Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1: Trợ từ và thán từ

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 1: Trợ từ và thán từ. Thuộc chương trình Ngữ văn 8 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1: Trợ từ và thán từ
Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1: Trợ từ và thán từ
Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1: Trợ từ và thán từ
Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1: Trợ từ và thán từ
Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1: Trợ từ và thán từ
Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1: Trợ từ và thán từ
Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1: Trợ từ và thán từ
Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1: Trợ từ và thán từ
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1 TH tiếng Việt: Trợ từ và thán từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1 TH tiếng Việt: Trợ từ và thán từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1 TH tiếng Việt: Trợ từ và thán từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1 TH tiếng Việt: Trợ từ và thán từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1 TH tiếng Việt: Trợ từ và thán từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1 TH tiếng Việt: Trợ từ và thán từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1 TH tiếng Việt: Trợ từ và thán từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1 TH tiếng Việt: Trợ từ và thán từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1 TH tiếng Việt: Trợ từ và thán từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1 TH tiếng Việt: Trợ từ và thán từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1 TH tiếng Việt: Trợ từ và thán từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 1 TH tiếng Việt: Trợ từ và thán từ

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT: TRỢ TỪ VÀ THÁN TỪ

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV chia lớp thành từng nhóm thực hiện nhiệm vụ: Hãy liệt kê những từ loại em đã học và lấy ví dụ minh hoạ cho mỗi loại.

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

I. HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC

Hoạt động 1. Trợ từ

GV yêu cầu học sinh tìm hiểu trả lời: Trợ từ là gì? Lấy ví dụ minh họa?

Sản phẩm dự kiến:

- Trợ từ là những từ ngữ được thêm vào câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ, tình cảm, sự đánh giá hay mục đích phát ngôn của người nói (người viết). Trợ từ gồm hai nhóm:

+ Trợ từ đi kèm các từ ngữ trong câu (chính, đích, ngay, cả, chỉ, những, …). 

+ Ví dụ: Từ chính trong câu “Chính mắt con trông thấy nó” (Nguyễn Công Hoan) nhấn mạnh vào sự vật nêu ở chủ ngữ (mắt con). 

+ Trợ từ ở cuối câu (à, ạ, ư, nhỉ, …). 

+ Ví dụ: Từ nhé trong câu “Em thắp đèn lên chị nhé?” (Thạch Lam) vừ thể hiện mục đích hỏi, vừa biểu thị tình cảm thân mật của người nói.

Hoạt đồn 2. Thán từ

GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Thán từ là gì? Lấy ví dụ minh họa?

Sản phẩm dự kiến:

- Thán từ là những từ dùng để biểu lộ tình cảm, cảm xúc của người nói (người viết) hoặc dùng để gọi đáp. Thán từ thường được dùng ở đầu câu nhưng cũng có thể được tách ra thành một câu đặc biệt. Thái từ gồm hai nhóm:

+ Thán từ biểu lộ tình cảm, cảm xúc (a, ái, a ha, ôi, ối, …). 

+ Ví dụ: “Ôi, con đã cho bố một bất ngờ quá lớn” (Tạ Duy Anh), “Ô hay! Mợ giận tôi đấy à” (Nguyễn Công Hoan)

+ Thán từ gọi đáp (này, ơi, dạ, vâng, ừ, …). 

+ Ví dụ: “Vâng! Ông giáo dạy phải!” (Nam Cao)

II. GỢI Ý TRẢ LỜI BÀI TẬP

Bài tập 1

Sản phẩm dự kiến:

a. Trợ từ là chính, được dùng để nhấn mạnh vào sự vật nêu ở cụm danh từ (lòng tôi) đứng sau

b. Trợ từ là cả, được dùng để nhấn mạnh về mức độ cao, phạm vi không hạn chế của sự việc (quên…mẹ) nêu ở vị ngữ của câu

c. Trợ từ là cơ mà, được dùng vừa để thể hiện sự ngạc nhiên của người nói (ở đây là ông đốc) vừa để trấn an, dỗ dành các học trò khi phải tạm chia tay người thân (đừng khóc, vì buổi trưa được về nhà)

d. Trợ từ là à, được dùng đề biểu thị ý nghi vấn

e. Trợ từ là ư, được dùng để biểu thị ý nghi vấn

Bài tập 2

Sản phẩm dự kiến:

+ Trong hai từ cả ở những câu đã cho, từ cả ở câu b là trợ từ vì nó được dùng để nhấn mạnh, còn là cả ở câu a là phó từ chỉ lượng

+ Trong hai từ chính ở những câu đã cho, từ chính ở câu c là trợ từ vì nó được dùng để nhấn mạnh vào thời điểm (lúc này) nêu ở trạng ngữ, còn từ chính ở câu d là tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ nhân vật đứng trước.

Bài tập 3

Sản phẩm dự kiến:

a. Thán từ là a, biểu lộ sự ngạc nhiên, vui mừng của người nói

b. Thán từ là , tiếng dùng để đáp lại người ngang hàng hoặc người dưới, tỏ sự đồng ý

c. Thán từ là ôi chào, biểu lộ sự than thở, chán nản về sự việc không được như ý

d. Thán từ ở câu d là vâng, dùng để đáp lời người khác một cách lễ phép, tỏ ý nghe theo

e. Thán từ là ô hay, biểu lộ sự ngạc nhiên.

Bài tập 4

Sản phẩm dự kiến:

+ Trong hai từ ấy ở những câu đã cho, từ ấy ở câu b là thán từ vì nó là tiếng thốt ra ở đầu câu để gợi nhắc sự chú ý và tỏ ý ngăn cản (hay không bằng lòng)

+ Trong hai từ này ở những câu đã cho, từ này ở câu d là thán từ vì nó là tiếng dùng để gọi người đối thoại ngang hàng hoặc người dưới

Bài tập 5

Sản phẩm dự kiến:

Đoạn văn tham khảo:

Tuổi thơ em có rất nhiều những kỉ niệm đẹp, đáng nhớ. Đó là lúc cùng các bạn thả diều, chơi lò cò, chơi ô ăn quan, là lúc cùng các bạn nghịch ngợm, phá phách trên con đường làng. Hay là những kỉ niệm về trận đòn roi từ bố mẹ vì những lần chưa ngoan. Khi nhớ về những kỉ niệm thơ ấu đó em thấy trong trái tim mình tràn ngập sự xúc động, bồi hồi, một cảm giác hạnh phúc được lan truyền, bất giác em tự mỉm cười vì một phần kí ức. Ôi! Mới xúc động làm sao! Những kỉ niệm đó là mảnh ghép đẹp nhất, trân quý nhất của em về những ngày tháng tuổi thơ đã trôi qua. 

(Trợ từ: những, thán từ: ôi)

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: “Các em đừng khóc. Trưa nay, các em được về nhà cơ mà.”

Đâu là trợ từ trong câu trên?

  1. Đừng
  2. Được
  3. Cơ mà
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 2: “A, em Liên thảo nhỉ. Hôm nay lại rót đầy cho chị đây.”

Đâu là thán từ trong câu trên?

  1. A
  2. Nhỉ
  3. Đây
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 3: “Con Hiên không có áo à?”

Đâu là trợ từ trong câu trên, tác dụng của nó là gì?

  1. Không. Tác dụng: Phủ định điều muốn nói.
  2. À. Tác dụng: Để hỏi.
  3. À. Tác dụng: Chê bai
  4. Cả B và C.

Câu 4: “Vâng, bà để mặc em…”

Đâu là thán từ trong câu trên và tác dụng của nó là gì?

  1. Vâng. Tác dụng: Gọi đáp
  2. Vâng. Tác dụng: Để xưng danh
  3. Để. Tác dụng: Cho phép ai chó thực hiện hành động.
  4. Để mặc. Tác dụng: Thể hiện cảm xúc đau buồn.

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: A

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Câu 1: “Trước sân trường làng Mỹ Lý dày đặc cả người.”

Từ “cả” trong câu trên có phải là trợ từ không? Vì sao?

 Câu 2: “Ấy, rẽ lối này cơ mà”.

Từ “ấy” trong trên có phải thán từ không?

Câu 3: Trợ từ được chia thành các nhóm nào?

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Phí giáo án:

  • Giáo án word: 350k/học kì - 400k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 450k/học kì - 500k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 700k/cả năm

Khi đặt nhận ngay và luôn

  • Giáo án đầy đủ cả năm
  • Khoảng 20 phiếu trắc nghiệm cấu trúc mới
  • Khoảng 20 đề thi ma trận với lời giải, thang điểm chi tiết
  • PPCT, file word lời giải SGK

CÁCH TẢI:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều

Giáo án Ngữ văn 8 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời

Ngữ văn 8 kết nối tri thức

Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo

 
 

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay