Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Thuộc chương trình Toán 11 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 11 chân trời sáng tạo

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

- GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:

Trong thực tế, người thợ xây dựng thường dùng dây dọi để xác định đường vuông góc với nền nhà. Thế nào là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng?

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

- GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG

Hoạt động 1: Tìm hiểu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

- GV yêu cầu HS suy nghĩ trả lời HĐKP 1.

- GV giới thiệu về khái niệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

- HS quan sát Ví dụ 1 để thấy hình ảnh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng trong thực tiễn.

+ HS lấy thêm một vài ví dụ trong thực tiễn.

- HS suy nghĩ, thảo luận nhóm đôi thực hiện trả lời HĐKP 2.

Từ kết quả HĐKP 2: Nhận thấy nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b trong mặt phẳng (P) thì d có vuông góc với đường thẳng c bất kì trong (P) hay không?

Ta có định lí quan trọng trong việc chỉ ra 1 đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - HS khái quát định lí.

+ GV nhấn mạnh: định lí thường sử dụng để chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

- HS trình bày, giải thích Ví dụ 2.

- HS thảo luận nhóm đôi trả lời HĐKP 3.

+ a) Dựa vào định lí 1.

+ b) dựa vào tính chất a ⊥ (Q), b ⊥ (R); nhận xét tính chất của a, b với d.

- Từ kết quả HĐKP 3, nhận xét:

+ Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua một điểm O và vuông góc với đường thẳng d cho trước?

+ Có bao nhiêu đường thẳng d đi qua điểm O và vuông góc với mặt phẳng (P) cho trước?

- HS khái quát, nêu định lí 2.

- HS giải thích Ví dụ 3, làm Thực hành 1, Vận dụng 1.

+ Thực hành 1: theo đề bài SA ⊥ (ABCD), thì SA vuông góc với các đường nào? Kết hợp hình vuông ABCD. Sử dụng điều đó chứng minh bài toán.

+ b) Nhận thấy các tính chất HK // BD, qua đó để chứng minh HK ⊥ AI, có thể chứng minh BD ⊥ ΑΙ. Phát hiện AI thuộc mặt phẳng nào có thể vuông góc với BD?

+ Vận dụng 1: HS vận dụng định lí 1, 2 để trả lời câu hỏi.

Sản phẩm dự kiến:

HĐKP 1:

a) BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT),

b) Dây dọi vuông góc với mọi đường thẳng trong mặt phẳng sàn nhà.

Định nghĩa

Đường thẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) gọi là vuông góc với mặt phẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) nếu nó vuông góc với mọi đường thẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) nằm trong BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT), kí hiệu BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT).

Ví dụ 1 (SGK -tr.57)

HĐKP 2

a) Tam giác BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) và tam giác BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) là cạnh chung nên BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) (c.c.c).

b) Tam giác BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) cân tại BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT), suy ra BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT), suy ra BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT).

Định lí 1:

Nếu đường thẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) cùng nằm trong mặt phẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) thì BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT).

Ví dụ 2 (SGK -tr.58)

HĐKP 3

a) BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

b) Ta có: BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

 BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

Định lí 2:

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Ví dụ 3 (SGK -tr.58)

Thực hành 1

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

a) Ta có BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT), suy ra BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) (SAB). 

Ta có BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT), suy ra BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT).

b) Ta có BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT), suy ra BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) ( BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

Mặt khác, ta có BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT), suy ra BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT), suy ra BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT).

Vận dụng 1

Dựng cột chống vuông góc với hai đoạn thẳng cắt nhau nằm trên sàn nhà.

2. LIÊN HỆ GIỮA TÍNH SONG SONG VÀ TÍNH VUÔNG GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

Hoạt động 2: Tìm hiểu mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng

- GV yêu cầu HS suy nghĩ quan sát làm HĐKP 4.

- Từ đó ta có một số định lí về mối liên hệ giữa tính song song và vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.

- Áp dụng định lí 3, HS giải thích Ví dụ 4.

- Áp dụng định lí 4, HS giải thích Ví dụ 5.

- HS vận dụng định lí làm Thực hành 2.

- GV dẫn dắt HS tìm hiểu Định lí 5, có thể chứng minh 

+ Nếu a//(α) thì tồn tại a' ⊂ (α), a'// a. Khi đó b ⊥ a', nên b ⊥ a.

- HS áp dụng định lí 5, giải thích Ví dụ 6.

- HS làm Thực hành 3, Vận dụng 2

Sản phẩm dự kiến:

HĐKP 4

a) Hai thân cây song song;

b) Mặt đất song song với mặt bàn;

c) Thanh xà song song với mặt sàn nhà.

Định lí 3

a) Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia. 

b) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)
Ví dụ 4 (SGK -tr.60)

Định lí 4

a) Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng vuông góc với mặt phẳng kia.

b) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

Ví dụ 5 (SGK -tr.61)

Thực hành 2

a) Ta có: BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) ; BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT), suy ra BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

b) BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT), suy ra BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT).

Ta lại có BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT), suy ra BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT).

Định lí 5

a) Cho đường thẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) song song với mặt phẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT). Đường thẳng nào vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) thì cũng vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT).

b) Nếu đường thẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) và mặt phẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) (không chứa BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) ) cùng vuông góc với một đường thẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) thì chúng song song với nhau.

Ví dụ 6 (SGK -tr.61)

Thực hành 3

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

a) Tam giác SAB có MN là đường trung bình nên MN//SA

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) nên BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) Suy ra BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

Hình thang ABCD có NP là đường trung bình nên NP//BC//AD. Mà BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) nên BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

Ta có AB vuông góc với hai đường thẳng MN và NP cắt nhau cùng thuộc (MNPQ) nên BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

b) Vì BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) nên BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

Tam giác SBC có MQ là đường trung bình nên MQ//BC. Mà SA⊥BC nên SA⊥MQ

Ta có MQ vuông góc với hai đường thẳng SA và AB cắt nhau cùng thuộc (SAB) nên MQ⊥(SAB).

Vận dụng 2

Dùng êke để kiểm tra tính vuông góc giữa trụ chống với hai đường cắt nhau trên tấm gỗ.

3. PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC

Hoạt động 3: Tìm hiểu phép chiếu vuông góc

- GV yêu cầu HS quan sát, suy nghĩ, trả lời HĐKP 5.

- GV cho HS nhắc lại: Thế nào là phép chiếu song song theo phương l.

Giới thiệu: nếu phương chiếu l vuông góc với mặt phẳng chiếu, thì đó gọi là phép chiếu vuông góc.

- HS phát biểu lại khái niệm phép chiếu vuông góc.

- HS đọc, trình bày Ví dụ 7, tương tự làm Thực hành 4.

+ Để tìm hình chiếu của điểm lên mặt phẳng, ta xác định đường thẳng qua điểm đó và vuông góc mặt phẳng. Rồi tìm giao điểm giữa đường thẳng và mặt chiếu.

+ Để tìm ảnh của đường thẳng qua phép chiếu vuông góc ta xác định ít nhất hai ảnh của hai điểm trên đường thăng đó lên mặt chiếu.

+ Tương tự tìm ảnh của tam giác xác định ảnh của đỉnh tam giác.

- GV chú ý cho HS về phép chiếu vuông góc

+ Có tính chất của phép chiếu song song.

+ Cách gọi tên về phép chiếu lên (P) và hình chiếu của hình (H).

- HS thực hiện HĐKP 6.

- Từ kết quả của HĐKP 6, ta có mối quan hệ giữa hai đường thẳng a, b và đường thẳng bỏ là hình chiếu vuông góc của b lên mặt phẳng chứa a.

- Áp dụng định lí đã học trình bày Ví dụ 8, Thực hành 5, Vận dụng 3.

+ Thực hành 5: Chứng minh AH ⊥ BC thì ta xác định AH là hình chiếu vuông góc của đường thẳng nào lên mặt phẳng (ABC), có thể sử dụng định lí ba đường vuông góc. Hoặc chứng minh theo đường thăng BC vuông góc mặt phẳng chứa AH.

+ Vận dụng 3: xác định hình chiếu theo phương vuông góc.

Sản phẩm dự kiến:

HĐKP 5

Đường thẳng MM’ vuông góc với mặt sàn.

Định nghĩa

Cho mặt phẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) và đường thẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT). Phép chiếu song song theo phương của BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) lên mặt phẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) được gọi là phép chiếu vuông góc lên BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT).

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

Ví dụ 7 (SGK -tr.62)

Thực hành 4

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

+) Vì BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) nên BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

Ta có: BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) nên BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

Vậy hình chiếu vuông góc của C lên (SAB) là điểm B

+) Ta có: BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) nên BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

Vậy hình chiếu vuông góc của D lên (SAB) là điểm A

Suy ra hình chiếu vuông góc của CD lên (SAB) là AB; hình chiếu vuông góc của tam giác SCD lên (SAB) là tam giác SAB.

Chú ý:

a) Phép chiếu vuông góc lên một mặt phẳng là một trường hợp đặc biệt của phép chiếu song song nên có đầy đủ các tính chất của phép chiếu song song.

b) Người ta còn dùng “phép chiếu vuông góc lên (P)” và dùng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) là hình chiếu BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) trên BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)thay cho BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) là hình chiếu vuông góc của BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) trên BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

*) Định lí ba đường vuông góc

HĐKP 6

a) BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) đi qua hai điểm BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT);

b) i) Ta có: BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)(do BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

 BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

ii) BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT);

c) i) Ta có: BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)(do BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

 BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

ii) BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT).

Định lí 6

Cho đường thẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) nằm trong mặt phẳng BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) là đường thẳng không nằm trong BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) và không vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT). Gọi BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) là hình chiếu vuông góc của BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) trên BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT). Khi đó BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) khi và chỉ khi BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) vuông góc với BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT).

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

Ví dụ 8 (SGK -tr.63)

Thực hành 5

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) nên BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) Suy ra BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) nên AH là hình chiếu vuông góc của OA trên (ABC).

Lại có BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

Suy ra BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT).

Vận dụng 3

Buộc hai dây dọi vào hai đầu A, B của đoạn thẳng AB. Đánh dấu điểm A’ và B’ là chỗ hai quả dọi tiếp đất. Ta có A’B’ là hình chiếu của AB.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a 1 (P). Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Nếu b ⊥ (P) thì b // a.

B. Nếu b // (P) thì b ⊥ a.

C. Nếu b // a thì b ⊥ (P).

D. Nếu b ⊥ a thì b // (P).

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hai đường thăng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.

D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thăng thì song song nhau.

Câu 3: Cho hình chóp S. ABC có SA ⊥ (ABC) và ∆ABC vuông ở B, AH là đường cao của ASAB. Khẳng định nào sau đây sai?

A. SA ⊥ BC.

В. АН ⊥ ВС.

C. AH ⊥ AC.

D. AH ⊥ SC.

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1: D

Câu 2: C

Câu 3: C

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a, BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) = 90°, BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT) = 60° và BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)= 120°. Gọi I là trung điểm cạnh AC. Chứng minh SI ⊥ (ABC) .

Câu 2: Một cái lều có dạng hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có cạnh bên AA′ vuông góc với đáy (Hình 24). Cho biết AB = AC = 2,4 m; BC = 2 m; AA′ = 3 m

BÀI 2. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (3 TIẾT)

a) Tính góc giữa hai đường thẳng AA′ và BC; A ′B′ và AC.

b) Tính diện tích hình chiếu vuông góc của tam giác ABB′ trên mặt phẳng (BB ′CC′ ) .

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 11 chân trời sáng tạo

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC

Giáo án toán 11 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint toán 11 kết nối tri thức
Giáo án chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 11 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức
 
Giáo án toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 11 kết nối tri thức
Giáo án chuyên đề Toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án điện tử chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm
 
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 11 kết nối tri thức
Đề thi toán 11 kết nối tri thức
File word đáp án toán 11 kết nối tri thức
Bài tập file word Toán 11 kết nối tri thức
Kiến thức trọng tâm Toán 11 kết nối tri thức
Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 kết nối tri thức
Phiếu học tập theo bài Toán 11 kết nối tri thức cả năm
Trắc nghiệm đúng sai Toán 11 kết nối tri thức cả năm
Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 kết nối tri thức cả năm

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint chuyên đề toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo
 
Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề Toán 11 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Giáo án điện tử chuyên đề Toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 11 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 chân trời sáng tạo đủ cả năm
 
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo
Đề thi toán 11 chân trời sáng tạo
File word đáp án toán 11 chân trời sáng tạo
Bài tập file word toán 11 chân trời sáng tạo
Kiến thức trọng tâm Toán 11 chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 chân trời sáng tạo
Phiếu học tập theo bài Toán 11 chân trời sáng tạo cả năm
Trắc nghiệm đúng sai Toán 11 chân trời sáng tạo cả năm
Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 chân trời sáng tạo cả năm

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 11 CÁNH DIỀU

Giáo án toán 11 cánh diều
Giáo án powerpoint toán 11 cánh diều
Giáo án chuyên đề toán 11 cánh diều
Giáo án powerpoint chuyên đề toán 11 cánh diều
Giáo án dạy thêm toán 11 cánh diều
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều
 
Giáo án toán 11 cánh diều đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 11 cánh diều
Giáo án chuyên đề Toán 11 cánh diều đủ cả năm
Giáo án điện tử chuyên đề toán 11 cánh diều
Giáo án dạy thêm toán 11 cánh diều đủ cả năm
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 cánh diều đủ cả năm
 
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 11 cánh diều
Đề thi toán 11 cánh diều
File word đáp án toán 11 cánh diều
Bài tập file word Toán 11 Cánh diều
Kiến thức trọng tâm Toán 11 cánh diều
Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 cánh diều
Phiếu học tập theo bài Toán 11 cánh diều cả năm
Trắc nghiệm đúng sai Toán 11 cánh diều cả năm
Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 cánh diều cả năm

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay