Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 11 chân trời Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 chân trời sáng tạo Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG

Câu 1: Cho hình chóp BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGBÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG và đáy BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là hình vuông tâm BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG; Gọi BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là trung điểm của BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG; Xét các khẳng định sau:

1. BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG.

2. BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG.

3. BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là mặt phẳng trung trực của đoạn BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG.

4. BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG.

Trong bốn khẳng định trên, số khẳng định sai là bao nhiêu?

  • 1

Câu 2:Cho hình chóp BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG có đáy BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là nửa lục giác đều với cạnh BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Cạnh BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG vuông góc với đáy và BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là một điểm khác BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG và ở trên BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG sao cho BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Khi đó, tỉ số BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG bằng bao nhiêu?

  • 0,75

Câu 3: Cho hình hộp BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGBÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGđáy BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là hình vuông cạnh BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Mặt phẳng qua BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG cắt các cạnh BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG lần lượt tại BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Diện tích tứ giácBÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGBÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Tính giá trị BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG

  • 33

Câu 4: Cho hình chóp đều BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG có đáy BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là tam giác đều cạnh bằng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG, các mặt bên là các tam giác vuông cân tại BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Gọi BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là trọng tâm của BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là mặt phẳng qua BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Hình tạo bởi giao tuyến của Mặt phẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG và các mặt BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là một tam giác có diện tích bằng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Giá trị của BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGbằng bao nhiêu?

  • 9

Câu 5: Cho điểm BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG và hai đường thẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG thỏa mãn BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG//BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Số mặt phẳng đi qua BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG và vuông góc với cả BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là:

  • 1

Câu 6: Cho hình chóp BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG với đáy BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là hình thang vuông tại BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG, đáy lớn BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG, đáy nhỏ BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG vuông góc với đáy, BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Gọi BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là trung điểm của BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG là mặt phẳng qua BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG và vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Giao tuyến của mặt phẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG với các mặt của hình chóp BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG có diện tích bằng bao nhiêu?

  • 15

BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM

Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Chứng minh BC⊥(SAB)

Trả lời: BC⊥(SAB)

Câu 2: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (ABC). Chứng minh: BC⊥(OAH)

Trả lời: BC⊥(OAH).

Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là hình tam giác vuông tại A và có SA ⊥ (ABC). Chứng minh rằng AC⊥SB

Trả lời: AC⊥SB

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O và SA vuông góc với đáy. Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC, SD. Chứng minh rằng CD ⊥ (SAD), BD ⊥ (SAC)

Trả lời: CD ⊥ (SAD), BD ⊥ (SAC)

Câu 5: Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ⊥ (ABC). Gọi AH và AK là đường cao của △SAB, △SAC. Chứng minh SC⊥(AHK)

Trả lời: SC⊥(AHK)

Câu 6: Cho tứ diện S.ABC có SA⊥(ABC) và △ABC vuông tại B. Trong mặt phẳng (SAB) kẻ AM ⊥ SB tại M, trên SC lấy N sao cho MN//BC. Chứng minh rằng: AM⊥(SBC)

Trả lời: ………………………………………

Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA ⊥ (ABC). Lấy D đối xứng với B qua trung điểm O của AC. Chứng minh CD⊥(SAC)

Trả lời: ………………………………………

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau. Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh BC⊥(SOM) Trả lời: BC⊥(SOM)

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SM⊥(ABCD) với M là trung điểm của AD. Gọi N là trung điểm của CD. Chứng minh AN⊥(SMB)

Trả lời: ………………………………………

Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA ^ (ABC) đáy ABC là tam giác cân ở C. Gọi H; K lần lượt là trực tâm của tam giác SBC và ABC. Chứng minh BC ^ (SAB)

Trả lời: ………………………………………

Câu 11:  Cho hai hình chữ nhật ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau sao cho hai đường thẳng AC và BF vuông góc với nhau. Gọi CH và FK lần lượt là đường cao của hai tam giác BCE và ADF. Hai hình tam giác ACH và BFK là tam giác gì ?

Trả lời: ………………………………………

Câu 12:  Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Xét các mệnh đề sau :

I. Vì OC ^ OA, OC ^ OB nên OC ^ (OAB)

II. Do AB BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG(OAB) nên AB ^ OC                (1)

III. Có OH ^ (ABC) và AB BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG(ABC) nên AB ^ OH                   (2)

IV. Từ (1) và (2) AB ^ (OCH)

Trả lời: ………………………………………

Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC, SB = SD. Chứng minh: AC ⊥ SD

Trả lời: ………………………………………

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và SC = BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Chứng minh rằng SH⊥(ABCD)

Trả lời: ………………………………………

Câu 15: Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ⊥ (ABC).  Gọi AH và AK là đường cao của △SAB. HK cắt tia CB tại I. Chứng minh: △AIC  vuông

Trả lời: ………………………………………

Câu 16:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = aBÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG​, mặt bên SBC vuông tại B, SCD vuông tại D có SD = aBÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG ​. Đường thẳng qua A vuông góc với AC, cắt CB, CD tại I, J. Gọi H là hình chiếu của A trên SC, K và L là giao điểm của SB, SD với (HI). Chứng minh AK⊥(SBC) và AL⊥(SCD)

Trả lời: ………………………………………

Câu 17:  Cho lăng trụ ABC.A′B′C′ có AA′ vuông góc với đáy, tam giác ABC đều cạnh a và CC′ = a. Gọi I là trung điểm của BC. Gọi M là trung điểm của BB′. Lấy điểm N thuộc A′B′ sao cho NB′ = a/4​ và gọi J là trung điểm của B′C′. Chứng minh AM ⊥ (MNJ) 

Trả lời: ………………………………………

Câu 18:  Cho tứ diện đều ABCD cạnh a = 12, gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với AD. Tính diện tích thiết diện của (P) và hình chóp 

Trả lời: ………………………………………

Câu 19:  Tam giác ABC có BC = 2a, đường cao AD = aBÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tại A, lấy điểm S sao cho SA = aBÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. Gọi E; F lần lượt là trung điểm của SB và SC. Tính diện tích tam giác AEF

Trả lời: ………………………………………

Câu 20: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a = 12, AP là đường cao của tam giác ACD. Mặt phẳng (P) qua B vuông góc với AP cắt mp (ACD) theo đoạn giao tuyến có độ dài bằng bao nhiêu ?

Trả lời: ………………………………………

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay