Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 11 cánh diều Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 cánh diều Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều

BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 

Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA ^ (ABC) và SA = aBÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và SC . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AN và CM .

Trả lời: BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh 2a , SA  ^ (ABCD) và SB a = BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC  . Gọi M là trung điểm AB và N là trung điểm BC . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SM và DN .

Trả lời: BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a AD = aBÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ; 2 , SA ^ (ABCD) và SA = 2a. Gọi I là trung điểm của CD . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và AI .

Trả lời: BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc ABC = 60°. Tam giác SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng SC tạo với đáy một góc 30°. Tính cosin của góc giữa SD và BC

Trả lời: BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 

Câu 5: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD = a, góc BAC = 600, góc BAD = 900 và góc CAD = 900. Gọi M là trung điểm của BC. Tính góc tạo bởi hai đường thẳng AB và DM.

Trả lời: arccos BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 

Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của điểm A¢ xuống mặt đáy ( ABC) trùng với trung điểm của BC. Biết cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính tan góc tạo bởi B’C’ và A C

Trả lời: ………………………………………

Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SA, BC. Tính số đo của góc hợp bởi IJ và SB .

Trả lời: ………………………………………

Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng với D qua trung điểm SA. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AE và BC. Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BD 

Trả lời: ………………………………………

Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C; có AB = a và AA’ = aBÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC . Góc giữa hai đường thẳng AB¢ và BC¢

Trả lời: ………………………………………

Câu 10: Cho tứ diện ABCD có AB =6, CD = 3, góc giữa AB và CD là 60° và điểm M trên BC sao cho BM = 2MC. Mặt phẳng (P) qua M song song với AB và CD cắt AC, AD, BD lần lượt tại N, P, Q. Tính diện tích MNPQ

Trả lời: ………………………………………

Câu 11:  Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC¢ có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AC, CB, BC’ và CA’. Tứ giác MNPQ là hình gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu 12:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với AB = a, AD = 2a. Tam giác SAB vuông can tại A, M là một điểm trên cạnh AD ( M khác A và D). Mặt phẳng (BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ) đi qua M và song sog với (SAB) cắt BC, SC, SD lần lượt tại N, P, Q. Tính MNPQ là hình gi?

Trả lời: ………………………………………

Câu 13: Cho tứ diện ABCD có AC = a, BD = 3a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN

Trả lời: ………………………………………

Câu 14:  Cho tứ diện ABCD có AD = 14; BC = 6 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD. Gọi a là góc giữa hai đường thẳng BC và MN. Biết MN = 8, tính sina

Trả lời: ………………………………………

Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M là trung điểm CD. Tính Cosin của góc giữa hai đường thẳng AC và BM

Trả lời: ………………………………………

Câu 16:  Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm BC. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và OM

Trả lời: ………………………………………

Câu 17: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD) . Biết tam giác BCD vuông tại C và AB = BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC , AC = BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC , CD = a. Gọi E là trung điểm AC. Tính góc giữa AB và DE 

Trả lời: ………………………………………

Câu 18: Cho hai tam giác cân ABC và DBC có chung cạnh đáy BC nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N là các điểm lần lượt thuộc các đường thẳng AB và DB sao cho BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC . Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BC

Trả lời: ………………………………………

Câu 19: Cho tứ diện ABCD với AC  = 3/2 . AD; BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC  = BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 0, CD = AD. Gọi BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC  là góc giữa AB và CD. Tính cos BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 

Trả lời: ………………………………………

Câu 20: Cho tứ diện ABCD có AB = CD. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm AC, BC, BD, AD. Tính góc giữa IE và JF

Trả lời: ………………………………………

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Toán 11 cánh diều Chương 8 Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 cánh diều cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay