Giáo án và PPT Toán 10 cánh diều Bài 4: Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 4: Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Thuộc chương trình Toán 10 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 10 cánh diều
BÀI 4: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG (2 TIẾT)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- GV giới thiệu tình huống mở đầu:
Trong thực tiễn, có những tình huống đòi hỏi chúng ta phải xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng, giao điểm của hai đường thẳng,... Chẳng hạn: Ở môn thể thao nội dung 10m súng trường hơi di động, mục tiêu di động trên một đường thẳng b song song với mặt đất và cách mặt đất 1,4 m; viên đạn di động trên một đường thẳng a (Hình 39). Để bắn trúng mục tiêu, vận động viên phải ước lượng được giao điểm M của a và b sao cho thời gian chuyển động đến điểm M của viên đạn và mục tiêu là bằng nhau. Làm thế nào xác định giao điểm M của hai đường thẳng a và b?
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Vị trí tương đối của hai đường thẳng
- GV đặt câu hỏi:
+ Trong mặt phẳng toạ độ, cho hai đường thẳng , lần lượt có vectơ chỉ phương là , . Hãy xác định vị trí của 2 đường thẳng , .
+ vuông góc với khi nào?
+ Khi xét vị trí tương đối của hai đường thẳng, có thể dựa vào đâu?
Sản phẩm dự kiến:
- Trong mặt phẳng toạ độ, cho hai đường thẳng và lần lượt có vectơ chỉ phương là , . Khi đó
a. cắt khi và chỉ khi , không cùng phương.
b. song song với khi và chỉ khi , cùng phương và có một điểm thuộc một đường thẳng mà không thuộc đường thẳng còn lại.
c. trùng với khi và chỉ khi , cùng phương và có một điểm thuộc cả hai đường thẳng đó.
- vuông góc với khi và chỉ khi , vuông góc với nhau.
- Khi xét vị trí tương đối của hai đường thẳng, có thể dựa vào cặp vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng đó.
Hoạt động 2: Góc giữa hai đường thẳng
- Nêu khái niệm về góc giữa hai đường thẳng?
- Khi song song hoặc trùng với thì số đo góc giữa hai đường thẳng và là bao nhiêu?
- Góc giữa hai đường thẳng có giá trị là bao nhiêu?
Sản phẩm dự kiến:
+ Hai đường thẳng và cắt nhau tạo thành bốn góc.
+ Nếu hai đường thẳng và không vuông góc với nhau thì góc nhọn trong bốn góc tạo thành được gọi là góc giữa hai đường thẳng và .
+ Nếu hai đường thẳng và vuông góc với nhau thì ta nói góc giữa hai đường thẳng và bằng 90o.
+ Khi song song hoặc trùng với , ta nói góc giữa hai đường thẳng và bằng 0o.
+ Góc giữa hai đường thẳng luôn bé hơn hoặc bằng 90o
Hoạt động 3: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
- Xác định công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Sản phẩm dự kiến:
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng có phương trình ax + by + c = 0 (a2 + b2 > 0) và điểm M(x0; y0). Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng , kí hiệu là d(M, ), được tính bởi công thức sau:
d(M, ) =
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
GV yêu cầu HS thực hiện bài tập trắc nghiệm.
Câu 1: Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của một đường thẳng song song với đường thẳng x – 2y + 3 = 0?
A. B.
C. D.
Câu 2: Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của một đường thẳng vuông góc với đường thẳng
A. B.
C. D.
Câu 3: Đường thẳng đi qua điểm M(-1; 2) và song song với đường thẳng d: 2x – y – 5 = 0 có phương trình tổng quát là:
A. 2x – y = 0 B. 2x – y + 4 = 0 C. 2x + y + 4 = 0 D. x + 2y – 3 = 0
Câu 4: Đường thẳng đi qua điểm M(3; - 4) và vuông góc với đường thẳng d: x – 3y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là:
A. x – 3y – 15 = 0 B. - 3x + y + 5 = 0
C. 3x + y - 13 = 0 D. 3x + y – 5 = 0
Câu 5: Cho : x – 2y + 3 = 0 và : - 2x – y + 5 = 0. Số đo góc giữa hai đường thẳng và là:
A. 30o B. 45o C. 90o D. 60o
Gợi ý đáp án:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | A | B | D | C |
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập trong sgk.
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
MỘT VÀI THÔNG TIN:
- Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
- Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
- Word và powepoint đồng bộ với nhau
Phí giáo án:
- Giáo án word: 300k/học kì - 350k/cả năm
- Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
- Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 550k/cả năm
Khi đặt nhận ngay và luôn
- Giáo án word, powerpoint đủ cả năm
- Phiếu trắc nghiệm file word: 15 - 20 phiếu
- Đề kiểm tra ma trận, lời giải, thang điểm: 15 - 20 đề
CÁCH TẢI:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 10 cánh diều
TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giáo án dạy thêm toán 10 chân trời sáng tạo
Soạn giáo án Toán 10 chân trời sáng tạo theo công văn mới nhất
Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)
Giáo án điện tử toán 10 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint toán 10 chân trời sáng tạo
Đề thi toán 10 chân trời sáng tạo
TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án dạy thêm toán 10 kết nối tri thức với cuộc sống
Soạn giáo án Toán 10 kết nối tri thức theo công văn mới nhất
Giáo án toán 10 kết nối tri thức (bản word)
Giáo án điện tử toán 10 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint toán 10 kết nối tri thức
Đề thi toán 10 kết nối tri thức
TOÁN 10 CÁNH DIỀU
Giáo án dạy thêm toán 10 cánh diều
Soạn giáo án Toán 10 cánh diều theo công văn mới nhất
Giáo án toán 10 cánh diều (bản word)
Giáo án điện tử toán 10 cánh diều