Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 17: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằng:

  1. đáp án khác

Câu 2: Cho ΔMNP, MA là phân giác ngoài của góc M, biết Hãy chọn câu đúng:

Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo là cm.

  1. x = 14cm; y = 14cm
  2. x = 14,3cm; y = 10,7cm
  3. x = 12cm; y = 16cm
  4. x = 16cm; y = 12cm      

Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác trong của góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 15cm, BC = 10cm. Khi đó AD = ?

  1. 3cm
  2. 6cm
  3. 12cm
  4. 9cm

Câu 5: Cho tam giác ABC,  , AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH (H Є BC). Tia phân giác của   cắt HB tại D. Tia phân giác của  cắt HC tại E. Tính DH?

  1. 4cm
  2. 6cm
  3. 9cm
  4. 12cm

Câu 6: Cho tam giác OAB cân, OA = OB,  Hãy so sánh  và . Câu nào sau đây đúng:

  1. đáp án khác

Câu 7: Cho tam giác ABC, vẽ tia phân giác của góc A và tia phân giác của góc ngoài tại B, chúng cắt nhau tại M. vẽ phân giác của góc ABC cắt AM tại N.

  1. Điểm M cách đều ba cạnh của tam giác
  2. Điểm M thuộc đường phân giác ngoài tại C
  3. tam giác MBN vuông tại B
  4. A, B, C đều đúng

Câu 8: Tính độ dài x trong Hình dưới đây

  1. 4
  2. 8
  3. 12
  4. 15

Câu 9: Tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm. Đường phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D. Tính độ dài các đoạn thẳng DB

Câu 10: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt AC ở E. Gọi I là giao điểm của AM và DE. Chọn khẳng định đúng.

  1. DE // BC
  2. DI < IE
  3. DI > IE
  4. Cả A, B đều đúng

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho ΔABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng:

Câu 2: Hãy chọn câu đúng. Tỉ số  của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm.

Câu 3: Cho ΔABC, AE là phân giác ngoài của góc A. Hãy chọn câu sai:

Câu 4: Cho tam giác ABC, AC = 2AB, AD là đường phân giác của tam giác ABC, khi đó  = ?

  1. =
  2. =
  3. =
  4. = 1

Câu 5: Cho tam giác ABC, AC = 2AB, AD là đường phân giác của tam giác ABC. Xét các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:

  1. 0
  2. 1
  3. 3
  4. 2

Câu 6: Cho hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo. Tính giá trị biểu thức S = 49x2 + 98y2.

  1. 3400
  2. 4900
  3. 3600
  4. 4100

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8. Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Độ dài AD là:

  1. 3    
  2. 1,5 
  3. 4,5 
  4. 4

Câu 8: Cho tam giác ABC có ,. Hai tia phân giác của góc   và cắt nhau ở O. Vẽ đoạn thẳng AO. Tính góc BAO. Câu nào sau đây đúng

  1. 50o
  2. 40o
  3. 30o
  4. 25o

Câu 9: Tính độ dài cạnh MQ của tam giác MPQ trong Hình 6

  1. 6,25
  2. 7,5
  3. 8,75
  4. 9

Câu 10: Cho tam giác ABC có: AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau ở I. Tỉ số diện tích các tam giác DIE và ABC là:

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm. Đường phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D

  1. a) Tính độ dài các đoạn thẳng DB và DC
  2. b) Tính tỉ số diện tích giữa ΔADB và ΔADC

Câu 2 (4 điểm). Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt AB tại D và đường phân giác của góc AMC cắt AC tại E (Hình 8). Chứng minh DE // BC 

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Tính độ dài x trong Hình 7

Câu 2 (4 điểm). Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 5 cm, BC = 6cm, các đường phân giác BD và CE cắt nhau ở I.

  1. a) Tính các độ dài AD DC .
  2. b) Tính các độ dài AE, BE .

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho ΔMNP, MA là phân giác ngoài của góc M, biết Hãy chọn câu sai:

  1. MP = 3MN

Câu 2: Đường phân giác AD của tam giác ABC chia cạnh đối diện BC thành hai đoạn tỉ lệ với hai đoạn thẳng nào trong hình?

Câu 3: Cho tam giác ABC,  = 900, AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH (H Є BC). Tia phân giác của   cắt HC tại E. Tính HE?

  1. 4cm
  2. 6cm
  3. 9cm
  4. 12cm

Câu 4: Cho tam giác ABC, AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác của tam giác ABC. Độ dài AI là:

  1. 55cm
  2. 65cm
  3. 40cm
  4. 45cm
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Tam giác ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Qua D vẽ DE // AB (E∈AC)

  1. a) Tính độ dài các đoạn thẳng DB, DC và DE
  2. b) Chứng minh ABC là tam giác vuông. Tính diện tích tam giác ABC

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho ΔABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu sai:

Câu 2: Cho ΔABC, AE là phân giác ngoài của góc A. Hãy chọn câu đúng:

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm. Gọi I là giao điểm của hai đường phân giác của góc B và C, M là hình chiếu của I trên cạnh BC. Tính độ dài của IM.

  1. IM = 5cm
  2. IM = 3cm
  3. IM = 8cm
  4. A, B, C đều sai

Câu 4: Cho tam giác ABC có chu vi 18cm, các đường phân giác BD và CE. Tính các cạnh của tam giác ABC, biết

  1. AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 8cm
  2. AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 4cm
  3. AB = 8cm, BC = 4cm, AC = 6cm
  4. AB = 4cm, BC = 8cm, AC = 6cm
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Cho ∆ABC vuông cân tại A. Đường cao AH và đường phân giác BE cắt nhau tại I. Chứng minh rằng: CE = 2HI

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay