Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 20: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Xếp loại thi đua bốn tổ lao động của một sản xuất được thống kê ở Bảng 2 (đơn vị: người). Bằng cách phân tích và xử lí dữ liệu thống, hãy cho biết:

Đội sản xuất đó có bao nhiêu người?

  1. 38 người.
  2. 43 người.
  3. 40 người.
  4. 45 người.

Câu 2: Dựa theo dữ liệu ở bảng trong câu 1, Đội trưởng thông báo rằng tỉ số phần trăm của số lao động giỏi và số người ở cả đội là 65%. Thông báo đó của đội trưởng có đúng không?

  1. Thông báo đúng
  2. thông báo của đội trưởng không đúng, tỉ số đúng là 50%
  3. thông báo của đội trưởng không đúng, tỉ số đúng là 70%
  4. thông báo của đội trưởng không đúng, tỉ số đúng là 60%

Câu 3: Biểu đồ cột ở Hình 8 biểu diễn kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020

Nhận xét nào đúng ?

  1. kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam thấp nhất vào năm 2020
  2. kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam cao nhất vào năm 2019
  3. kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam tăng dần theo các năm
  4. kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam giảm dần theo các năm

Câu 4: Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7.

Số học sinh học lực Trung bình ít hơn số học sinh học lực Khá bao nhiêu?

  1. 88 học sinh
  2. 90 học sinh
  3. 92 học sinh
  4. 94 học sinh

Câu 5: Biểu đồ cột ở Hình 8 biểu diễn kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa năm 2019 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

  1. 7,5%
  2. 8%
  3. 8,5%
  4. 9%

Câu 6: Dựa vào dữ liệu câu 5. Trả lời câu hỏi:

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa năm 2020 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

  1. 6%
  2. 5%
  3. 8%
  4. 7%

Câu 7: Biểu đồ cột kéo ở Hình 9 biểu diễn tỉ lệ đi học chung và tỉ lệ đi học đúng tuổi của mỗi cấp học ở nước ta năm 2019.

Tỉ lệ đi học chung của mỗi cấp học ở nước ta năm 2019 là bao nhiêu?

  1. TH: 92,8% THCS: 101% THPT: 72,3%
  2. TH: 72,3% THCS: 92,8% THPT: 101%
  3. TH: 101% THCS: 72,3% THPT: 92,8%
  4. TH: 101% THCS: 92,8% THPT: 72,3%

Câu 8: Dựa vào biểu đồ ở câu 7. Tỉ lệ đi học đúng tuổi của mỗi cấp học ở nước ta năm 2019 là bao nhiêu? 

  1. TH: 98% THCS: 89,2% THPT: 68,3%
  2. TH: 98% THCS: 68,3% THPT: 89,2%
  3. TH: 68,3% THCS: 89,2% THPT: 98%
  4. TH: 89,2% THCS: 98%THPT: 68,3%

Câu 9: Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học kì 1 của học sinh khối 7:

Xếp loại

Tốt

Khá

Giỏi

Chưa đạt

Số học sinh

36

162

90

72

Tỉ lệ phần trăm học sinh loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là bao nhiêu?

  1. 8%
  2. 9%
  3. 10%
  4. 7%

Câu 10: Cho bảng thống kê số máy điều hoà và quạt hơi nước bán được trong ba tháng 6, 7, 8:

Tháng

Điều hoà

Quạt hơi nước

Tháng 6

250

200

Tháng 7

320

285

Tháng 8

260

240

Tỉ lệ phần trăm tổng số điều hoà so với tổng số lượng sản phẩm bán được trong tháng 6, 7, 8 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

  1. 54%
  2. 53%
  3. 52%
  4. 51%

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho biểu đồ sau:

Đối tượng thống kê trong biểu đồ trên là gì ?

  1. Độ ẩm 6 tháng cuối năm
  2. Lượng nước biển dâng trong 6 tháng cuối năm
  3. Lượng mưa trong năm
  4. Lượng mưa trong 6 tháng cuối năm

Câu 2: Tiêu chí thống kê với đối tượng ở câu 1 là gì

  1. Lượng mưa (mm), Tháng
  2. Lượng mưa (mm), Năm
  3. Lượng mưa (mm), tuần
  4. Lượng mưa (cm), Tháng

Câu 3: Bảng số liệu nào biểu diễn số liệu được cho ở câu 1:

Tháng

7

8

9

10

11

12

Lượng mưa

(mm)

95,3

104

473,4

795,6

580,6

297,4

Tháng

7

8

9

10

11

12

Lượng mưa

(mm)

95

473,4

104

297,4

95,6

580

Tháng

7

8

9

10

11

12

Lượng mưa

(mm)

473,4

473,4

95,6

297,4

95,6

580

Tháng

7

8

9

10

11

12

Lượng mưa

(mm)

95

580

104

297,4

95,6

473,4

Câu 4: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về lượng mưa được biểu diễn ở câu 1

  1. tháng 10 có lượng mưa ít nhất. Tháng 7 có lượng mưa nhiều nhất.
  2. tháng 10 có lượng mưa nhiều nhất. Tháng 7 có lượng mưa ít nhất.
  3. tháng 12 có lượng mưa nhiều nhất. Tháng 9 có lượng mưa ít nhất.
  4. tháng 9 có lượng mưa nhiều nhất. Tháng 12 có lượng mưa ít nhất.

Câu 5: Cho bảng thống kê lượng mưa tại trạm khí tượng Hà Nội trong sáu tháng cuối năm 2017.

Tháng

7

8

9

10

11

12

Lượng mưa (mm)

449,1

283,2

266,9

259,7

19,4

47,5

Trong các tháng trên, tháng nào có lượng mưa nhiều nhất?

  1. tháng 10
  2. tháng 9
  3. tháng 8
  4. tháng 7

Câu 6: Cho biểu đồ ước tính dân số Việt Nam qua các thập niên (triệu người).

Dân số Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019 tăng:

  1. 44 triệu người
  2. 42 triệu người
  3. 45 triệu người
  4. 43 triệu người

Câu 7: Dựa vào biểu đồ ở câu 6: dân số Việt Nam năm 2019 đã tăng bao nhiêu phần trăm so với dân số 10 năm trước đó

  1. 12%
  2. 11,5%
  3. 12,5%
  4. 15%

Câu 8: Dựa vào biểu đồ ở câu 6: dân số Việt Nam năm 2019 đã tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 1979

  1. 0,83%
  2. 8,3%
  3. 83%
  4. đáp án khác

Câu 9 Cân nặng của 45 học sinh lớp 7A được thống kê trong bảng: (đơn vị: kilogam).

Cân nặng

28

30

31

32

36

40

45

Số học sinh

5

6

12

12

4

4

2

Cân nặng trung bình của học sinh lớp 7A là (làm tròn kết quả đến hàng phần mười):

  1. 32,8 kg
  2. 32,5 kg
  3. 32,6 kg
  4. 32,7 kg

Câu 10: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về biểu đồ được cho sau:

  1. Philippines dành số huy chương vàng nhiều hơn Thái Lan là 55 huy chương
  2. Philippines dành số huy chương vàng nhiều hơn Việt Nam là 51 huy chương
  3. Hai nước Myanmar và Campuchia đồng hạng vì có số huy chương vàng bằng nhau
  4. Hai nước Malaysia và Singapore đồng hạng vì số huy chương vàng chênh lệch không đáng kể

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Số lượng giỏ trái cây bán được trong mùa hè vừa qua của sáu cửa hàng được biểu diễn trong biểu đồ sau:

Có thông tin cho biết những cửa hàng bán được 500 giỏ trái cây trở lên dự định sẽ đầu tư xây một nhà kho bảo quản. Em hãy cho biết đó có thể là những cửa hàng nào.

Câu 2 (4 điểm). Biểu đồ cột kép ở Hình 32 biểu diễn số đôi giày thể thảo được bán ra trong Quý I năm 2022 của hai cửa hàng kinh doanh.

  1. a) Mỗi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu đôi giày thể thao trong Quý I năm 2022?
  2. b) Giả sử hết Quý I cửa hàng 1 còn lại 5 đôi giày. Để có thể bán hết hàng, em hãy chọn phương án kinh doanh phù hợp nhất đối với cửa hàng 1 trong tháng tiếp theo
  3. Nhập về 10 đôi giày thể thao.
  4. Nhập về 15 đối giày thể thao.
  5. Nhập về 20 đôi giày thể thao.
  6. Nhập về 40 đôi giày thể thao.

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Hãy phân tích bảng thống kê sau để tìm:

  1. a) Số học sinh bình quân trên một giáo viên
  2. b) Số học sinh bình quân trong một lớp.

Câu 2 (4 điểm). Một số công ty sản xuất đồng hồ đeo tay quảng cáo rằng đồng hồ của hộ chống thấm nước. Sau khi cơ quan kiểm định chất lượng kiểm tra, kết quả được công bố như biểu đồ sau:

Từ biểu đồ cột kép trên, hãy tính tỉ số giữa số đồng hộ bị thấm nước và số đồng hồ đem kiểm tra của mỗi loại đồng hồ và dự đoán loại đồng hồ nào chống thấm nước tốt nhất.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Một công ty mới thành lập có ba cơ sở bán sản phẩm. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số sản phẩm bán được của mỗi cơ sở trong 2 tháng đầu:

Trong 2 tháng đầu, công ty đó bán được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

  1. 2484 sản phẩm
  2. 2840 sản phẩm
  3. 2480 sản phẩm
  4. 2048 sản phẩm

Câu 2: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về biểu đồ đã cho ở câu 1

  1. Cơ sở 2 có số lượng sản phẩm bán ra ít nhất
  2. Trong tháng 1, cơ sở 1 có số lượng sản phẩm bán ra ít hơn cơ sở 3
  3. Trong tháng 2, cơ sở 1 có số lượng sản phẩm bán ra nhiều hơn cơ sở 3
  4. cơ sở 3 có số lượng sản phẩm bán ra nhiều nhất trong cả 3 cơ sở

Câu 3: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về biểu đồ đã cho ở câu 8

  1. lượng sản phẩm bán ra của cơ sở 2 ở tháng 2 tăng 38,33% so với tháng 1
  2. lượng sản phẩm bán ra của cơ sở 1 ở tháng 2 tăng 42, 85% so với tháng 1
  3. lượng sản phẩm bán ra của cơ sở 3 ở tháng 2 tăng 19,78% so với tháng 1
  4. lượng sản phẩm bán ra của cả 3 cơ sở ở tháng 2 đều tăng so với tháng 1

Câu 4: Cho bảng thống kê số lượt khách du lịch (ước đạt) đến Ninh Bình trong các năm 2016, 2017, 2018.

Năm

2016

2017

2018

Số lượt (triệu lượt)

6,44

7,06

7,3

Số lượt khách du lịch đến Ninh Bình trong năm 2018 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2016 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?

  1. 13,33%
  2. 13,34%
  3. 13,36%
  4. 13,35%
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 30 biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) kế hoạch chỉ tiêu - hàng tháng của gia đình bác Hạnh.

  1. a) Khoản chi tiêu nào của gia đình bác Hạnh là lớn nhất?
  2. b) Số tiền chi tiêu hàng thằng của gia đình bác Hạnh dành cho ăn uống gấp bao nhiêu lần số tiền dành cho tiết kiệm?
  3. c) Tính số tiền gia đình bác Hạnh tiết kiệm hàng thángtheo kế hoạch, biết tổng thu nhập hàng tháng của gia đình bác Hạnh là 25 triệu đồng.

Câu 2 (3 điểm): Đọc biểu đồ biểu diễn số máy cày có trong năm xã sau đây và trả lời các câu hỏi bên dưới.

  1. a) Xã nào có nhiều máy cày nhất? Xã nào có ít máy cày nhất?
  2. b) Trong tình huống những xã có trên 20 máy cày cần đầu tư một trạm bảo trì và sửa chữa riêng, theo em đó có thể là những xã nào?

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một tỉnh trong một năm:

Khoảng thời gian nóng nhất năm là:

  1. Từ tháng 7 đến tháng 10
  2. Từ tháng 10 đến tháng 12
  3. Từ tháng 1 đến tháng 3
  4. Từ tháng 4 đến tháng 7

Câu 2: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về biểu đồ được cho ở câu 3

  1. Tỉ lệ nhiệt độ trung bình của tháng nóng nhất với tháng lạnh nhất là 188%
  2. Tỉ lệ nhiệt độ trung bình của tháng nóng nhất với tháng lạnh nhất là 88%
  3. Tỉ lệ nhiệt độ trung bình của tháng nóng nhất với tháng lạnh nhất là 12%
  4. Tỉ lệ nhiệt độ trung bình của tháng nóng nhất với tháng lạnh nhất là 1,88%

Câu 3: Cho biểu đồ biểu diễn các hoạt động của học sinh khối 7 trong thời gian rảnh rỗi.

Hãy dự đoán trong 200 học sinh khối 7 có khoảng bao nhiêu bạn thích chơi thể thao trong thời gian rảnh rỗi.

  1. 40 học sinh
  2. 50 học sinh
  3. 70 học sinh
  4. 60 học sinh

Câu 4: Hãy dự đoán trong 200 học sinh khối 7 có khoảng bao nhiêu bạn thích nghe nhạc trong thời gian rảnh rỗi.

  1. 40 học sinh
  2. 50 học sinh
  3. 60 học sinh
  4. 30 học sinh
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trong ngày được gọi là biên độ nhiệt của ngày đó. Biên độ nhiệt trung bình tháng là số trung bình cộng của biên độ nhiệt các ngày trong tháng đó.

Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 29 biểu diễn biên độ nhiệt trung bình tháng của Đồng bằng sông Cửu Long.

  1. a) Biên độ nhiệt trung bình của tháng nào là cao nhất? Thấp nhất?
  2. b) Hãy nhận xét về sự thay đổi biên độ nhiệt trung bình tháng trong các khoảng thời gian tháng 1 – tháng 3; tháng 3 – tháng 10; tháng 10 – tháng 11: tháng 11 – tháng 12.

Câu 2 (3 điểm): Biểu đồ cột ở Hình 31 biểu diễn sản lượng sản xuất than ở tỉnh Quảng Ninh trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020. Căn cứ vào biểu đồ đó, một bài báo đã nêu ra nhận định: “Tổng sản lượng sản xuất than ở tỉnh Quảng Ninh trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020 đã đạt xấp xỉ 164 triệu tấn và so với năm 2017, sản lượng sản xuất than ở tỉnh Quảng Ninh trong năm 2020 đã tăng lên xấp xỉ 34%”. Em hãy cho biết nhận định của bài báo có chính xác không?

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay