Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 11 chân trời Bài 1: Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 chân trời sáng tạo Bài 1: Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
BÀI 1. SỐ TRUNG BÌNH VÀ MỐT CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 1: Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) như sau:
Lớp điểm | Tần số ni | Tần suất fi % | Đại diện ci | nici | nici2 |
[40;50) | 4 | 13 | 45 | 180 | 8100 |
[50;60) | 6 | 19 | 55 | 330 | 18150 |
[60;70) | 10 | 31 | 65 | 650 | 42250 |
[70;80) | 6 | 19 | 75 | 450 | 33750 |
[80;90) | 4 | 13 | 85 | 340 | 28900 |
[90;100] | 2 | 6 | 95 | 190 | 18050 |
N | 32 | 100% | 2140 | 149200 |
Tính số điểm trung bình?
Trả lời: 66,88
Câu 2: Khối lượng 30 củ khoai tây (đơn vị: gam) thu hoạch ở nông trường được biểu diễn bằng biểu đồ hình quạt như sau:
Tần số của lớp [100; 110) là bao nhiêu?
Trả lời: 6
Câu 3: Cho bảng tần suất ghép lớp sau:
Lớp chiều cao (cm) | [160; 163] | [164; 167] | [168; 171] | [172; 175] | Cộng |
Tần suất (%) | 22,5 | 37,5 | 27,5 | 12,5 | 100% |
Tính giá trị đại diện c3 của lớp chiều cao thứ 3
Trả lời: 169,5
Câu 4: Bảng xếp loại học lực của học sinh lớp 11A2 trường THPT Bắc Thăng Long năm học 2012 – 2013 được cho như sau:
Học lực | Kém (0; 3) | Yếu (3; 5) | Trung bình (5; 6,5) | Khá (6,5; 8) | Giỏi (8; 10] | Tổng |
Số học sinh | 3 | 12 | 13 | 16 | 1 | 45 |
Xác định số trung bình điểm của 45 học sinh nói trên
Trả lời: 5,8
Câu 5: Một thư viện thống kê số lượng sách được mượn mỗi ngày trong ba tháng và được cho trong bảng sau:
Số sách (quyển) | [16; 20) | [21; 25) | [26; 30) | [31; 35) | [36; 40) | [41; 45) | [46; 50) |
Số ngày | 5 | 8 | 22 | 27 | 12 | 9 | 5 |
Tính số trung bình sách được mượn mỗi ngày.
Trả lời: 31,3
Câu 6: Một công ty ghi nhận số giờ làm việc của nhân viên trong một tuần và cho dữ liệu sau:
Số giờ làm việc | [20; 25) | [25; 30) | [30; 35) | [35; 40) | [40; 45) | [45; 50) |
Số nhân viên | 4 | 10 | 16 | 20 | 15 | 5 |
Tìm khoảng chứa mốt và giá trị mốt.
Trả lời: ………………………………………
Câu 7: Số học sinh trong một lớp đạt các điểm kiểm tra toán (thang điểm 100) được ghi nhận như sau:
Điểm số | [0; 20) | [20; 40) | [40; 60) | [60; 80) | [80; 100] |
Số học sinh | 3 | 7 | 15 | 8 | 2 |
Tính điểm trung bình của lớp học.
Xác định khoảng chứa mốt và tính giá trị mốt.
Trả lời: ………………………………………
Câu 8: Thời gian trung bình học bài của học sinh mỗi ngày trong một tuần được ghi nhận như sau:
Thời gian (giờ) | [1; 2) | [2; 3) | [3; 4) | [4; 5) | [5; 6) |
Số học sinh | 6 | 10 | 20 | 12 | 2 |
Tính số giờ học trung bình mỗi ngày.
Tìm giá trị mốt của thời gian học.
Trả lời: ………………………………………
Câu 9: Số sản phẩm lỗi của một nhà máy sản xuất được ghi nhận qua các ngày như sau:
Số lỗi | [0; 5) | [5; 10) | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) |
Số ngày | 2 | 8 | 15 | 10 | 5 |
Tính số trung bình lỗi của nhà máy.
Tìm khoảng chứa mốt và tính giá trị mốt.
Trả lời: ………………………………………
Câu 10: Một công ty ghi nhận lương của nhân viên theo từng nhóm như sau:
Mức lương (triệu) | [5; 10) | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) | [25; 30) |
Số nhân viên | 8 | 15 | 25 | 20 | 12 |
- Tính mức lương trung bình của nhân viên.
- Xác định khoảng chứa mốt và giá trị mốt.
Trả lời: ………………………………………
Câu 11: Thời gian hoàn thành bài kiểm tra (phút) của học sinh trong một lớp được ghi nhận như sau:
Thời gian (phút) | [30; 40) | [40; 50) | [50; 60) | [60; 70) | [70; 80) |
Số học sinh | 5 | 10 | 15 | 8 | 2 |
Tính thời gian trung bình hoàn thành bài kiểm tra của học sinh.
Trả lời: ………………………………………
Câu 12: Số sản phẩm được sản xuất trong một ngày của các tổ công nhân trong nhà máy được thống kê như sau:
Số sản phẩm | [200; 300) | [300; 400) | [400; 500) | [500; 600) | [600; 700) |
Số tổ công nhân | 4 | 8 | 20 | 12 | 6 |
Tìm giá trị mốt của số sản phẩm.
Trả lời: ………………………………………
Câu 13: Chiều cao (cm) của các học sinh trong một lớp được ghi nhận như sau:
Chiều cao (cm) | [140; 145) | [145; 150) | [150; 155) | [155; 160) | [160; 165) |
Số học sinh | 3 | 10 | 12 | 8 | 2 |
- Tính chiều cao trung bình của học sinh.
- Tìm giá trị mốt của chiều cao.
Trả lời: ………………………………………
Câu 14: Thời gian chạy 100m của các vận động viên được thống kê như sau:
Thời gian (giây) | [10; 11) | [11; 12) | [12; 13) | [13; 14) | [14; 15) |
Số vận động viên | 2 | 6 | 10 | 8 | 4 |
- Tính thời gian chạy trung bình của các vận động viên.
- Tìm giá trị mốt của thời gian chạy.
Trả lời: ………………………………………
Câu 15: Cân nặng (kg) của 50 học sinh trong một trường được thống kê như sau:
Cân nặng (kg) | [40; 45) | [45; 50) | [50; 55) | [55; 60) | [60; 65) |
Số học sinh | 8 | 12 | 18 | 10 | 2 |
Tính cân nặng trung bình.
Trả lời: ………………………………………
Câu 16: Số giờ làm thêm của các nhân viên trong một công ty được ghi nhận như sau:
Số giờ làm thêm | [0; 2) | [2; 4) | [4; 6) | [6; 8) | [8; 10) |
Số nhân viên | 4 | 8 | 15 | 10 | 3 |
Tìm giá trị mốt của số giờ làm thêm.
Trả lời: ………………………………………
Câu 17: Số lần sử dụng một dịch vụ trong ngày của các khách hàng được ghi nhận như sau:
Số lần sử dụng | [0; 5) | [5; 10) | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) |
Số khách hàng | 3 | 9 | 12 | 8 | 3 |
- Tính số lần sử dụng trung bình.
- Tìm giá trị mốt của số lần sử dụng.
Trả lời: ………………………………………
Câu 18: Thời gian sử dụng Internet (giờ/ngày) của các học sinh trong một lớp được thống kê như sau:
Thời gian (giờ) | [1; 2) | [2; 3) | [3; 4) | [4; 5) | [5; 6) |
Số học sinh | 6 | 8 | 12 | 10 | 4 |
Tính thời gian sử dụng Internet trung bình.
Tìm giá trị mốt của thời gian sử dụng.
Trả lời: ………………………………………
Câu 19: Khối lượng (kg) của các kiện hàng được vận chuyển trong ngày tại một công ty được ghi nhận như sau:
Khối lượng (kg) | [10; 20) | [20; 30) | [30; 40) | [40; 50) | [50; 60) |
Số kiện hàng | 5 | 12 | 18 | 10 | 5 |
- Tính khối lượng trung bình của kiện hàng.
- Tìm giá trị mốt của khối lượng kiện hàng.
Trả lời: ………………………………………
Câu 20: Số lượt truy cập một trang web mỗi ngày được ghi nhận như sau:
Số lượt truy cập | [0; 50) | [50; 100) | [100; 150) | [150; 200) | [200; 250) |
Số ngày | 3 | 10 | 12 | 8 | 7 |
- Tính số lượt truy cập trung bình mỗi ngày.
- Tìm giá trị mốt của số lượt truy cập.
Trả lời: ………………………………………
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
=> Giáo án dạy thêm toán 11 chân trời bài 1: Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm