Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài giảng điện tử Hoá học 12 chân trời sáng tạo. Giáo án powerpoint Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Xem: => Giáo án hoá học 12 chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử hoá học 12 chân trời sáng tạo

CHÀO MỪNG CẢ LỚP

QUAY TRỞ LẠI VỚI MÔN HỌC!

 

Bắt đầu

TRÒ CHƠI

Ô CHỮ BÍ MẬT

HÃY CÙNG CHƠI

Trả lời các câu hỏi sau để tìm được từ thích hợp điền vào các hàng ngang tương ứng, từ đó xác định được từ khóa.

 

Ô số 1: Đường đi của ánh sáng trong chân không.

Ô số 2: Tên một loại liên kết hóa học.

Ô số 3: Tương tác hình thành giữa các nguyên tử trong phân tử.

Ô số 4: Tên loại hợp chất hữu cơ có phản ứng tráng bạc.

Ô số 5: Tên gọi chung cho các loại hạt không trung hòa về điện

   THANG  
 CHONHAN  
   LIENKET
  ALDEHYDE
 DIENTICH 
TRUNGTAM  
   SILVER 

Ô số 7: Tên kim loại dẫn điện tốt nhất.

BÀI 20. SƠ LƯỢC VỀ PHỨC CHẤT VÀ SỰ HÌNH THÀNH PHỨC CHẤT CỦA ION KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP TRONG DUNG DỊCH

NỘI DUNG BÀI HỌC

1.Thành phần và dạng hình học của phức chất

2. Sự hình thành phức chất trong dung dịch

3. Thí nghiệm tạo thành một số phức chất trong dung dịch

4. Một số ứng dụng

của phức chất

THÀNH PHẦN VÀ DẠNG HÌNH HỌC CỦA PHỨC CHẤT

1.

 

Thảo luận 1 SGK tr.116: Hãy cho biết thành phần của phức chất được thể hiện trong Hình 20.1.

 

Trong thành phần của phức chất có nguyên tử trung tâm và phối tử.

Liên kết giữa phối tử và nguyên tử trung tâm là liên kết cho – nhận.

  • Phức chất [Cr(NH3)6]3+ có nguyên tử trung tâm là Cr3+ và phối tử NH3.
  • Phức chất [PtCl2(NH3)2] có nguyên tử trung tâm là Pt2+, phối tử là NH3 và ion Cl.

Thành phần của phức chất

 

  • Thành phần của phức chất (phần trong dấu [ ]) gồm nguyên tử trung tâm và phối tử.
  • Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử là liên kết cho – nhận.

Trả lời câu hỏi Thảo luận 1

Mở rộng

Cầu nội

Nguyên tử trung tâm liên kết với các phối tử tạo thành cầu nội của phức chất, thường được biểu diễn trong dấu móc vuông ([ ]), quyết định tính chất của phức chất.

Ngoài cầu nội, phức chất thường có cầu ngoại (để trung hòa điện tích với cầu nội).

Có một số phức chất chỉ chứa cầu nội như [Cr(NH3)6][CrCl6] hoặc [PtCl2(NH3)2].

 

Thảo luận 2 SGK tr.116: Quan sát Hình 20.2, cho biết dạng hình học của mỗi ion phức chất.

Ion phức [Co(NH3)6]3+ có dạng bát diện.

Ion phức [Pt(NH3)4]2+ có dạng vuông phẳng.

Ion phức [Zn(NH3)4]2+ có dạng tứ diện.

 

Dạng tứ diệnDạng vuông phẳngDạng bát diện
   

Dạng hình học của phức chất: có các dạng hình học khác nhau, phổ biến là dạng tứ diện, vuông phẳng và bát diện.

 

Luyện tập (SGK - tr.116)

Hãy cho biết nguyên tử trung tâm và phối tử trong các ion phức ở Hình 20.2

Ion phức [Zn(NH3)4]2+

Ion phức [Pt(NH3)4]2+

Ion phức [Co(NH3)6]3+

Nguyên tử trung tâm: Zn2+, phối tử: NH3

Nguyên tử trung tâm: Pt2+, phối tử: NH3

Nguyên tử trung tâm: Co3+, phối tử là NH3

SỰ HÌNH THÀNH PHỨC CHẤT TRONG DUNG DỊCH

2.

 

Hãy cho biết dạng tồn tại của cation kim loại trong dung dịch?

Sự tạo thành phức chất aqua trong dung dịch: Trong dung dịch, cation kim loại chuyển tiếp tồn tại ở dạng phức chất aqua [M(H2O)6]n+.

Trả lời câu hỏi

 

Thảo luận 3 (SGK - tr.117)

Quan sát Hình 20.3, hãy cho biết màu sắc của dung dịch CuSO4. Màu sắc đó là của phức chất aqua nào?

 

Ở dạng khan (a): CuSO4 có màu trắng

Ở dạng tinh thể (b): CuSO4.5H2O có màu xanh dương

 

 

Thảo luận 4 (SGK - tr.117)

Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi hòa tan kết tủa Cu(OH)2 bằng dung dịch ammonia.

Phương trình hóa học của phản ứng:

Cu(OH)2(s) + 4NH3(aq) ⟶ [Cu(NH3)4]2+(aq) + 2OH-(aq)

 

  • Một số dấu hiệu tạo ra phức chất trong dung dịch

Dựa vào hiện tượng thay đổi màu sắc, kết tủa bị hòa tan, sự xuất hiện kết tủa,… có thể dự đoán phức chất đã được tạo thành.

 

Hãy mô tả sự thay thế phối tử H2O (aqua) bằng phối tử OH- (hydroxo) trong cầu nội của phức chất.

Đọc Ví dụ 1, Ví dụ 2 SGK trang 117, thực hiện nhiệm vụ:

[Cr(H2O)6]3+(aq) (dung dịch màu xanh lá)

3OH-(aq)

[Cr(H2O)3(OH)3] (s) (kết tủa màu xanh tối)

3H2O(l)

[Cr(H2O)3(OH)3]

(s) (kết tủa màu xanh tối)

3OH-(aq)

[Cr(OH)6]3-(aq) (dung dịch màu xanh)

3H2O(l)

 

Trong dung dịch có thể xảy ra phản ứng thay thế phối tử của phức chất.

  • Phản ứng thay thế phối tử của phức chất trong dung dịch

THÍ NGHIỆM TẠO THÀNH MỘT SỐ PHỨC CHẤT TRONG DUNG DỊCH

3.

 

Thí nghiệm 1. Phản ứng tạo thành cation [Cu(NH3)4]2+

  • Dụng cụ: ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt.
  • Hóa chất: dung dịch copper(II) sulfate 0,5M; dung dịch ammonia 8%.
  • Tiến hành: Cho vào ống nghiệm khoảng 1 mL dung dịch CuSO4. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch ammonia vào ống nghiệm, quan sát hiện tượng. Tiếp tục nhỏ thêm dung dịch ammonia và lắc ống nghiệm cho đến khi tạo thành dung dịch trong suốt.

 

Thảo luận 5 SGK trang 117: Nêu các hiện tượng quan sát được ở Thí nghiệm 1. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong thí nghiệm và giải thích.

 

kết tủa xanh

dung dịch xanh thẫm

Dung dịch ban đầu màu xanh dương

Xuất hiện kết tủa màu xanh lam

Kết tủa tan, tạo ra dung dịch trong suốt màu xanh thẫm

Nhỏ từng giọt dung dịch NH3 vào ống nghiệm

Dư NH3,

lắc ống nghiệm

 

PTHH của phản ứng:

 

kết tủa màu xanh lam

màu xanh dương

dd màu xanh thẫm

kết tủa màu xanh lam

 

Thí nghiệm 2. Phản ứng tạo thành anion [CuCl4]2-

  • Dụng cụ: ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt.
  • Hóa chất: dung dịch copper(II) sulfate 0,5 M; dung dịch hydrochloric acid đặc.
  • Tiến hành: Cho vào ống nghiệm khoảng 0,5 mL dung dịch CuSO4. Thêm dần vào ống nghiệm khoảng 2 mL dung dịch HCl đặc, lắc ống nghiệm, quan sát hiện tượng.

 

Thảo luận 6 SGK tr.118: Nêu các hiện tượng quan sát được ở Thí nghiệm 2. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong thí nghiệm.

?

 

Dung dịch ban đầu màu xanh dương

Màu xanh đổi dần sang màu xanh nõn chuối

Thu được dung dịch có màu vàng rõ

thêm dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm

thêm đến dư HCl đặc

dung dịch màu vàng

dung dịch xanh nõn chuối

 

PTHH của phản ứng:

 

màu vàng

màu xanh dương

MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA PHỨC CHẤT

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (200k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 900k

=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử hoá học 12 chân trời sáng tạo

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

Đủ giáo án word và powerpoint các môn lớp 12 kết nối tri thức
Đủ giáo án word và powerpoint các môn lớp 12 cánh diều

GIÁO ÁN WORD LỚP 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án toán 12 chân trời sáng tạo
Giáo án đại số 12 chân trời sáng tạo
Giáo án hình học 12 chân trời sáng tạo

Giáo án sinh học 12 chân trời sáng tạo
Giáo án hoá học 12 chân trời sáng tạo
Giáo án vật lí 12 chân trời sáng tạo

Giáo án ngữ văn 12 chân trời sáng tạo
Giáo án lịch sử 12 chân trời sáng tạo
Giáo án kinh tế pháp luật 12 chân trời sáng tạo
Giáo án âm nhạc 12 chân trời sáng tạo

Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo
Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo
Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 12 chân trời sáng tạo bản 1
Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 12 chân trời sáng tạo bản 2

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 
 

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án chuyên đề ngữ văn 12 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề toán 12 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức

Giáo án chuyên đề vật lí 12 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề hoá học 12 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề sinh học 12 chân trời sáng tạo

Giáo án chuyên đề lịch sử 12 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề địa lí 12 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề âm nhạc 12 chân trời sáng tạo

Giáo án chuyên đề Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo

GIÁO ÁN POWERPOINT CHUYÊN ĐỀ LỚP 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 
 

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án dạy thêm ngữ văn 12 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm ngữ văn 12 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 12 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 12 chân trời sáng tạo

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 1. ESTER – LIPID. XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA

Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 1: Ester – Lipid
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 2: Xà phòng và chất giặt rửa

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 2. CARBOHYDRATE

Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 3: Glucose và fructose
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 4: Saccharose và maltose
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 5: Tinh bột và cellulose
Giáo án điện tử Hóa học 12 chân trời bài: Ôn tập chương 1, 2

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 3. HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN

Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 6: Amine
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 7: Amino acid và peptide
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 8: Protein và enzyme
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài Ôn tập Chương 3

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 4. POLYMER

Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 9: Đại cương về polymer
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 10: Chất dẻo và vật liệu composite
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài Ôn tập Chương 4

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 5. PIN ĐIỆN VÀ ĐIỆN PHÂN

Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 12: Thế điện cực và nguồn điện hoá học
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 13: Điện phân
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài Ôn tập Chương 5

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 6. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kim loại. Tính chất kim loại
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 15: Các phương pháp tách kim loại
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 16: Hợp kim – Sự ăn mòn kim loại
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài Ôn tập Chương 6

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 7. NGUYÊN TỐ NHÓM IA VÀ NHÓM IIA

Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 17: Nguyên tố nhóm IA
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 17: Nguyên tố nhóm IA (P2)
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 18: Nguyên tố nhóm IIA
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 18: Nguyên tố nhóm IIA (P2)
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài Ôn tập Chương 7

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 8. SƠ LƯỢC VỀ DÃY KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP THỨ NHẤT VÀ PHỨC CHẤT

Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 19: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 20: Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài Ôn tập Chương 8

Chat hỗ trợ
Chat ngay