Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 12 chân trời Bài 1: Phương trình mặt phẳng

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 12 chân trời sáng tạo Bài 1: Phương trình mặt phẳng. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 12 chân trời sáng tạo

BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, cho hai mặt phẳng BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGBÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Gọi BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là mặt phẳng song song với BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG và cách đều hai mặt phẳng BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGBÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Biết phương trình của BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG có dạng: BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Tính BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG.

  • 8

Câu 2: Trong không gian BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, gọi BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là mặt phẳng qua BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG và có cặp vectơ chỉ phương BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Biết phương trình của BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG có dạng: BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Tính BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG.

  • -13

Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, cho hai điểm BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG và mặt phẳng BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Điểm BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG thuộc BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG sao cho BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG và  BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG có hoành độ nguyên. Biết BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Tính BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG với BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG  là số nguyên tố và BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là số nguyên.

  • 4

Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG,  Gọi  BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG  là mặt phẳng qua BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, vuông góc với mặt phẳng BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG và cách điểm BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG một khoảng bằng BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Biết BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG có hai phương trình dạng BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG và dạng  BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Tính BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG.

  • -6

Câu 5: Trong không gian BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, phương trình tổng quát mặt phẳng BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG đi qua điểm  BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG đồng thời vuông góc với giá của vectơ BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG  có dạng BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Tính BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG.

  • -11

Câu 6: Trong không gian hệ toạ độ BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, Gọi BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là mặt phẳng song song với mặt phẳng BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG và cách BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG một khoảng bằng BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Biết phương trình của BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG có dạngBÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Tính BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG.

  • 6

BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM

Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG) = 2x  – z + 1 = 0. Tìm vectơ pháp tuyến của (BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG)

Trả lời: BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Câu 2: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG) qua điểm B(3,4,-5) và có cặp vectơ chỉ phương BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG; BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Trả lời: x + 4y + 7z +16 =0

Câu 3: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua A(3,-1,2); B(4,-2,-1); C(4,-2,-1) 

Trả lời: BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Câu 4: Trong không gian Oxyz, viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua A(xa, ya, za) và có cặp vectơ chỉ phương BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG; BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Trả lời: BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Câu 5: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua A(2,-1,3); B(3,1,2) và song song với vectơ BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 

Trả lời: 9x – y + 7z – 40 = 0

Câu 6: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua A(4,-1,1); B(3,1,-1) và song song với trục Ox 

Trả lời: ………………………………………

Câu 7: Viết phương trình của mặt phẳng (P) qua điểm H(2,2,2) và nhận BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG làm vectơ pháp tuyến

Trả lời: ………………………………………

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1;2; 3) và có một vectơ pháp tuyến BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (1; -2;3)

Trả lời: ………………………………………

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (0;1;1) và

B (1;2;3). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB

Trả lời: ………………………………………

Câu 10:  Cho tứ diện ABCD có A(3,-2,1); B(-4,0,3); C(1,4,-3); D(2,3,5). Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng chứa AC và song song với BD

Trả lời: ………………………………………

Câu 11: Cho vectơ chỉ phương điểm A(4,3,2); B(-1,-2,1); C(-2,2,-1). Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua A và vuông góc với BC 

Trả lời: ………………………………………

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;2) , B(2; 2;1), C(2;0;1). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC

Trả lời: ………………………………………

Câu 13: Phương trình tổng quát của mặt phẳng qua điểm M(3,0,-1) và vuông góc với hai mặt phẳng x + 2y –z + 1 = 0 và 2x – y + z -2 = 0 

Trả lời: ………………………………………

Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;0) và B(3;0;2). Tìm phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB

Trả lời: ………………………………………

Câu 15: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG) chứa giao tuyến của hai mặt phẳng BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGBÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ,chứa điểm M(-1,2,4)

Trả lời: ………………………………………

Câu 16: Cho hai mặt phẳng BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG . Viết phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả  BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGBÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Trả lời: ………………………………………

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;4;1); B(1;1;3) và mặt phẳng (P):  x - 3y + 2z - 5 = 0. Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có dạng ax + by + cz - 11 = 0. Tính tổng a + b + c

Trả lời: ………………………………………

a + b + c = 5

Câu 18: Cho hai mặt phẳng BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Gọi BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là góc nhọn tạo bởi  BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGBÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG thì giá trị đúng của BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGlà:

Trả lời: ………………………………………

Câu 19: Cho tam giác ABC với BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (ABC) song song đường cao AH của tam giác ABC.

Trả lời: ………………………………………

Câu 20: Từ gốc O vẽ OH vuông góc với mặt phẳng (P); biết OH = 4, các góc hợp bởi BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG với BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG bằng BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) xác định bởi H và trục x’Ox:

Trả lời: ………………………………………

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Toán 12 chân trời Bài 1: Phương trình mặt phẳng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 12 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay