Giáo án và PPT Ngữ văn 11 chân trời Bài 2: Thực hành tiếng Việt

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 2: Thực hành tiếng Việt. Thuộc chương trình Ngữ văn 11 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Ngữ văn 11 chân trời Bài 2: Thực hành tiếng Việt
Giáo án và PPT Ngữ văn 11 chân trời Bài 2: Thực hành tiếng Việt
Giáo án và PPT Ngữ văn 11 chân trời Bài 2: Thực hành tiếng Việt
Giáo án và PPT Ngữ văn 11 chân trời Bài 2: Thực hành tiếng Việt
Giáo án và PPT Ngữ văn 11 chân trời Bài 2: Thực hành tiếng Việt
Giáo án và PPT Ngữ văn 11 chân trời Bài 2: Thực hành tiếng Việt
Giáo án và PPT Ngữ văn 11 chân trời Bài 2: Thực hành tiếng Việt
Giáo án và PPT Ngữ văn 11 chân trời Bài 2: Thực hành tiếng Việt
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Ngữ văn 11 chân trời Bài 2 TH tiếng Việt: Cách giải thích nghĩa của từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 11 chân trời Bài 2 TH tiếng Việt: Cách giải thích nghĩa của từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 11 chân trời Bài 2 TH tiếng Việt: Cách giải thích nghĩa của từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 11 chân trời Bài 2 TH tiếng Việt: Cách giải thích nghĩa của từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 11 chân trời Bài 2 TH tiếng Việt: Cách giải thích nghĩa của từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 11 chân trời Bài 2 TH tiếng Việt: Cách giải thích nghĩa của từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 11 chân trời Bài 2 TH tiếng Việt: Cách giải thích nghĩa của từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 11 chân trời Bài 2 TH tiếng Việt: Cách giải thích nghĩa của từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 11 chân trời Bài 2 TH tiếng Việt: Cách giải thích nghĩa của từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 11 chân trời Bài 2 TH tiếng Việt: Cách giải thích nghĩa của từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 11 chân trời Bài 2 TH tiếng Việt: Cách giải thích nghĩa của từ
Giáo án điện tử Ngữ văn 11 chân trời Bài 2 TH tiếng Việt: Cách giải thích nghĩa của từ

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Ngữ văn 11 chân trời sáng tạo

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT: 

CÁCH GIẢI THÍCH NGHĨA CỦA TỪ

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

- GV yêu cầu HS chia lớp thành 4 nhóm với số lượng thành viên tương đương nhau để tham gia trò chơi “Đuổi hình bắt chữ”. Các nhóm cần tìm ra từ ngữ phù hợp được gợi ra trong mỗi hình ảnh.

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động: Lý thuyết về nghĩa của từ

GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu:

  • Theo em, thế nào là nghĩa của từ?
  • Có những cách giải thích nghĩa của từ nào? Nêu ví dụ.

Sản phẩm dự kiến:

- Khái niệm: nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ…) mà từ biểu thị. Nghĩa của từ được nhận diện thông qua nhận thức, sự hiểu biết của mỗi người.

- Cách giải thích nghĩa của từ: 

+ Phân tích nội dung nghĩa của từ và nếu cần có thể nêu phạm vi sử dụng, khả năng kết hợp của từ, chú ý đến sự khác nhau giữa các từ đồng nghĩa (nếu có).

Ví dụ: Hắn (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người ở ngôi thứ ba, với hàm ý coi thường hoặc thân mật. 

+ Dùng một (hoặc một số) từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.

Ví dụ: Đẫy đà: to, béo mập => từ đồng nghĩa.

+ Đối với từ ghép, có thể giải thích nghĩa của từ bằng cách giải thích từng thành tố cấu tạo nên từ.

Ví dụ: Tươi trẻ: tươi tắn, trẻ trung.

- Khi giải thích nghĩa của từ cần chú ý đến nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ.

+ Nghĩa gốc: nghĩa ban đầu của từ

Ví dụ: Chân của tôi bị thương sau chuyến leo núi hôm qua.

+ Nghĩa chuyển: nghĩa hình thành trên cơ sở nghĩa gốc.

Ví dụ: Messi là chân sút xuất sắc nhất giải đấu World Cup 2022.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: Nghĩa của từ "hiền lành" là gì?

A. Hiền hậu, dễ thương.

B. Dịu dàng, ít nói.

C. Sống hòa thuận với mọi người.

D. Sống lương thiện, không gây hại cho ai.

Câu 2: Từ bụng trong câu “anh ấy rất tốt bụng” được sử dụng theo nghĩa?

A. nghĩa gốc

B. nghĩa chuyển

C. Nghĩa bóng

D. Không đáp án nào đúng

Câu 3: Từ nào chứa tiếng “mắt” mang nghĩa gốc?

A. quả na mở mắt

B. mắt em bé đen lay láy

C. mắt bão

D. dứa mới chín vài mắt

Câu 4: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?

A. Tin vào bản thân mình

B. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình

C. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác

D. Coi trọng mình và xem thường người khác

Câu 5: Từ nào dưới đây có tiếng "đồng" không có nghĩa là "cùng"?

A. Đồng hương

B. Thần đồng

C. Đồng nghĩa

C. Đồng chí

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1 - DCâu 2 - BCâu 3 - BCâu 4 - BCâu 5 - B

 

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Câu 1: Vì sao trong các từ điển, bên cạnh việc giải thích nghĩa của từ, người ta thường nêu một số câu có sử dụng từ đó làm ví dụ?

Câu 2: Viết đoạn văn ( khoảng 150 chữ) trình bày một mục tiêu của bạn trong tương lai và những giải pháp để đạt được mục tiêu ấy. Hãy giải thích nghĩa của hai từ ngữ trong đoạn văn và cho biết bạn đã giải thích theo những cách nào.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • ...

Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 700k/năm

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 7 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Ngữ văn 11 chân trời sáng tạo

Kết nối tri thức

Chân trời sáng tạo

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay