Giáo án dạy thêm Toán 4 chân trời Bài 25: Triệu - lớp triệu
Dưới đây là giáo án Bài 25: Triệu - lớp triệu. Bài học nằm trong chương trình Toán 4 chân trời sáng tạo. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
Xem video về mẫu Giáo án dạy thêm Toán 4 chân trời Bài 25: Triệu - lớp triệu
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 25: TRIỆU - LỚP TRIỆU
- YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Kiến thức:
- Ôn tập các hàng trong lớp triệu, cách đọc và viết số, ôn tập cấu tạo thập phân của các số có nhiều chữ số; ôn tập các số tròn triệu, tròn chục triệu, tròn trăm triệu trong phạm vi các số có 9 chữ số.
- Vận dụng để đọc các thông tin trong bảng thống kê số liệu.
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất yêu nước, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực riêng:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Năng lực giao tiếp toán học.
- Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
- Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
- PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
- Thiết bị dạy học:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | ||||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. - Ôn tập lại kiến thức đã học trên lớp. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức trò chơi "Đố bạn" cho cả lớp. + Số tròn triệu nhỏ nhất là số nào? + Số tròn chục triệu nhỏ nhất là số nào? + Số tròn trăm triệu lớn nhất là số nào? + Số lớn nhất có 9 chữ số là số nào? + Số gồm 10 chục triệu là? - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Khắc sâu kiến thức cho HS thông qua các bài tập. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: 1. Viết số gồm a) 3 chục triệu, 2 triệu, 5 chục nghìn và 7 chục b) 4 trăm triệu, 6 triệu, 2 trăm nghìn và 9 đơn vị. 2. Điền đáp án đúng vào chỗ chấm a) 60 trăm nghìn = ………. triệu b) 200 chục nghìn = ……….. triệu - GV yêu cầu HS tự viết số vào vở hoàn thành kết quả sau đó hoạt động cặp đôi thảo luận và đối chiếu kết quả. - GV gọi đại diện 2 HS xung phong trình bày kết quả. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án. Bài tập 2: Đọc số a) 62 968 814 b) 2 192 743 - GV cho HS hoạt động cặp đôi đọc và sửa cho nhau - GV mời đại diện 1-3 cặp đôi đọc kết quả bài làm của mình. - Các bạn khác chú ý nghe, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng. Bài tập 3: Viết các số sau thành tổng a) 86 200 007 = ............................... b) 7 308 805 = ............................... c) 7 308 805 = ............................... d) 8 705 003 = ............................... - GV cho HS thảo luận nhóm đôi, tự hoàn thành vở. - GV mời đại diện 4 HS trình bày. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 4: Nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số ở bảng sau:
- GV thu chấm vở của 3 HS hoàn thành nhanh nhất. - GV mời 3 HS lên bảng trình bày kết quả tại chỗ. - GV nhận xét, chốt đáp án. Bài tập 5: Viết 6 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu từ số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. - Hai bạn cùng bàn trao đổi, thảo luận và trình kết quả bài toán. - GV mời đại diện 2 nhóm trình bày. - GV cho HS nhận xét và chốt đáp án. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). | - HS tham gia trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV + Số tròn triệu nhỏ nhất là số 1 000 000. + Số tròn chục triệu nhỏ nhất là số 10 000 000 + Số tròn trăm triệu lớn nhất là số 900 000 000 + Số lớn nhất có 9 chữ số là số 999 999 999. + Số gồm 10 chục triệu là 100 000 000. Đáp án bài 1: 1. a) 3 chục triệu, 2 triệu, 5 chục nghìn và 7 chục viết là: 32 050 070 b) 4 trăm triệu, 6 triệu, 2 trăm nghìn và 9 đơn vị viết là: 406 200 009 2. a) 60 trăm nghìn = 6 triệu b) 200 chục nghìn = 2 triệu - HS chú ý, chữa bài. Đáp án bài 2: a) 62 968 814 đọc là sáu mươi hai triệu chín trăm sáu mươi tám nghìn tám trăm mười bốn b) 2 192 743 đọc là hai triệu một trăm chín mươi hai nghìn bảy trăm bốn mươi ba Đáp án bài 3: a) 86 200 007 = 80 000 000 + 6 000 000 + 200 000 + 7 b) 7 308 805 = 7000 000 + 300 000 + 8000 + 800 + 5 c) 7 308 805 = 7000 000 + 300 000 + 8000 + 800 + 5 d) 8 705 003 = 8000 000 + 700 000 + 5000 + 3 - HS chữa bài. Đáp án bài 4:
- HS quan sát, sửa bài. Đáp án bài 5: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998 6 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 998 là: 998; 999; 1000; 1001; 1002; 1003 - HS quan sát, nhận xét. - HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:................... PHIẾU HỌC TẬP I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 563 208 đọc là? A. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai nghìn linh tám B. Năm trăm sáu không ba nghìn hai trăm linh tám C. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám Câu 2: Giá trị chữ số 3 trong số 346784 là? A. 30 000 B. 300 000 C. 3000 D. 300 Câu 3: Số 753824 có chữ số 8 thuộc hàng? A. Trăm B. Nghìn C. Chục nghìn D. Trăm nghìn Câu 4: Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 256 384 là? A. 2, 5 B. 2, 5, 6 C. 3, 8, 4 D. 5, 6 Câu 5: Từ các số: 3, 8, 5, 4, 7, 6 ta viết được bao nhiêu số đều có 6 chữ số giống nhau? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 II. Phần tự luận Bài 1. Hoàn thành bảng sau:
Bài 2: Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào? .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 3: Cho các thẻ số dưới đây a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. b) Lập 5 số lẻ có sáu chữ số. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 4. Nói cho các bạn nghe giá bán của một đồ vật sau:
Bài 5: Lấy các thẻ như sau: Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 5 rồi ghi lại các số vừa xếp được, chẳng hạn:150 289; 958 210. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................
|
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm