Bài tập file word Toán 12 cánh diều Bài 2: Phương trình đường thẳng
Bộ câu hỏi tự luận Toán 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 2: Phương trình đường thẳng. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 12 cánh diều.
Xem: => Giáo án toán 12 cánh diều
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
(20 câu)
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Tìm một vectơ chỉ phương của các đường thẳng sau:
a)
,
,
.
b) ![]()
Trả lời:
a)
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ![]()
b)
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ![]()
Câu 2: Trong không gian toạ độ
cho
,
và
là trọng tâm của tam giác
. Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
Trả lời:
là trọng tâm của tam giác
nên ![]()
Vậy vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
Câu 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
Trả lời:
Câu 4: Trong không gian
, cho hai mặt phẳng
và
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
và
.
Trả lời:
Câu 5: Trong không gian
, cho đường thẳng
và điểm
sao cho
thuộc
. Tìm giá trị của m.
Trả lời:
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Lập phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng
trong mỗi trường hợp sau:
a)
đi qua hai điểm
và ![]()
b)
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương ![]()
c)
đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
Trả lời:
a) Ta có:
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
Vậy phương trình tham số của đường thẳng
là
,
,
(
là tham số); phương trình chính tắc của đường thẳng
là:
.
b) Phương trình tham số của đường thẳng
là
,
,
(
là tham số); phương trình chính tắc của đường thẳng
là:
.
c) Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến là ![]()
Do
vuông góc với
nên
nhận
làm một vectơ chỉ phương. Vậy phương trình tham số của đường thẳng
là
,
,
(
là tham số); phương trình chính tắc của đường thẳng
là:
.
Câu 2: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
trong các trường hợp sau:
a)
và ![]()
b)
và
![]()
c)
và ![]()
Trả lời:
a) Hai đường thẳng
và
có vectơ chỉ phương lần lượt là
và ![]()
Ta có
và
không cùng phương nên
và
hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Đường thẳng
có phương trình tham số là
; ![]()
Đường thẳng
có phương trình tham số là
; ![]()
Giải hệ phương trình
;
;
ta được
và ![]()
Vậy
cắt
.
b) Hai đường thẳng
và
có vectơ chỉ phương lần lượt là
và ![]()
Ta có
và
cùng phương nên
và
hoặc song song với nhau hoặc trùng nhau.
Lại có
nên
và
trùng nhau.
Vậy
.
c) Hai đường thẳng
và
có vectơ chỉ phương lần lượt là
và ![]()
Ta có
và
không cùng phương nên
và
hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Đường thẳng
có phương trình tham số là
; ![]()
Giải hệ phương trình
;
;
ta được hệ phương trình vô nghiệm
Vậy
và
chéo nhau.
Câu 3: Tính góc giữa hai đường thẳng
và
trong các trường hợp sau:
a)
và ![]()
b)
và ![]()
c)
và ![]()
Trả lời:
a) Hai đường thẳng
và
có vectơ chỉ phương lần lượt là
và ![]()
Khi đó 
Vậy góc giữa hai đường thẳng
và
bằng ![]()
b) Hai đường thẳng
và
có vectơ chỉ phương lần lượt là
và ![]()
Ta có
và
cùng phương nên
và
hoặc song song với nhau hoặc trùng nhau, do đó góc giữa hai đường thẳng
và
bằng ![]()
c) Hai đường thẳng
và
có vectơ chỉ phương lần lượt là
và ![]()
Khi đó 
Vậy góc giữa hai đường thẳng
và
xấp xỉ ![]()
Câu 4: Tính góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
trong các trường hợp sau:
Câu 5: Trong không gian với hệ trục toạ độ
, cho mặt phẳng
và đường thẳng
. Tìm
để đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
.
Trả lời:
Câu 6: Trong không gian với hệ trục toạ độ
, cho mặt phẳng
và đường thẳng
. Tìm
để đường thẳng
song song với mặt phẳng
.
Trả lời:
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Trong không gian
, cho tứ diện
có
,
,
,
.
a) Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng ![]()
b) Tính góc giữa hai đường thẳng
và
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng
và
d) Chiều cao của hình chóp
là
với
thuộc mặt phẳng
. Tìm toạ độ của điểm H
Trả lời:
a) Mặt phẳng
có một cặp vectơ chỉ phương là
và
nên có vectơ pháp tuyến là ![]()
Đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có vectơ chỉ phương là ![]()
b) Ta có:
và ![]()
Khi đó 
Vậy góc giữa hai đường thẳng
và
bằng ![]()
c) Mặt phẳng
đi qua 3 điểm
,
,
nên có phương trình là:
, do đó mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến là ![]()
Khi đó 
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
và
xấp xỉ ![]()
d) Đường cao
là đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng nên phương trình đường thẳng
là:
![]()
Khi đó toạ độ của điểm
có dạng ![]()
Phương trình mặt phẳng
là:
![]()
Lại có
thuộc mặt phẳng
nên:
![]()
Vậy
.
Câu 2: Trong không gian
, cho điểm
, hai mặt phẳng
và
.Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
đi qua
đồng thời
song song với hai mặt phẳng
và
.
Trả lời:
Hai mặt phẳng
và
có vectơ pháp tuyến lần lượt là
và ![]()
Ta có
và
không cùng phương nên
và
cắt nhau.
Thay toạ độ của điểm
vào phương trình hai mặt phẳng
và
ta có:
![]()
![]()
![]()
Ta có: ![]()
Vì đường thẳng
song song với hai mặt phẳng
và
nên
nhận vectơ
làm vectơ pháp tuyến, vậy phương trình chính tắc của đường thẳng
là:
.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
là giao tuyến của hai mặt phẳng
và
. Gọi
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
, cắt đường thẳng ![]()
và vuông góc với đường thẳng
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
.
Trả lời:
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
và mặt phẳng
. Gọi
là đường thẳng nằm trên
đồng thời cắt đường thẳng
và trục
. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
.
Trả lời:
Câu 5: Cho hai đường thẳng
và
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
, vuông góc với
và cắt
.
Trả lời:
4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1: Cho hai đường thẳng
và
và điểm
. Gọi
là đường thẳng vuông góc chung của
và
. Gọi
là một điểm thuộc đường thẳng
thì khi độ dài
ngắn nhất, toạ độ của M bằng bao nhiêu?
Trả lời:
Hai đường thẳng
và
có vectơ chỉ phương lần lượt là
và ![]()
Gọi
và
lần lượt là giao điểm của đường thẳng
với hai đường thẳng ![]()
Khi đó
,
, ![]()
Do
là đường thẳng vuông góc chung của
và
nên:
![]()
![]()
Suy ra ![]()
Vậy phương trình đường thẳng
là: ![]()
Do
là một điểm thuộc đường thẳng
nên toạ độ của
có dạng
![]()
Khi đó ![]()
![]()
Do đó độ dài
ngắn nhất bằng
![]()
Vậy
.
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
=> Giáo án Toán 12 cánh diều Bài 2: Phương trình đường thẳng