Giáo án ôn tập toán 3 kết nối Bài 79: ôn tập hình học và đo lường

Dưới đây là giáo án ôn tập Bài 79: ôn tập hình học và đo lường .Bài học nằm trong chương trình toán 3 kết nối. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo

Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Tải giáo án ôn tập dạy thêm toán 3 kết nối tri thức

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 79: ÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

(2 tiết)

 

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức, kĩ năng: Sau bài học này, HS sẽ:

- Củng cố về hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, góc vuông, chu vi hình tam giác, hình tứ giác, chu vi và diện tích hình vuông, hinh chữ nhật).

- Củng cố về đo lường (đơn vị đo độ dài (mm), đo khối lượng (g), đo dung tích (ml), tháng, năm, đọc giờ đồng hồ đến từng phút; thực hiện phép tính với số đo độ dài, khối lượng, dung tích, thời gian, tiền Việt Nam,…

- Vận dụng vào giải các bài tập, giải bài toán thực tế liên quan đến các nội dung trên.

  1. Năng lực

Năng lực chung:

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.

Năng lực riêng:

- Năng lực tư duy, lập luận toán học: Thông qua hoạt động ôn tập, vận dụng thực hành giải các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến hình học, đo lường đã học.

- Năng lực mô hình hoá toán học: Lập luận và sử dụng quy tắc tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.

  1. Phẩm chất

- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.

- Trung thực: Trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.

  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
  2. Phương pháp dạy học
  • Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm.
  • Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  1. Thiết bị dạy học
  2. Đối với giáo viên
  • Giáo án.
  • Bộ đồ dùng dạy, học Toán 3.
  • Máy tính, máy chiếu.
  1. Đối với học sinh
  • SHS, vở ghi.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẬY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

TIẾT 1: LUYỆN TẬP

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:

- Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.

b. Cách thức tiến hành:

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Lời mời chơi"

+ GV mời một HS xung phong, đưa ra những lời mời ôn lại kiến thức đã học về hình học, bạn nào nhận được lời mời sẽ thực hiện lời mời.

+ Chẳng hạn:

Bạn A: Mời bạn nêu cách tính diện tích hình chữ nhật và ví dụ.

Bạn B: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo). Ví dụ, diện tích hình chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 3 cm là 6  3 = 18 cm2

...

+ GV bấm giờ, trong vòng 3p, các bạn tham gia trả lời đúng sẽ được nhận thưởng, bạn trả lời sai sẽ nhận một hình phạt nhỏ (múa, hát,...).

- Kết thúc trò chơi, GV dẫn dắt vào tiết mới, giới thiệu các dạng bài tập sẽ làm trong buổi học.

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: HS củng cố về hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, góc vuông, chu vi hình tam giác, hình tứ giác, chu vi và diện tích hình vuông, hinh chữ nhật).

b. Cách thức tiến hành:

Nhiệm vụ 1: Hoàn thành bài tập

Cho hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ)

a. Nêu tên ba điểm thẳng hàng

b. O là trung điểm của những đoạn thẳng nào?

c. Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên các góc vuông đỉnh M.

- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, từ đó nhận biết:

+ Đâu là ba điểm thẳng hàng?

+ Điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng?

+ Dùng ê ke kiểm tra góc góc vuông?

- GV yêu cầu HS trình bày đáp án vào vở, chia sẻ kết quả nhóm đôi.

- GV mời 1 – 2 HS nêu đáp án, các HS khác chú ý lắng nghe để nhận xét.

- GV nhận xét câu trả lời của HS, chốt lại đáp án đúng:

a. I, O, K  và M, O, N là 2 cặp ba điểm thẳng hàng.

b. O là trung điểm của đoạn thẳng IK, MN.

c. Có hai góc vuông chung đỉnh M: AMN và BMN

Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2

a. Tính chu vi hình tam giác ADC và chu vi hình tam giác ABC.

b. Tính chu vi hình tứ giác ABCD.

c. Số?

Tổng chu vi của các hình tam giác ABD và BCD hơn chu vi hình tứ giác ABCD là ? cm

- GV cho HS đọc yêu cầu bài, nêu cách tính chu vi của hình tứ giác và tam giác rồi làm bài.

- GV lưu ý HS để ý đơn vị đo.

- GV mời đại diện một HS lên bảng trình bày bài, các HS khác tự làm vào vở.

- GV mời cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.

