Giáo án dạy thêm Toán 4 cánh diều Bài 88: Biểu đồ cột

Dưới đây là giáo án Bài 88: Biểu đồ cột. Bài học nằm trong chương trình Toán 4 cánh diều. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem video về mẫu Giáo án dạy thêm Toán 4 cánh diều Bài 88: Biểu đồ cột

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 cánh diều cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 4: CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

BÀI 88: BIỂU ĐỒ CỘT

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
  2. Kiến thức, kĩ năng
  • Nhận biết về biểu đồ cột.
  • Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ cột. Bước đầu biết phân tích số liệu cho trên biểu đồ cột.
  • Sắp xếp được số liệu vào biểu đồ cột.
  • Phát triển các năng lực toán học.

 

  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV viết bài tập:

Cho hình vẽ sau

Biết rằng mỗi hình hộp bên trên có thể chứa 90 lít nước, nếu chỉ có 250 lít nước rót đều từ trái qua phải thì hộp cuối cùng chỉ rót được bao nhiêu lít?

A. 60 lít

B. 50 lít

C. 80 lít

D. 90 lít

 

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm.

- Nhóm nào có lời giải nhanh và chính xác nhất sẽ có phần thưởng.

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

 

 

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Yêu cầu cần đạt:

- Ôn tập về biểu đồ cột thông qua bài tập.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:


Cho biểu đồ cột sau, trả lời Bài tập từ 1 đến 3

 

Bài tập 1: Biểu đồ trên biểu thị điều gì? Hàng ngang bên dưới cho biết điều gì? Hàng dọc bên mép trái cho biết điều gì?

 

 

 

 

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân.

- GV mời đại diện 3 HS trả lời bài tập

- GV nhận xét, chốt đáp án.

 

 

Bài tập 2:

Lớp nào có số học sinh cao nhất? Lớp nào có số học sinh ít nhất?

Dựa vào đâu để so sánh số học sinh của mỗi lớp với nhau?

 

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm.

- GV mời đại diện nhóm HS trả lời bài tập.

- HS còn lại chú ý đối chiếu đáp án, nhận xét.

- GV chữa bài, chốt đáp án đúng.

 

 

Bài tập 3:

Hãy sắp xếp số học sinh của các lớp từ bé đến lớn?

 

- GV cho HS thảo luận nhóm.

- GV mời đại diện HS lên bảng.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

 

 

C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời lời:

Chọn B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

Biểu đồ trên biểu thị số học sinh của 5 lớp 4

Hàng ngang bên dưới cho biết số lớp 4

Hàng dọc bên mép trái cho biết số học sinh

 

 

- HS lắng nghe, chữa bài.

 

 

Đáp án bài 2:

Lớp 4C có số học sinh cao nhất

Lớp 4E có số học sinh ít nhất

Dựa vào độ cao thấp của cột để so sánh số học sinh của mỗi lớp với nhau.

 

 

- HS nhận xét, chữa bài.

 

 

Đáp án bài 3:

Số học sinh của các lớp được sắp xếp từ bé đến lớn là 4E, 4A, 4B, 4D, 4C

                                                                  

 

- HS quan sát, sửa bài.

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Dùng biểu đồ cột sau và trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 5

Câu 1: Nêu tên các bạn và số phút học bài?

A. Hoa: 60; Mai: 55; Lan: 35; Dũng: 70; Kiên: 45

B. Hoa: 60; Mai: 35; Lan: 55; Dũng: 45; Kiên: 70

C. Hoa: 60; Mai: 55; Lan: 35; Dũng: 45; Kiên: 70

D. Hoa: 55; Mai: 65; Lan: 35; Dũng: 45; Kiên: 70

Câu 2: Bạn có thời gian học nhiều nhất và ít nhất? Ít hơn bao nhiêu?

A. Hoa nhiều nhất, Lan ít nhất; Ít hơn 35 phút

B. Kiên nhiều nhất, Lan ít nhất; Ít hơn 35 phút

C. Kiên nhiều nhất, Mai ít nhất; Ít hơn 35 phút

D. Dũng nhiều nhất, Lan ít nhất; Ít hơn 35 phút

Câu 3: Tổng thời gian Hoa và Mai học hơn Dũng bao nhiêu phút?

A. 14 phút

B. 65 phút

C. 40 phút

D. 75 phút

Câu 4: Những bạn nào học nhiều hơn 45 phút?

A. Hoa, Mai, Kiên

B. Dũng, Mai, Hoa

C. Dũng, Kiên, Hoa

D. Lan, Mai, Hoa

Câu 5: Tổng thời gian học của những bạn lớn hơn 50 phút?

A. 130

B. 115

C. 185

D. 170

II. Phần tự luận


Bài 1: Biểu đồ dưới đây nói về các môn thể thao khối lớp Bốn tham gia

Hỏi lớp 4B tham gia mấy môn thể thao, gồm những môn nào?

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................


Bài 2: Biểu đồ dưới đây nói về các con vật nuôi của bốn nhà

Những nhà nào đều đang nuôi trâu?

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................


Bài 3:

Quan sát biểu đồ và cho biết số sản phẩm nhà máy 1 sản xuất được ít hơn tổng số sản phẩm 4 nhà máy sản xuất được trong ba tháng là bao nhiêu?

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................


Bài 4: Cho biểu đồ biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D như sau. Hỏi ổng số học sinh của lớp 8D là bao nhiêu?

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 cánh diều cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 4 CÁNH DIỀU

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 4 CÁNH DIỀU

CÁCH ĐẶT MUA:

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 1: SỐ TỰ NHIÊN

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 3: PHÂN SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 4: CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

Chat hỗ trợ
Chat ngay