Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 12 chân trời Bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 12 chân trời sáng tạo Bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 12 chân trời sáng tạo
BÀI 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO
Câu 1: Cho = (5;2;–4), = (4;–2;2). Tính .
Trả lời: 8
Câu 2: Trong không gian , cho hai vectơ và . Tính tọa độ của vectơ
Trả lời:
Câu 3: Tính công sinh bởi lực = (20;30;–10) (đơn vị: NN ) tạo bởi một drone giao hàng (Hình dưới đây) khi thực hiện một độ dịch chuyển = (150;200;100) (đơn vị: mm).
Trả lời: 8000 J
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (1;–4;0) và = (–1;–2;1). Tính vectơ .
Trả lời: (–2;–10;3)
Câu 5: Trong không gian , cho hai vectơ và . Tính tọa độ của vectơ
Trả lời:
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho vecto (2;m-1;3); (1;3;–2n). Tìm m,n để các vecto ; cùng hướng
Trả lời: ………………………………………
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho = (2;–3;3), = (0;2;–1), = (3;–1;5). Tìm tọa độ của vectơ
Trả lời: ………………………………………
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (-1;2;-3); (1;0;2) ;C (x;y;-2) thẳng hàng. Tìm x + y
Trả lời: ………………………………………
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (2;-1;5); (5;-5;7) ;M (x;y;1). Với giá trị nào của x, y thì A,B,M thẳng hàng
Trả lời: ………………………………………
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ = 2–2+, = (m;2;m+1) với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của mm để ||=||
Trả lời: ………………………………………
Câu 11: Cho hệ tọa độ Oxy, cho và
Trả lời: ………………………………………
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ = (1;-2;3) và = (-2;1;2). Tính tích vô hướng(
Trả lời: ………………………………………
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho = (2;–1;1) và =(0;–3;–m). Tìm số thực m sao cho tích vô hướng = 1.
Trả lời: ………………………………………
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ = (2;1;0) và = (–1;0;–2). Tính cos(,)
Trả lời: ………………………………………
Câu 15: Cho = (-1;1;0) và =(0;–1;0). Tính góc giữa
Trả lời: ………………………………………
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(5;3;-1), B(2;3;-4) , C(3;1;-2). Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC
Trả lời: ………………………………………
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;2;–1), B(2;–1;3) , C(–4;7;5). Gọi D(a;b;c) là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC. Tính giá trị của a+b+2c
Trả lời: ………………………………………
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(2;2;1), N(–83;43;83).Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác OMN
Trả lời: ………………………………………
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;0;0), B(0;2;0) , C(0;0;2). Có tất cả bao nhiê điểm M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B, C và = = = 900
Trả lời: ………………………………………
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A(1;2;1), B(2;0;–1),C(6;1;0). Hình thang có diện tích bằng 6. Giả sử đỉnh D(a;b;c). Tính a + b + c
Trả lời: ………………………………………
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
=> Giáo án Toán 12 chân trời Bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