Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 6+7: Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số thập phân

Dưới đây là giáo án ôn tập bài 6+7: Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số thập phân. Bài học nằm trong chương trình Toán 6 sách Cánh diều. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo

Xem: => Giáo án Toán 6 sách cánh diều

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 6 cánh diều đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 6 + 7. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN

I. MỤC TIÊU

  1. Kiến thức: Ôn tập, củng cố kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân thông qua luyện tập các phiếu học tập.
  2. Năng lực

Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

- Năng lực tư duy, sáng tạo: Vận dụng kiến thức giải các bài toán thực tế.

Năng lực đặc thù:

- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Biết cách cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân.

- Năng lực lập luận, tư duy: Tính được giá trị của biểu thức, tìm số thập phân chưa biết. Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân trong thực tế.

3.Về phẩm chất:

- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo

- Bồi dưỡng hứng thú học tập, yêu thích môn toán.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.

- Học sinh: Vở, nháp, bút.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
  3. b) Nội dung hoạt động: HS chơi trò chơi
  4. c) Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
  5. d) Tổ chức hoạt động:

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Đông  - Tây – Nam – Bắc. Bên trong viết các ô phép nhân, phép chia, phép cộng, phép trừ  phân số. GV mời một số HS chọn, trúng vào phép tính nào thì lấy ví dụ và đưa ra đáp án về phép tính đó. Bạn nào không hoàn thành nhiệm vụ sẽ bị đứng tấn 2 phút.

- GV hướng dẫn HS ôn tập bài 6 + 7: Các phép tính phân số

  1. HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
  2. CỦNG CỐ PHẦN LÝ THUYẾT
  3. a. Mục tiêu: HS nhắc và nắm rõ phần lý thuyết. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.
  4. b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
  5. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
  6. d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

*Chuyển giao nhiệm vụ

- GV gọi HS đứng dậy, đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết:

+ HS1. Cách cộng hai số thập phân âm và hai số thập phân khác dấu?

+ HS 2. Trình bày thực hiện phép nhân số thập phân?

+ HS 3. Trình bày thực hiện phép chia số thập phân?

+ HS 4. Trình bày tính chất của các phép tính với số thập phân?

* Thực hiện nhiệm vụ:

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi.

* Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày yêu cầu của GV đưa ra.

* Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

1. Cộng, trừ hai số thập phân

+ Cộng hai số thập phân âm

·      (-a) + (-b) = - (a + b) với a, b > 0

+ Cộng hai số thập phân khác dấu:

·    (-a) + b = b – a nếu 0 < a  b

·      (-a) + b = - (a – b) nếu a > b > 0

+ Trừ hai số thập phân: a – b = a + (-b)

2. Phép nhân số thập phân

+ Nhân hai số cùng dấu:

(-a) . (-b) = a . b với a, b > 0

+ Nhân hai số khác dấu:

(-a) . b = a . (-b) = - (a .b) với a, b > 0

3. Phép chia số thập phân

+ Chia hai số cùng dấu:

(-a) : (-b) = a : b với a, b > 0

+ Chia hai số khác dấu:

(-a) : b = a : (-b) = - (a:b) với a, b > 0

4. Tính chất của các phép tính với số thập phân

- Tính chất giao hoán:

·      a + b = b + a

·      a . b = b . a

- Tính chất kết hợp:

·      (a + b) + c = a + (b + c)

·      (a . b) . c = a . (b . c)

- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a . (b + c) = a . b + a . c

  1. BÀI TẬP LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
  2. a. Mục tiêu: HS biết cách giải các dạng bài tập thường gặp về phép cộng, phép trừ số thập phân thông qua các phiếu bài tập.
  3. b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập
  4. c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS
  5. d. Tổ chức thực hiện:

*Nhiệm vụ 1: GV phát phiếu bài tập, nêu phương pháp giải dạng toán cộng, trừ hai số thập phân, cho học sinh thảo luận, tìm ra câu trả lời đúng.

Dạng 1. Cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân

*Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân

PHIẾU HỌC TẬP 1

Bài 1. Tính:

a) 0,8 + 0,23                      b) 0,17 + (- 1,36)

c) (-0,076) + (- 0,61)         d) (- 11,56) + 8,072

Bài 2. Tính:

a) 0,14 – 1,5                       b) 1,7 – (- 2,6)

c) (- 3,2) – 0,65                  d) – 1,6 – (- 3,17)

Bài 3. Tính:

a) 1,4 . 0,05                         b) (-0,125) . (-1,6)

c) (-2,4) . 0,25                     d) 12,75 . (-0,4)

e) 3,6 : 0,02                        f) (-0,24) : (-0,625)

g) (-127,5) : 0,5                  h) 1,24 : (-0,25)

Bài 4. Điền dấu ">", "<", "=" thích hợp vào ô trống:

a) 539,6 + 73,945 ... 247,06 + 316,492

b) 35,88 + 19,36 ... 81,625 + 147,307

c) 487,36 - 95,74 ... 65,842 - (-325,778)

d) 642,78 - 213,472 ... 100 - 9,99

Bài 5. Cho A = 0,3 + 0,5 + 0,7 + 0,9 + 1,1 + 1,3 + 1,5 + 1,7 và B = 0,2 + 0,4 + 0,6 + 0,8 + 1 + 1,2 + 1,4 + 2,2

Không cần tính giá trị cụ thể, hãy sử dụng tính chất phép toán để so sánh giá trị của A và B

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1. Đáp án:

a) 1,03           b) – 1,19           c) – 0,686         d) – 3,488

Bài 2. Đáp án:

a) – 1,36         b) 4,3               c) – 3,85            d) 1,57

Bài 3. Đáp án:

a) 0,07            b) 0,2                c) - 0,6              d)  - 5,1

e) 180             f) 0,384            g) – 255            h) - 4,96

Bài 4.

a) 539,6 + 73,945 > 247,06 + 316,492

b) 35,88 + 19,36 < 81,625 + 147,307

c) 487,36 - 95,74 = 65,842 - (-325,778)

d) 642,78 - 213,472 > 100 - 9,99

Bài 5. Ta thấy các số hạng của tổng A đều lớn hơn các số hạng của tổng B tương ứng nên A > B.

*Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập, nêu phương pháp giải dạng tính giá trị của biểu thức, cho học sinh thảo luận, tìm ra câu trả lời đúng.

Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức

*Phương pháp giải:

+ Thay các chữ cái x, y trong biểu thức bằng các số cho trước (nếu có)

+ Áp dụng các tính chất giao hoán, kết hợp,…quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh giá trị của các biểu thức.

PHIẾU BÀI TẬP 2

Bài 1. Thực hiện các phép tính:

a) 31,2 . 1,8 - 315,4 : 415

b) 42 . 23,4 + 1746,4 : 236

c) 60500 : 25 : 4

Bài 2. Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:

a) (- 3,8) + (-5,7) + 3,8             

b) (- 31,4) + 18 – (-6,4)

c) (3,1 – 2,5) – (- 2,5 + 3,1)

Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau với x = 1,5 ; y = -0,75

a) M = x + 2 . x . y – y

b) N = (-0,3) : x – 1,8 : y

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1.

a) 31,2 . 1,8 - 315,4 : 415 = 56,16 - 0,76 = 55,4

b) 42 . 23,4 + 1746,4 : 236 = 982,8 + 7,4 = 990,2

c) 60500 : 25 : 4 = 60500 : 100 = 605

Bài 2.

a) (-3,8) + (-5,7) + 3,8 = [(-3,8) + 3,8] + (-5,7) = 0 + (-5,7) = -5,7

b) -31,4 + 18 – (-6,4) = (-31,4) + 18 + 6,4

= [(-31,4) + 6,4] + 18 = (-25) + 18 = -7

c) (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1

= 3,1 + (-3,1) + (-2,5) + 2,5 = 0 + 0 = 0

Bài 3.

a) Thay x = 1,5 và y = -0,75 vào biểu thức M, ta được:

M = 1,5 + 2 .1,5 . (-0,75) = 1,5 + (-2,25) + 0,75 = 2,25 + (-2,25) = 0

b) Thay x = 1,5 và y = -0,75 vào biểu thức N, ta được:

N = (-0,3) : 1,5 – 1,8 : (-0,75) = (-0,2) – (-2,4) = (-0,2) + 2,4 = 2.2

*Nhiệm vụ 3: GV phát phiếu bài tập, nêu phương pháp giải dạng tìm số thập phân chưa biết, cho học sinh thảo luận, tìm ra câu trả lời đúng.

Dạng 3. Tìm số thập phân chưa biết

*Phương pháp giải: Cần xác định quan hệ giữa các số trong các phép tính (xem lại cách tìm số chưa biết trong phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia).

PHIẾU BÀI TẬP 3

Bài 1. Tìm x, biết:

a. x – 0,35 = - 0,15               b. 1,6 – x = - 0,2

c. x + 2,5 = 1,3                     d. (-0,14) + x = -2,2

Bài 2. Tìm x, biết:

a. 0,35 . x = -0,14                 b. (-1,25) . x = -1,2

c. (-3,25) : x = 6,5                d. x : (-1,25) = -0,4

Bài 3. Tìm x, biết:

a. (-1,5) . x = 2,16                       b. x : (-1,05) = 2,4

c. (-0,375) : x = (-6,3) : 8,4        d. (-5,1) . x = 0,69 . (-8,5)

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1.

a. x – 0,35 = - 0,15                      b. 1,6 – x = - 0,2

               x = -0,15 + 0,35                        x = 1,6 – (-0,2)

               x = 0,2                                       x = 1,6 + 0,2 = 1,8

c. x + 2,5 = 1,3                           d. (-0,14) + x = -2,2

             x = 1,3 – 2,5                                      x = -2,2 + 0,14

             x = -1,2                                              x = -2,06 

Bài 2. Thực hiện tương tự bài 1, ta có đáp án

a. x = -0,4                   b. x = 0,96            c. x = -0,5               d. x = 0,5

Bài 3. Thực hiện lần lượt các phép tính nhân chia trước, cộng trừ sau, rồi tìm giá trị của x, ta có đáp án:

a. x = -1,44             b. x = -2,52              c. x = 0,5               d. x = 1,15

*Nhiệm vụ 4: GV phát phiếu bài tập, nêu phương pháp giải dạng toán vận dụng các phéo tính với số thập phân trong thực tế, cho học sinh thảo luận, tìm ra câu trả lời đúng.

Dạng 4. Bài toán thực tế

*Phương pháp giải: Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân trong thực tế.

PHIẾU BÀI TẬP 4

 

Bài 1. Ba xe ô tô chở gạo: xe thứ nhất chở 4,3 tấn, xe thứ hai chở được 3,5 tấn, xe thứ ba chở hơn mức trung bình của cả 3 xe là 0,2 tấn.

a) Xe thứ ba chở được bao nhiêu tấn gạo?

b) Cả ba xe chở được bao nhiêu tấn gạo?

Bài 2. Để di chuyển giữa các tầng của tòa nhà bệnh viện, người ta sử dụng thang máy tải trọng tối đa 0,55 tấn. 12 người gồm bệnh nhân và nhân viên y tế, trung bình mỗi người cân nặng 45,5 kg, có thể đi cùng thang máy đó trong một lần được không? Vì sao?

Bài 3. Một người đi từ địa điểm A đến địa điểm B qua địa điểm O với vận tốc 3, 4km/h trong khoảng thời gian 72 phút. Tính độ dài quãng đường AB.

Bài 4. Theo tổ chức y thế Thế giời (WHO), chiều cao trung bình của nam giới Việt Nam là 1,637m, thấp hơn chiều cao trung bình của nam giới trên thế giới là 13cm. Chiều cao trung bình của nữ giới Việt Nam là 1,53m thấp hơn chiều cao trung bình của nữ giới trên thế giới là 10,7cm. Tính chiều cao trung bình của nam giới và nữ giới trên thế giới.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1. Bài giải:

a) Số gạo xe thứ nhất và xe thứ hai chở được là: 4,3 + 3,5 = 7,8 (tấn)

Trung bình mỗi xe chở được là:  (7,8 + 0,2) : 2 = 4 (tấn)

Xe thứ ba chở được số gạo là:  4 + 0,2 = 4,2 (tấn)

b) Cả ba xe chở được số gạo là:  7,8 + 4,2 = 12 (tấn)

Bài 2. Số cân nặng của 12 người khoảng:

             12 . 45,5 = 546 (kg)

Có 546 kg = 0,546 tấn < 0,55 tấn nên 12 người có thể đi cùng thang máy đó trong 1 lần

Bài 3. Đổi: 72 phút  = 1,2 giờ

Độ dài của quãng đường AB là: 3,4 . 1,2 = 4,08 (km)

Bài 4. Ta có: 13cm = 0,13m;    10,7cm = 0,107m

Chiều cao trung bình của nam giời trên thế giới là:

          1,637 + 0,13 = 1,767 (m)

Chiều cao trung bình của nữ giới trên thế giới là:

          1,53 + 0,107  = 1,637 (m)

- HS lần lượt suy nghĩ và đưa ra lời giải cho các phiếu bài tập.

- GV mời một số học sinh lên bảng trình bày, cả lớp chữa bài, chốt đáp án đúng.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 6 cánh diều đủ cả năm

Giáo án word lớp 6 cánh diều

Giáo án hóa học 6 sách cánh diều
Giáo án sinh học 6 sách cánh diều
Giáo án vật lí 6 sách cánh diều
Giáo án công nghệ 6 sách cánh diều
Giáo án lịch sử và địa lí 6 sách cánh diều

Giáo án Tin học 6 sách cánh diều
Giáo án hướng nghiệp 6 sách cánh diều
Giáo án Công dân 6 sách cánh diều
Giáo án Thể dục 6 sách cánh diều
Giáo án âm nhạc 6 sách cánh diều

Giáo án Mĩ thuật 6 sách cánh diều
Giáo án khoa học tự nhiên 6 sách cánh diều
Giáo án Ngữ văn 6 sách cánh diều
Giáo án Toán 6 sách cánh diều

Giáo án Powerpoint 6 cánh diều

Giáo án powerpoint KHTN 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Vật lí 6 cánh diều
Giáo án powerpoint sinh học 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Hóa học 6 cánh diều
 
Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Ngữ văn 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Lịch sử 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Địa lí 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Công dân 6 cánh diều
 
Giáo án powerpoint Tin học 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Công nghệ 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Âm nhạc 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Mĩ thuật 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Hoạt động trải nghiệm 6 cánh diều

GIÁO ÁN LỚP 6 CÁC BỘ SÁCH KHÁC

Giáo án điện tử các môn lớp 6 sách chân trời sáng tạo
Giáo án word lớp 6 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử các môn lớp 6 sách kết nối tri thức
Giáo án word lớp 6 kết nối nối tri thức với cuộc sống

Cách đặt mua:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Tập hợp
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính
 
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 8,9: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 10: Số nguyên tố. Hợp số
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 12: Ước chung, ước chung lớn nhất
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 13: Bội chung và bội chung lớn nhất

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG II. SỐ NGUYÊN

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Số nguyên âm
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: Tập hợp các số nguyên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Phép cộng các số nguyên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 5: Phép nhân số nguyên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Hình bình hành
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Hình thang cân
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 5: Hình có trục đối xứng
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 6: Hình có tâm đối xứng

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG IV. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: Biểu đồ cột kép
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG V. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Phép nhân, phép chia phân số
 
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 5: Số thập phân
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 6+7: Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số thập phân
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 8: Ước lượng và làm tròn số
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 9: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 10: Hai bài toán về phân số

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG VI. HÌNH HỌC PHẲNG

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Điểm. Đường thẳng
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Đoạn thẳng
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Tia
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 5: Góc

Chat hỗ trợ
Chat ngay