- GV đánh giá, nhận xét, chữa bài:

Bài giải

a. Chu vi hình tam giác ADC là:

3 + 6 + 6 = 15 (cm)

Chu vi hình tam giác ABC là:

4 + 6 + 5 = 15 (cm)

b. Chu vi hình tứ giác ABCD là:

3 + 4 + 5 + 6 = 18 (cm)

c. Tổng chu vi của hai hình tam giác ABD và BCD hơn chu vi của hình tứ giác ABCD là:

(15 + 15) - 18 = 12 (cm)

C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành Phiếu học tập số 1.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập số 1 cho HS, yêu cầu HS làm bài tập vào phiếu (hoàn thành thêm tại nhà nếu không còn thời gian).

Đính kèm Phiếu học tập số 1 cuối bài.

- GV mời đại diện HS lần lượt trả lời các bài tập trong Phiếu học tập số 1; các HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có).

- GV nhận xét, đánh giá và chữa bài:

Bài 1:

a. S

b. Đ

c. Đ

d. S

Bài 2:

Bài giải

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

12 – 5 = 7 (m)

Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó là:

12  7 = 84 (m2)

Đáp số: 84 m2

Bài 3:

a.

Hình

A

B

C

D

E

F

Diện tích (cm2)

7

7

7

7

6

6

b.

- Hình A có diện tích lớn nhất là 7 .

- Hình F có diện tích bé nhất là 6 .

* CỦNG CỐ, DẶN DÒ

- GV tóm tắt lại những dạng bài chính của tiết học.

- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút nhát.

GV nhắc nhở HS:

- Ôn tập kiến thức đã học.

- Hoàn thành Phiếu học tập số 2

- Đọc và chuẩn bị trước Tiết 2 – Luyện tập.

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe GV phổ biến luật chơi, tích cực tham gia trò chơi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS đọc đề, quan sát hình vẽ, nhận biết, trình bày đáp án vào vở.

 

 

- HS trình bày đáp án vào vở, chia sẻ kết quả nhóm đôi.

 

- HS lắng nghe, chữa bài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS đọc yêu cầu sau đó thực hiện.

 

- HS xung phong trình bày bài.

- HS lắng nghe, chữa bài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành Phiếu học tập số 1

 

- HS đọc đáp án trước lớp; các HS khác lắng nghe, nhận xét.

 

- HS lắng nghe, tiếp thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe, rút kinh nghiệm cho tiết học sau.

 

 

- HS lắng nghe, thực hiện.



Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Giáo án tải về là giáo án word, dễ dàng chỉnh sửa theo ý muốn
  • Được biên rõ ràng, khoa học, nhiều tư liệu ngoài SGK

PHÍ GIÁO ÁN:

  • 300k/học kì - 350k/cả năm

=> Lúc đặt nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

CÁCH ĐẶT:

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Tải giáo án ôn tập dạy thêm toán 3 kết nối tri thức

GIÁO ÁN WORD LỚP 3 - SÁCH KẾT NỐI

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 3 - SÁCH KẾT NỐI

GIÁO ÁN LỚP 3 CÁC BỘ SÁCH KHÁC

Giáo án lớp 3 sách cánh diều (bản word)
Giáo án lớp 3 sách cánh diều (bản powerpoint
Giáo án lớp 3 sách chân trời sáng tạo (bản word)
Giáo án lớp 3 sách chân trời sáng tạo (bản powerpoint)

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Giáo án ôn tập toán 3 kết nối Bài 15: luyện tập chung

Chủ đề 3: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG, HÌNH KHỐI

Giáo án ôn tập toán 3 kết nối Bài 22: luyện tập chung

Chủ đề 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 100

Giáo án ôn tập toán 3 kết nối Bài 29: luyện tập chung

Chủ đề 5: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH, NHIỆT ĐỘ

Giáo án ôn tập toán 3 kết nối Bài 35: luyện tập chung

Chủ đề 6: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1 000

Giáo án ôn tập toán 3 kết nối Bài 46: so sánh các số trong phạm vi 10 000
Giáo án ôn tập toán 3 kết nối Bài 49: luyện tập chung

Chủ đề 9: CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH PHẲNG

Giáo án ôn tập toán 3 kết nối Bài 53: luyện tập chung

Chủ đề 10: CỘNG, TRỪ, NHẬN, CHIA TRONG PHẠM VI 10 000

Giáo án ôn tập toán 3 kết nối Bài 62: luyện tập chung

Chủ đề 12: CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000

Giáo án ôn tập toán 3 kết nối Bài 65: luyện tập chung

Chủ đề 13: XEM ĐỒNG HỒ, THÁNG- NĂM, TIỀN VIỆT NAM

Giáo án ôn tập toán 3 kết nối Bài 69: luyện tập chung

Chủ đề 14: NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000

Giáo án ôn tập toán 3 kết nối Bài 72: luyện tập chung

Chủ đề 15: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

 
Chat hỗ trợ
Chat ngay