Giáo án dạy thêm Toán 4 chân trời Bài 29: Em làm được những gì

Dưới đây là giáo án Bài 29: Em làm được những gì. Bài học nằm trong chương trình Toán 4 chân trời sáng tạo. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem video về mẫu Giáo án dạy thêm Toán 4 chân trời Bài 29: Em làm được những gì

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 29: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
  2. Kiến thức
  • Ôn tập lại cách đọc ,viết và so sánh các số tự nhiên, nêu giá trị chữ số theo vị trí hàng; viết số thành tổng theo các hàng, nhắc lại cách làm tròn số đến hàng trăm nghìn; ôn tập dãy số và đặc điểm của dãy số tự nhiên; ôn tập các khả năng xảy ra của một sự kiện và sử dụng các từ có thể, không thể, chắc chắn để diễn tả về khả năng xảy ra của một sự kiện.
  • Vận dụng để giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến tiền Việt Nam.
  • Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm.
  1. Năng lực

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

 

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.

 

  1. Phẩm chất
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: 

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Ôn tập lại kiến thức đã học trên lớp.

b. Cách thức thực hiện: 

- GV tổ chức trò chơi "Hỏi nhanh -  đáp nhanh" cho HS:

+ Câu 1: Số liền sau của 999 999 là bao nhiêu?

+ Câu 2: Số 980 741 051 gồm mấy nghìn?

+ Câu 3: Đọc số 100 000 001.

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung làm bài tập.

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: 

- Khắc sâu kiến thức cho HS thông qua các bài tập.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1

a) Số 753 824 có chữ số 8 thuộc hàng ...............

b) Chữ số 9 trong số 320 896 thuộc hàng ...............

c) Chữ số 1 trong số 268 134 thuộc hàng ...............

- GV yêu cầu HS tự hoàn thành vào vở cá nhân sau đó trao đổi nhóm đôi kiểm tra chéo và thống nhất đáp án


- GV gọi 3 HS xung phong trình bày kết quả.

- GV mời HS nhận xét và chốt đáp án.

Bài tập 2: Điền vào chỗ chấm các số thích hợp

a) Số gồm 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là .........

b) Số gồm 10 triệu, 7 trăm nghìn, 1 trăm, 6 chục và 2 đơn vị được viết là .......

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài vào vở cá nhân.

- GV mời đại diện 2 HS trình bày kết quả.

- GV chốt đáp án đúng.

Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp :

a) 121 ; 122 ; ...............; ...............

b) 6 979 ; ...............; 6 981 ; ...............

c) ...............; 99 999 ; ...............; 100 001.

- GV cho HS tự hoàn thành vở cá nhân.

- GV mời đại diện 3 HS trình bày.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

Bài tập 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm

6 283 + 345 ….. 482 + 6 045

5 800 + 24 …. 5 834

7 827 …. 7 000 + 800 + 20 + 7

- GV mời 3 HS trình bày kết quả.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

Bài tập 5: Từ sáu chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 hãy viết các số có sáu chữ số lớn hơn 543 000 và mỗi số có cả sáu chữ số đó. Sắp xếp các số đó theo thứ tự tăng dần?

- Hai bạn cùng bàn trao đổi, thảo luận và trình kết quả bài toán.

- GV mời đại diện 2 nhóm trình bày.

- GV cho HS nhận xét và chốt đáp án.


D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).








- HS trả lời:

+ Câu 1: Số liền sau của 999 999 là 1 000 000?

+ Câu 2: Tháng 7 có 31 ngày?

+ Câu 3: Làm tròn số 34 335 đến hàng trăm ta được số 34 300.









Đáp án bài 1:

a) Số 753 824 có chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn.

b) Chữ số 9 trong số 320 896 thuộc hàng chục.

c) ) Chữ số 1 trong số 268 134 thuộc hàng trăm






- HS chú ý, chữa bài.

Đáp án bài 2:

a) Số gồm 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là 5 302 948

b) Số gồm 10 triệu, 7 trăm nghìn, 1 trăm, 6 chục và 2 đơn vị được viết là 10 700 162



- HS chú ý, chữa bài.

Đáp án bài 3:


a) 121 ; 122 ; 123 ; 124

b) 6 979 ; 6 980 ; 6 981 ; 6 982

c) 99 998 ; 99 999 ; 100 000 ; 100 001

- HS chữa bài.


Đáp án bài 4:

6 283 + 345 > 482 + 6 045

5 800 + 24 < 5 834

7 827 = 7 000 + 800 + 20 + 7


- HS quan sát, sửa bài.


Đáp án bài 5:

Các số đó và thứ tự tăng dần của các số đó là:

543012 ; 543021 ; 543102 ; 543120 ; 543201 ; 543210.



- HS quan sát, nhận xét.






- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

Trường:...................................................

Lớp:........................................................

Họ và tên:...............................................

PHIẾU HỌC TẬP 

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số 968 108 đọc là?

A. Chín trăm sáu mươi tám chục nghìn một trăm linh tám

B. Chín trăm sáu tám nghìn một trăm linh tám

C. Chín trăm sáu mươi tám nghìn một trăm linh tám

D. Chín trăm sáu mươi tám nghìn một trăm không tám

Câu 2: Dãy số lẻ là?

A. 11, 13, 14, 15

B.  0, 1, 3, 5, 7

C.  2, 4, 6, 8, 0

D.  1, 3, 5, 7, 9

Câu 3: Viết cách đọc số và nêu giá trị của chữ số 5, chữ số 8 trong số 75 068 100

A.   Bảy mươi lăm triệu không sáu mươi tám nghìn một trăm.

Trong số 75068100, chữ số 5 có giá trị là 5000000, chữ số 8 có giá trị là 8000

B.   Bảy mươi lăm triệu không trăm sáu mươi tám nghìn một.

Trong số 75068100, chữ số 5 có giá trị là 5000000, chữ số 8 có giá trị là 8000

C.   Bảy mươi lăm triệu không trăm sáu mươi tám nghìn một trăm.

Trong số 75068100, chữ số 5 có giá trị là 5000000, chữ số 8 có giá trị là 8000

D.   Không viết được

Câu 4: Số chẵn liền sau số 321 136 đọc là?

A. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba tám

B. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi sáu

C. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba sáu

D. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi tám

Câu 5: Dãy số lẻ là?

A. 11, 13, 14, 15

B.  0, 1, 3, 5, 7

C.  2, 4, 6, 8, 0

D.  1, 3, 5, 7, 9

II. Phần tự luận

Bài 1. Viết theo mẫu:

Đọc số

Viết số

Hai triệu ba trăm tám mươi hai nghìn một trăm tám mươi tư

2 382 184

 

46 147

Sáu mươi ba nghìn một trăm linh hai

 
 

322 254

Chín trăm sáu mươi bảy

 

Bài 2: Tìm x biết x là số tròn triệu và x < 6 000 000?

Bài 3: Nêu số mà mỗi bạn lập được.

  

…………………………………………….

…………………………………………….

  

…………………………………………….

 

Bài 4. Tìm số học sinh tiểu học cho mỗi năm học (theo Niên giám thống kê năm 2017, 2018, 2019, 2020). Biết số học sinh tiểu học tăng dần qua từng năm học.

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Bài 5: Bằng cách sử dụng 6 thẻ trong 10 thẻ sau, em hãy:

a) Lập số lớn nhất có 6 chữ số.

................................................................................................................................................

b) Lập số bé nhất có 6 chữ số.

................................................................................................................................................

c) Lập một số có sáu chữ số rồi làm tròn số đó đến hàng nghìn, hàng chục nghìn.

................................................................................................................................................

Trường:...................................................

Lớp:........................................................

Họ và tên:...............................................

PHIẾU HỌC TẬP 

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Cho một tia số

Điểm gốc của tia số là?

A.12

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 2: Có số tự nhiên liền trước của số 0 không?

A. Có

B. Không

C. Là số 1

D. Là số 0

Câu 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp

6979 ; ...............; 6981 ; ...............

A. 6980; 6892

B. 69890; 6982

C. 6980; 6982

D. Không viết được

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

909; 910; 911;….;…..;….;….;…..

A. 912; 913; 914; 915;916

B. 912; 914; 915; 916

C. 912; 913; 915; 916

D. 912; 913; 914; 916

Câu 5: Số tự nhiên liền trước số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là…

A. 996

B. 999

C. 997

D. 998

II. Phần tự luận

Bài 1. Tìm chữ số thích hợp.

92 881 992 <  92 …51 000

931 201 > 93… 300


Bài 2. Tìm số liền trước của các số sau:

Bài 3: Số?

a)  1 969, 1970, 1 971, 1 972, ........... , ..........., ............

b) 2, 4, 6, 8, ......., ......., ....... .

c) 1, 3, 5, 7, 9, ......., ......., ....... .

d) 200 ; 195 ; 190 ; 185 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..

Bài 4. Rô bốt dùng 7 tấm thẻ sau để lập một số có 7 chữ số. Biết rằng lớp nghìn không chứa chữ số 0 và chữ số 2. Hỏi Rô - bốt đã lập được số nào?

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CÁCH ĐẶT MUA:

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG 2. SỐ TỰ NHIÊN

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG 3: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

Chat hỗ trợ
Chat ngay