Bài tập file word Toán 12 cánh diều Bài 2: Phương trình đường thẳng

Bộ câu hỏi tự luận Toán 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 2: Phương trình đường thẳng. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 12 cánh diều.

Xem: => Giáo án toán 12 cánh diều

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

(20 câu)

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Tìm một vectơ chỉ phương của các đường thẳng sau:

a) BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

b) BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Trả lời:

a) BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là một vectơ chỉ phương của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

b) BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là một vectơ chỉ phương của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Câu 2: Trong không gian toạ độ BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  cho BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là trọng tâm của tam giác BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG . Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

Trả lời: 

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là trọng tâm của tam giác BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  nên BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Vậy vectơ chỉ phương của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  

Câu 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

Trả lời: 

Câu 4: Trong không gian BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , cho hai mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG . Tính góc giữa hai mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Trả lời:

Câu 5: Trong không gian BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , cho đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và điểm BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  sao cho BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  thuộc BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG . Tìm giá trị của m.

Trả lời: 

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Lập phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  trong mỗi trường hợp sau:

a) BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  đi qua hai điểm BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

b) BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  đi qua điểm BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và có vectơ chỉ phương BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

c) BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  đi qua điểm BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và vuông góc với mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  

Trả lời:

a) Ta có: BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là một vectơ chỉ phương của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

Vậy phương trình tham số của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  (BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là tham số); phương trình chính tắc của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là:

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

b) Phương trình tham số của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  (BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là tham số); phương trình chính tắc của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là:

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

c) Mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  có vectơ pháp tuyến là BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Do BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  vuông góc với BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  nên BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  nhận BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  làm một vectơ chỉ phương. Vậy phương trình tham số của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  (BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là tham số); phương trình chính tắc của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là:

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

Câu 2: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  trong các trường hợp sau:

a) BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

b) BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và 

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

c) BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Trả lời:

a) Hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  có vectơ chỉ phương lần lượt là BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Ta có BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  không cùng phương nên BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.

Đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG có phương trình tham số là BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ; BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG có phương trình tham số là BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ; BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Giải hệ phương trình BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ; BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ; BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  ta được BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Vậy BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  cắt BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

b) Hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  có vectơ chỉ phương lần lượt là BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Ta có BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  cùng phương nên BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  hoặc song song với nhau hoặc trùng nhau.

Lại có BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  nên BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  trùng nhau.

Vậy BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

c) Hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  có vectơ chỉ phương lần lượt là BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Ta có BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  không cùng phương nên BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.

Đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG có phương trình tham số là BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ; BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Giải hệ phương trình BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ; BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ; BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  ta được hệ phương trình vô nghiệm

Vậy BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  chéo nhau. 

Câu 3: Tính góc giữa hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  trong các trường hợp sau:

a) BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

b) BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và  BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

c) BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Trả lời:

a) Hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  có vectơ chỉ phương lần lượt là BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Khi đó BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Vậy góc giữa hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  bằng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

b) Hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  có vectơ chỉ phương lần lượt là BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Ta có BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  cùng phương nên BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  hoặc song song với nhau hoặc trùng nhau, do đó góc giữa hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  bằng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

c) Hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  có vectơ chỉ phương lần lượt là BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Khi đó BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Vậy góc giữa hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  xấp xỉ BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Câu 4: Tính góc giữa đường thẳngBÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  trong các trường hợp sau:

Câu 5: Trong không gian với hệ trục toạ độ BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , cho mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG . Tìm BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  để đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  vuông góc với mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

Trả lời: 

Câu 6: Trong không gian với hệ trục toạ độ BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , cho mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG . Tìm BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  để đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  song song với mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

Trả lời:

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Trong không gian BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , cho tứ diện BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

a) Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua điểm BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và vuông góc với mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

b) Tính góc giữa hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  

c) Tính góc giữa hai mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  

d) Chiều cao của hình chóp BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  với BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  thuộc mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG . Tìm toạ độ của điểm H 

Trả lời:

a) Mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  có một cặp vectơ chỉ phương là BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  nên có vectơ pháp tuyến là BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Đường thẳng đi qua điểm BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và vuông góc với mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  có vectơ chỉ phương là BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

b) Ta có: BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Khi đó BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Vậy góc giữa hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  bằng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

c) Mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  đi qua 3 điểm BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  nên có phương trình là: BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , do đó mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  có vectơ pháp tuyến là BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Khi đó BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Vậy góc giữa hai mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  xấp xỉ BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

d) Đường cao BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là đường thẳng đi qua điểm BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và vuông góc với mặt phẳng nên phương trình đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là:

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Khi đó toạ độ của điểm BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  có dạng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Phương trình mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là:

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Lại có BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  thuộc mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  nên:

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Vậy BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

Câu 2: Trong không gian BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , cho điểm BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , hai mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .Viết phương trình chính tắc của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  đi qua BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  đồng thời BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  song song với hai mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

Trả lời:

Hai mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  có vectơ pháp tuyến lần lượt là BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Ta có BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  không cùng phương nên BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  cắt nhau.

Thay toạ độ của điểm BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  vào phương trình hai mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  ta có:

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Ta có: BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Vì đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  song song với hai mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  nên BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  nhận vectơ BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  làm vectơ pháp tuyến, vậy phương trình chính tắc của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là: BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , cho đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là giao tuyến của hai mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG . Gọi BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , cắt đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

và vuông góc với đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG . Viết phương trình tham số của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

Trả lời:

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , cho đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và mặt phẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG . Gọi BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là đường thẳng nằm trên BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  đồng thời cắt đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và trục BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

Trả lời:

Câu 5: Cho hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và  BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG . Viết phương trình đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  đi qua điểm BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , vuông góc với BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và cắt BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Trả lời:

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Cho hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và  BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  và điểm BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG . Gọi BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là đường thẳng vuông góc chung của BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG . Gọi BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là một điểm thuộc đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  thì khi độ dài BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  ngắn nhất, toạ độ của M bằng bao nhiêu?

Trả lời:

Hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  có vectơ chỉ phương lần lượt là BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Gọi BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  lần lượt là giao điểm của đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  với hai đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Khi đó BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG , BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Do BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là đường thẳng vuông góc chung của BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  nên:

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Suy ra BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Vậy phương trình đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là: BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Do BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  là một điểm thuộc đường thẳng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  nên toạ độ củaBÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  có dạng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Khi đó BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Do đó độ dài BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  ngắn nhất bằng BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 

Vậy BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG .

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Toán 12 cánh diều Bài 2: Phương trình đường thẳng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay