Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 10: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể. Thuộc chương trình Ngữ văn 8 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10 TH tiếng Việt: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10 TH tiếng Việt: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10 TH tiếng Việt: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10 TH tiếng Việt: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10 TH tiếng Việt: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10 TH tiếng Việt: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10 TH tiếng Việt: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10 TH tiếng Việt: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10 TH tiếng Việt: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10 TH tiếng Việt: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10 TH tiếng Việt: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
Giáo án điện tử Ngữ văn 8 cánh diều Bài 10 TH tiếng Việt: Câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều

BÀI 10. THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT 

CÂU HỎI, CÂU KHIẾN, CÂU CẢM, CÂU KỂ

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời câu hỏi sau: 

Trong các câu sau, hãy cho biết đâu là câu

- Dùng để thắc mắc, có nhu cầu giải đáp về một vấn đề gì đó

- Dùng để yêu cầu, sai khiến, đưa ra mệnh lệnh

- Dùng để trần thuật, kể lại sự việc

- Dùng để thể hiện thái độ, bộc lộ tình cảm, cảm xúc?

(1) Mẹ đã mua được tivi chưa ?

(2) Bạn Lan hỏi mẹ đã mua được tivi chưa.

(3) Hãy hỏi mẹ đã mua được tivi chưa.

(4) A, mẹ đã mua được tivi rồi!

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1. Hệ thống kiến thức

GV đặt câu hỏi yêu cầu học sinh tìm hiểu:

  • Trình bày vai trò, tác dụng, đặc điểm hình thức và lấy ví dụ minh hoạ cho các kiểu câu sau: câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể

Sản phẩm dự kiến:

- Câu hỏi là câu dùng để hỏi thông tin. Về hình thức, câu hỏi thường có các từ nghi vấn: ai, gì, nào, sao, đâu, bao giờ, mấy, bao nhiêu, à, ư, …hoặc từ hay (nối các vế có quan hệ lựa chọn). Khi viết, câu hỏi thường được kết thúc bằng dấu chấm hỏi. Trong một số trường hợp, câu có hình thức của câu hỏi không được dùng để hỏi mà được dùng để cầu khiến, cảm thán hay khẳng định, phủ định. 

Ví dụ, câu “San chả làm nội trợ mãi rồi đấy ư?” (Nam Cao) không được dùng để hỏi mà được dùng để khẳng định

- Câu khiến là câu dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo, ngăn cấm. 

Ví dụ “Đừng có đi đâu đấy” (Kim Lân), “Con nín đi” (Nguyên Hồng). Khi viết, câu khiến thường kết thúc bằng dấu chấm than nhưng cũng có thể kết thúc bằng dấu chấm (nếu ý cầu khiến không được nhấn mạnh)

- Câu cảm là câu dùng để biểu lộ trực tiếp cảm xúc của người nói. Câu cảm thường có các từ ngữ cảm thán như: a, ôi, than ôi, hỡi ôi, trời ơi, chao ôi, … Khi viết, câu cảm thường kết thúc bằng dấu chấm than. 

Ví dụ: “Lo thay! Nguy thay! (Khúc đê này hỏng mất)” (Phạm Duy Tốn)

- Câu kể là câu dùng để trình bày (trần thuật, miêu tả, nhận định, …) về sự vật, sự việc. Câu kể không có đặc điểm hình thức của câu hỏi, câu khiến, câu cảm. Khi viết, câu kể thường được kết thúc bằng dấu chấm hoặc đôi khi bằng dấu chấm than, dấu chấm lửng. Trong một số trường hợp, câu có đặc điểm hình thức của câu kể không được dùng để kể mà chủ yếu để cầu khiến. 

Ví dụ, câu “Trời sắp mưa đấy!”  được dùng để nhắc nhở, yêu cầu (cất quần áo hoặc các thứ phơi bên ngoài vào nhà)

Hoạt động 2: Gợi ý giải bài tập SGK

Bài tập 1:

Sản phẩm dự kiến:

a. Câu khiến - Câu dùng để đề nghị.

b. Câu kể - Câu kể lại hành động của lão Hạc.

c. Câu kể - Câu là lời trình bày của ông giáo thuật về suy nghĩ trong mình.

d. Câu cảm - Câu có thán từ "Hỡi ơi".

e. Câu hỏi -  Câu dùng để hỏi thông tin.

g. Câu cảm - Câu có thán từ "Chao ôi".

Bài tập 2:

Sản phẩm dự kiến:

a. Câu hỏi - Câu dùng để hỏi thông tin.

b. Câu được dùng để biểu thị ý phủ định - Câu dùng để bác bỏ ý kiến của người khác.

c. Câu hỏi - Câu dùng để hỏi thông tin.

d. Câu được dùng để biểu thị ý phủ định - Câu dùng để bác bỏ ý kiến của người khác.

…..

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: Câu kể (câu trần thuật) là những câu được dùng để làm gì?

A. Kể, tả hoặc giới thiệu về sự vật, sự việc.

B. Nói lên ý kiến hoặc tâm tư, tình cảm của mỗi người.

C. Nêu yêu cầu, mong muốn hoặc nguyện vọng của mình.

D. A và B đều đúng

Câu 2: Cuối câu kể thường có dấu gì?

A. dấu chấm

B. dấu hỏi

C. dấu chấm than

D. dấu phẩy

Câu 3: Trong các câu dưới đây, câu nào là câu kể?

A. Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét giấy thấm vào mồm.

B. Răng câu bé bị đau, phải không?

C. Ôi, răng đau quá!

D. Con về nhà trước đi.

Câu 4: Câu kể Ai là gì? Gồm có mấy bộ phận? đó là những bộ phận nào?

A. Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì)?

B. Vị ngữ trả lời cho câu hỏi Là gì (là ai, là con gì)?

C. Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi Là gì (là ai, là con gì)?

D. A và B đều đúng 

Câu 5: Câu kể Ai là gì? Được dùng để làm gì?

A. Cho biết hành động của một người, một vật nào đó.

B. Giới thiệu hoặc nêu nhận định về một người, một vật nào đó.

C. Bày tỏ tình cảm với một người, một vật nào đó.

D. Giới thiệu về một người, một vật nào đó.

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1 - DCâu 2 - ACâu 3 - BCâu 4 - DCâu 5 - B

 

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Câu 1: Xác định câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể trong những câu dưới đây (trích truyện Lão Hạc của Nam Cao). Chỉ ra đặc điểm giúp nhận biết mỗi kiểu câu đó.

a) Ông giáo hút trước đi.

b) Lão hút xong, đặt xe điếu xuống, quay ra ngoài, thở khói.

c) Tôi nghĩ đến mấy quyển sách quý của tôi.

d) Hỡi ơi lão Hạc!

e) Thế nó cho bắt à?

g) Chao ôi!

h) Lão đừng lo gì cho cái vườn của lão.

Câu 2: Trong những câu dưới đây (trích truyện Lão Hạc của Nam Cao), câu nào được dùng để hỏi, câu nào được dùng để biểu thị ý phủ định? Vì sao?

a) Việc gì còn phải chờ khi khác?

b) Tội gì bây giờ nhịn đói mà tiền để lại?

c) Ta có quyền giữ cho ta một tí gì đâu?

d) Có đồng nào, cụ nhặt nhạnh đưa cho tôi cả thì cụ lấy gì mà ăn?

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Ngữ văn 8 cánh diều

Giáo án Ngữ văn 8 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời

Ngữ văn 8 kết nối tri thức

Ngữ văn 8 chân trời sáng tạo

 
 

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay