Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 11 chân trời Bài 4: Khoảng cách trong không gian

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 chân trời sáng tạo Bài 4: Khoảng cách trong không gian. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo

BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

Câu 1:Cho hình chóp BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN có đáy là tam giác vuông đỉnh BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN, BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN đến mặt phẳng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN bằng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN; BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Tính BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

  • 4

Câu 2:Cho hình lập phương BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN có cạnh bằng 1 . Khoảng cách từ điểm BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN đến mặt phẳng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN bằng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Tính BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

  • 0

Câu 3: Cho tứ diện đều BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN có cạnh bằng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIANBÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN bằng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Tính BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

  • 4

Câu 4: Cho hình chóp BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN có tam giác BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN vuông tại BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN vuông góc với mặt phẳng đáy BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIANBÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Thể tích của khối chóp BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIANBÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Tính BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN.

  • 0

Câu 5: Cho hình lập phương BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN cạnh BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIANBÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIANBÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Tính BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

  • 1

Câu 6: Cho hình chóp BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN có đáy là hình chữ nhật, BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN vuông góc với mặt phẳng đáy và BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN bằng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Tính BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN.

  • 21

Câu 7: Cho hình chóp BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN có đáy BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN là tam giác vuông tại BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN và có BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN, BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Mặt bên BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Thể tích BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN của khối chóp BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIANBÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Tính BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN.

  • 12

Câu 8: Cho khối lăng trụ đứng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN có đáy là tam giác đều cạnh BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIANBÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Thể tích của khối lăng trụ BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN bằng BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Tính BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN.

  • 1

Câu 9: Cho khối hộp BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIANcó các mặt là hình chữ nhật, biết BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Thể tích BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN của khối hộp đó là BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN; BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Tính BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

  • 8

BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM

Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Hãy xác định khoảng cách từ điểm A đến mặt bên (SBC)

Trả lời: d (A;(SBC)) = AI

Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) theo a, biết SA = BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

Trả lời: BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A với BC = 2a, BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN  = 600. Gọi M là trung điểm BC. Biết SA = SB = SC = aBÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN. Tính khoảng cách từ M đến (SAB).

Trả lời: BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a; mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2aBÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN ​ và BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN  = 300. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a.

Trả lời:BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = SB = SC = SD = aBÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN​. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD, BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD theo a

Trả lời: BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2a, SA vuông với đáy và SB tạo với đáy một góc 600. Tính khoảng cách từ: Điểm C đến mặt phẳng (SAB)

Trả lời: ………………………………………

Câu 7: Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA vuông góc với (ABC) và SA = 3a. Diện tích tam giác ABC bằng 2a2; BC = a. Tính khoảng cách từ S đến BC

Trả lời: ………………………………………

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Tính khoảng cách giữa hai điểm S và C 

Trả lời: ………………………………………

Câu 9: Cho hình chóp A.BCD có cạnh ACBÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN (BCD) và BCD là tam giác đều cạnh bằng a. Biết AC = aBÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN và M là trung điểm của BD. Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AM

Trả lời: ………………………………………

Câu 10: Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên tia Ax vuông góc với mặt phẳng (P) lấy điểm S sao cho SA = a. Tính khoảng cách từ A đến (SBC) 

Trả lời: ………………………………………

Câu 11: Cho tứ diện SABC trong đó SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA = 3a, SB = a, SC = 2a. Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BC

Trả lời: ………………………………………

Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với (ABCD) đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a, SA = a. Tính khoảng cách từ A đến (SCD)

Trả lời: ………………………………………

Câu 13: Cho hình chóp A.BCD có cạnh AC vuông góc với (BCD) và BCD là tam giác đều cạnh bằng a. Biết AC = aBÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN  và M là trung điểm của BD. Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BD

Trả lời: ………………………………………

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với (ABCD) đáy ABCD là  hình thoi cạnh bằng a và BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN = 600. Biết SA = 2a. Tính khoảng cách từ A đến SC.

Trả lời: ………………………………………

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với (ABCD), mặt đáy ABCD là hình thang vuông có chiều cao AB = a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và (SAD)

Trả lời: ………………………………………

Câu 16: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (CB’D’)

Trả lời: ………………………………………

Câu 17: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 600, đáy ABC là tam giác đều và A’ cách đều A, B, C. Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.

Trả lời: ………………………………………

Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính khoảng cách giữa (AB’C) và (A’DC’)

Trả lời: ………………………………………

Câu 19: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có cạnh bên bằng a. Các cạnh bên của lăng trụ tạo với mặt đáy góc 600. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A1B1C1) là trung điểm của B1C1. Khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ bằng bao nhiêu?

Trả lời: ………………………………………

Câu 20: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa AB và CD

Trả lời: ………………………………………

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 4: Khoảng cách trong không gian

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay