Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Tiếp tuyến của đường tròn
Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 9 chân trời sáng tạo bài 2: Tiếp tuyến của đường tròn. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 9 chân trời sáng tạo cả năm
CHÀO CẢ LỚP! CHÀO MỪNG CÁC EM TỚI BUỔI HỌC NÀY
KHỞI ĐỘNG
Thực hiện bài toán sau:
Cho đường tròn tâm bán kính , dây vuông góc với tại trung điểm của .
a) Tứ giác là hình gì?
b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại cắt tại . Tính theo .
KHỞI ĐỘNG
a) Vì nên đi qua trung điểm của , nên suy ra là trung điểm của .
Xét tứ giác có:
là trung điểm của (gt)
là trung điểm của
Do đó tứ giác là hình bình hành
(dấu hiệu nhận biết).
Lại có nên tứ giác là hình thoi.
KHỞI ĐỘNG
b) Vì là hình thoi nên
Xét có:
Suy ra là tam giác đều, nên
Lại có là tiếp tuyến của đường tròn , nên , suy ra vuông tại
Xét có: hay suy ra
BÀI 2: TIẾP TUYẾN ĐƯỜNG TRÒN
Trình bày định nghĩa về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Định nghĩa:
Nếu đường thẳng và đường tròn :
- Không có điểm chung thì ta nói và không giao nhau.
- Có duy nhất một điểm chung thì ta nói tiếp xúc với tại , khi đó là tiếp tuyến của đường tròn tại và là
tiếp điểm.
- Có hai điểm chung thì ta nói cắt , là cát tuyến của đường tròn và là giao điểm.
* Nhận xét: Cho đường tròn . Gọi là khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
Lấy ví dụ minh họa cho từng vị trí tương đối đó.
* Nhận xét: Cho đường tròn . Gọi là khoảng cách từ điểm đến đường thẳng . Ta có:
+ Đường thẳng và đường tròn không giao nhau khi d > R.
+ Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn khi d = R.
+ Đường thẳng cắt đường tròn khi d < R.
Thực hiện ví dụ sau: Cho đường thẳng và một điểm cách một khoảng cm. Xác định vị trí tương đối của với các đường tròn sau:
a) Đường tròn
b) Đường tròn
c) Đường tròn
a) Ta có . Vì nên và đường tròn không giao nhau.
b) Ta có . Vì nên và đường tròn cắt nhau tại hai điểm.
c) Ta có . Vì nên và đường tròn tiếp xúc nhau.
Trình bày dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và vẽ hình minh họa.
Một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn khi nó đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó.
Nêu tính chất về
tiếp tuyến của
đường tròn.
- Tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với bán kính tại tiếp điểm.
- Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến tiếp tuyến luôn bằng bán kính của đường tròn đó.
Ví dụ sau: Cho tam giác có
. Vẽ đường tròn .
Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn .
Xét tam giác có:
Suy ra
Suy ra vuông tại (định lí Pythagore đảo).
Nên mà nên là
tiếp tuyến của .
Trình bày tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau và vẽ hình minh họa.
Định lí:
Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
- Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
- Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
- Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm.
Ví dụ 2: Cho đường tròn và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến AB và AC của đường tròn (O). Vẽ đường kính CD của (O), AO cắt BC tại H. Chứng minh BD // OA.
Xét có nên cân tại .
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có là phân giác
=> cũng là đường cao của hay (1)
Xét có:
Do đó vuông cân tại
Suy ra (2)
Từ (1), (2) suy ra // .
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: Nhận biết vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Vẽ hình theo yêu cầu và xác định
vị trí tương đối.
Phương pháp giải
So sánh d và R dựa vào bảng vị trí tương đốỉ của đường thẳng và đường tròn:
Cho đường tròn . Gọi là khoảng cách từ điểm đến đường thẳng . Ta có:
+ Đường thẳng và đường tròn không giao nhau khi .
+ Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn khi
+ Đường thẳng cắt đường tròn khi .
Bài 1: Cho đường tròn tâm O bán kính R , gọi d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a. Viết các hệ thức tương ứng giữa d và R vào bảng sau:
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn | Số điểm chung | Hệ thức giữa d và R |
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau | 2 | |
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau | 1 | |
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau | 0 |
d < R
d = R
d > R
Bài 2: Cho đường tròn tâm O bán kính R , gọi d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a. Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn | R | d |
8 | 6 | |
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau | 6 | |
6 | 8 |
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
Đường thẳng và đường tròn
không giao nhau
Bài 3: Vẽ hình theo yêu cầu và xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Vẽ và đường thẳng cách tâm là 6 cm.
b) Vẽ và đường thẳng cách tâm là 7 cm.
c) Vẽ và đường thẳng cách tâm là 5 cm
a) Vẽ đường thẳng cách tâm 6 cm.
b) Vẽ đường thẳng cách tâm 7 cm.
c) Vẽ đường thẳng cách tâm 5 cm
Bài 4: Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm . Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn và các trục tọa độ.
Khoảng cách từ đến là nên không giao .
Khoảng cách từ đến là nên tiếp xúc với .
Bài 5: Cho đường tròn và điểm nằm ngoài
sao cho . Kẻ tiếp tuyến với ( là tiếp điểm). Tính độ dài đoạn thẳng theo .
Xét tam giác vuông tại , theo định lý Pythagore ta có
Suy ra:
PHIỂU BÀI TẬP SỐ 2
DẠNG 2: Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn.
Bài toán liên quan đến tính độ dài.
Phương pháp giải:
- Để chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn tại tiếp điểm C, ta có thể làm theo một trong hai cách
+ Cách 1: Chứng minh C nằm trên (O) và tại C.
+ Cách 2: Kẻ tại H và chứng minh .
- Nối tâm với tiếp điểm để vận dụng định lý về tính chất của tiếp tuyến và sử dụng các công thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính độ dài.
Bài 1: Cho đường tròn và một dây . Gọi là trung điểm của , vẽ bán kính đi qua . Từ vẽ đường thẳng // . Chứng minh rằng là tiếp tuyến của đường tròn .
--------------- Còn tiếp ---------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (200k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- .....
- Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 900k
=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 9 chân trời sáng tạo cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo
Giáo án đại số 9 chân trời sáng tạo
Giáo án hình học 9 chân trời sáng tạo
Giáo án khoa học tự nhiên 9 chân trời sáng tạo
Giáo án sinh học 9 chân trời sáng tạo
Giáo án hoá học 9 chân trời sáng tạo
Giáo án lịch sử và địa lí 9 chân trời sáng tạo
Giáo án địa lí 9 chân trời sáng tạo
Giáo án lịch sử 9 chân trời sáng tạo
Giáo án công dân 9 chân trời sáng tạo
Giáo án tin học 9 chân trời sáng tạo
Giáo án thể dục 9 chân trời sáng tạo
Giáo án âm nhạc 9 chân trời sáng tạo
Giáo án mĩ thuật 9 chân trời sáng tạo bản 1
Giáo án mĩ thuật 9 chân trời sáng tạo bản 2
Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 chân trời sáng tạo bản 1
Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 chân trời sáng tạo bản 2