN là đường trung bình ta có: BC = 2MN suy ra 2x + 3 = 14 suy ra x = 
  3. c) Xét tam giác ABC có MN là đường trung bình ta có:

BC = 2MN suy ra 58=2(5x−1)⇒58=10x−2⇒x=6

Bài 15: Cho tam giác ABC cân tại A, có M là trung điểm của BC. Kẻ tií Mx song song với AC cắt AB tại E và tia My song song với AB cắt AC tại F. Chứng minh:

  1. a) EF là đường trung bình của tam giác ABC;
  2. b) AM là đường trung trực của EF.

Trả lời:

  1. a) Mx đi qua trung điểm M của BC và song song với AC.

Suy ra Mx đi qua trung điểm E của AB (theo Định lí 1).

Tương tự, ta được F cũng là trung điểm của AC.

Khi đó EF trở thành đường trung bình của tam giác ABC;

  1. b) Do ME và MF cũng là đường trung bình nên có ME = MF = AE = AF.

Suy ra AM là đường trung trực của EF.

Bài 16: Giữa hai điểm B và C có một hồ nước (xem hình bên). Biết DE = 45 m. Làm thế nào để tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C

Trả lời:

Theo kiến thức bài trước:

Xét tam giác ABC ta có: , theo định lí Thales đảo ta có: DE // BC

Suy ra , vậy BC = 2DE = 90 (m)

Sau khi học xong bài này:

Ta có: D, E là trung điểm của AB và AC nên DE là đường trung bình của tam giác ABC suy ra  vậy BC = 2DE = 90 (m)

Bài 17: Cho tứ giác ABCD. Có G là trung điểm của đoạn nối các trung điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi m là một đường thẳng không cắt cạnh nào của hình thang ABCD; Gọi A', B', C’, D’, G' lần lượt là hình chiếu của A, B, C, D, G lên đường thẳng m. Chứng minh

Trả lời:

Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AC và BD; E' và F' lần lượt là hình chiếu của E, F trên đường thẳng m. Khi đó, GG' là đường trung bình của hình thang EE'F'F

Mà EE' và FF' lần lượt là đường trung bình của hình thang AA'C'C và BB'D'D.

⇒ và  

Thay vào (1) ta được ĐPCM.

Bài 18: Cho tam giác ABC có đường cao AH. Trên AH, lấy các điểm K, I sao cho  . Qua I, K  lần lượt vẽ các đường thẳng  ,  ( E, M AB, F, N AC).

 Tính  và .

Trả lời:

  1. +)         

            

+)         

       

Bài 19: Cho tam giác ABC, AM là trung tuyến. Vẽ đường thẳng d qua trung điểm I của AM cắt các cạnh AB, AC. Gọi A'; B'; C' thứ tự là hình chiếu của A, B, C lên đường thẳng d. Chứng minh rằng BB' + CC' = 2AA'

Trả lời:

Gọi N là hình chiếu của M trên d.

Xét tứ giác BB'CC' có BB' // CC' (cùng vuông góc d)

⇒ BBCC' là hình thang.

M là trung điểm BC và MN // BB' // CC' (cùng vuông góc d)

⇒ MN là đường trung bình của hình thang BBCC'

⇒ BB' + CC' = 2MN (1)

Chứng minh được

⇒ AA' = MN  (2)

Từ (1); (2) suy ra BB' + CC' = 2AA'

Bài 20: Trên ba cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC lấy tương ứng ba điểm P, Q, R. Chứng minh nếu AP, BQ, CR đồng quy thì  

Trả lời:

Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt BQ và CR lần lượt tại N và M.

Ta chứng minh được:  (1)

 ;  (3)

Từ (1), (2), (3) suy ra  (đpcm)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay