Giáo án dạy thêm Toán 4 chân trời Bài 74: Phép nhân phân số
Dưới đây là giáo án Bài 74: Phép nhân phân số. Bài học nằm trong chương trình Toán 4 chân trời sáng tạo. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
Xem video về mẫu Giáo án dạy thêm Toán 4 chân trời Bài 74: Phép nhân phân số
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 74: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Kiến thức:
- HS nhận biết được cách nhân hai phân số; thực hiện được phép nhân hai phân số.
- Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến các phép tính cộng, trừ, nhân các phân số.
- HS có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm.
- Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực riêng:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Năng lực giao tiếp toán học.
- Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
- Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
- PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
- Thiết bị dạy học:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | ||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài học. Giới thiệu phép nhân phân số. b. Cách thức thực hiện: - GV viết bài tập: Mỗi tiết học kéo dài trong giờ. Hỏi 4 tiết học kéo dài trong bao nhiêu phút? - GV cho HS làm bài theo nhóm đôi, viết phép tính tính thời gian của 4 tiết học. - GV viết phép tính và mời một nhóm trình bày cách nhân phân số. - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung luyện tập. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về hình bình hành. - Luyện tập giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến hình bình hành. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Tính.
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, thống nhất đáp án, sau đó tự hoàn thành vào vở cá nhân. - GV gọi 3 HS xung phong lên bảng trình bày kết quả. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án Bài tập 2: Tính.
- HS thực hiện trao đổi cặp đôi hoàn thành bài tập. - GV mời 3 HS lên bảng trình bày bài. - GV nhận xét, chốt đáp án. Bài tập 3: Các biểu thức nào có giá trị bằng nhau? - GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, thống nhất đáp án, sau đó tự hoàn thành vào vở cá nhân. - GV gọi 2 HS xung phong trình bày kết quả tại chỗ. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án. Bài tập 4: Tính.
- HS thực hiện trao đổi cặp đôi hoàn thành bài tập. - GV mời 2 HS lên bảng trình bày bài. - GV nhận xét, chốt đáp án. C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS trả lời. Bài giải 4 tiết học kéo dài trong: (giờ) (phút) Đáp số: 180 phút.
Đáp án bài 1:
- HS chú ý, chữa bài. Đáp án bài 2: - HS chú ý, chữa bài. Đáp án bài 3:
. . . .
- HS quan sát, sửa bài. Đáp án bài 4:
- HS quan sát, sửa bài.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:................................................... Lớp:........................................................ Họ và tên:............................................... PHIẾU HỌC TẬP PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính:
Câu 2: Chọn phát biểu đúng: A. Phép nhân các phân số có tính chất giao hoán và kết hợp. B. Một phân số nhân với 1 bằng chính phân số đó. C. Tính chất nhân một số với một tổng được áp dụng với các phân số. D. Tất cả đều đúng. Câu 3: Kết quả của phép tính:
Câu 4: Chu vi hình vuông cạnh cm là:
Câu 5: Kết quả của phép tính:
II. Phần tự luận Bài 1: Tính. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 2: Tính. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 3: Tính. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 4: Ông năm nay đã 78 tuổi, tuổi bố bằng một nửa tuổi ông, tuổi Nam bằng tuổi bố. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi? Bài giải ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 5: Tính giá trị biểu thức. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. GỢI Ý ĐÁP ÁN
|
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm