Giáo án dạy thêm Toán 3 kết nối Bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100 000
Dưới đây là giáo án Bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100 000. Bài học nằm trong chương trình Toán 3 kết nối tri thức. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Tải giáo án ôn tập dạy thêm toán 3 kết nối tri thức
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
CHỦ ĐỀ 11: CÁC SỐ ĐẾN 100 000
BÀI 59: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ. SỐ 100 000 (4 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: Sau bài học này, HS sẽ:
- Biết cách phân tích cấu tạo số, cách đọc và cách viết các số có năm chữ số và số 100 000.
- Làm quen với cách làm tròn số và làm tròn được một số đến hàng nghìn và hàng chục nghìn.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
Năng lực riêng:
- Năng lực mô hình hoá thông qua sử dụng biểu tượng khối lập phương 10 10
10, bảng 10
10, cột 10
1 và các khối lập phương đơn vị để biểu diễn số.
- Năng lực giao tiếp toán học thông qua rèn luyện kĩ năng đọc và viết số.
- Năng lực tư duy khi áp dụng yêu cầu làm tròn số vào các bài toán thực tế.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.
- Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.
- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Thiết bị dạy học
a. Đối với giáo viên
- Giáo án.
- Bộ đồ dùng dạy, học Toán 3.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
b. Đối với học sinh
- SHS Toán 3 KNTT.
- Vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TIẾT 1: SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: - Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò, vui vẻ của HS trước khi vào bài học. - Ôn tập lại cách đọc, viết được số có năm chữ số và phân tích được cấu tạo số theo hàng; làm quen với tia số biểu diễn các số có năm chữ số. b. Cách thức tiến hành - GV viết một số có năm chữ số lên bảng: 98 745. + GV yêu cầu HS xác định mỗi chữ số ở hàng nào? + Quan hệ giữa các hàng. - GV cùng HS hoàn thành bảng:
- GV mời vài HS đọc lại số. - GV giới thiệu, sau đó dẫn dắt vào bài mới. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: HS luyện tập đọc, viết được số có năm chữ số và phân tích được cấu tạo theo hàng; Làm quen với tia số biểu diễn các số có năm chữ số. b. Cách tiến hành Nhiệm vụ 1: Hoàn thành bảng sau: a.
b. Đọc lại các số ở câu a. - GV yêu cầu HS quan sát bảng, hoàn thành cá nhân rồi chia sẻ kết quả nhóm đôi. - GV mời đại diện các nhóm trình bày kết quả; đại diện các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV đánh giá, nhận xét, chữa bài: a.
b.78 655: Bảy mươi tám nghìn sáu trăm năm mươi lăm 80 432: Tám mươi nghìn bốn trăm ba mươi hai 54 129: Năm mươi bốn nghìn một trăm hai mươi chín Nhiệm vụ 2: Số? - GV yêu cầu HS đọc các số đã có sẵn trên tia số. - GV hướng dẫn tìm số đầu tiên với câu hỏi: Số liền sau số bốn mươi chín nghìn sáu trăm hai mươi sáu là số nào? - GV yêu cầu HS tự tìm các số còn lại. - GV cho HS trao đổi kết quả với bạn bên cạnh để kiểm tra kết quả. - GV nhận xét, chốt đáp án: Nhiệm vụ 3: Hoàn thành bài tập: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: a. 8 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 2 đơn vị. b. 5 chục nghìn, 4 nghìn, 0 trăm, 1 chục và 9 đơn vị. c. 7 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm, 0 chục và 3 đơn vị. d. 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 8 chục và 0 đơn vị. - GV hỏi để hướng dẫn HS từ cấu tạo số để tìm các chữ số: + Số này gồm mấy chục nghìn? + Chữ số hàng chục nghìn là mấy nghìn? - GV mời một HS lên bảng viết số, các HS dưới lớp GV chỉ, HS đọc số. - GV nhận xét, chốt lại đáp án: a. 84 532 b. 54 019 c. 75 103 d. 37 680 C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành Phiếu học tập số 1. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập số 1 cho HS, yêu cầu HS làm bài tập vào phiếu (hoàn thành thêm tại nhà nếu không còn thời gian). Đính kèm Phiếu học tập số 1 cuối bài. - GV mời đại diện HS lần lượt trả lời các bài tập trong Phiếu học tập số 1; các HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có). - GV nhận xét, đánh giá và chữa bài: Bài 1:
Bài 2: b. Số 98 725 gồm 9 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị c. Số 80 561 gồm 8 chục nghìn, 0 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 1 đơn vị d. Số 35 689 gồm 3 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 8 chục, 9 đơn vị Bài 3: * CỦNG CỐ, DẶN DÒ - GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của bài học: + Đọc, viết số có năm chữ số và phân tích được cấu tạo số theo hàng. + Tia số biểu diễn số có năm chữ số. - GV nhận xét, đánh giá quá trình học tập của HS và rút kinh nghiệm đối với các HS chưa chú ý, chưa tích cực tham gia xây dựng bài; khen ngợi những HS chú ý nghe giảng và tích cực. - GV nhắc nhở HS: + Ôn tập lại cách đọc, viết số có năm chữ số. + Hoàn thiện Phiếu học tập số 1. |
- HS phân tích các hàng, hoàn thành bảng cùng giáo viên.
- HS xung phong đọc số. - HS lắng nghe, chữa bài.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS xung phong trình bày bài. - HS lắng nghe, chữa bài.
- HS giơ tay đọc to yêu cầu. - HS lắng nghe GV hướng dẫn để biết cách thực hiện. - HS làm bài, chia sẻ kết quả với bạn bên cạnh. - HS lắng nghe, chữa bài.
- HS trả lời câu hỏi của GV.
- HS xung phong viết số, đọc số. - HS lắng nghe, chữa bài.
- HS hoàn thành Phiếu học tập số 1
- HS đọc đáp án trước lớp; các HS khác lắng nghe, nhận xét.
- HS lắng nghe, tiếp thu
- HS lắng nghe và ghi nhớ những nội dung quan trọng.
- HS lắng nghe và thực hiện. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TIẾT 2: SỐ 100 000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG. a. Mục tiêu: - Tạo tâm thế hào hứng cho HS trước khi cho HS vào tiết học. - Luyện tập và củng cố kỹ năng làm các phép tính cộng trừ không nhớ trong phạm vi 10 000; Luyện tập phản xạ nhanh ở các em. b. Cách tiến hành: - GV tổ chức cho HS chơi trò Truyền điện + GV gọi một em A xung phong, em nói to 1 số trong phạm vi 10 000, chẳng hạn: “8 000 và chỉ nhanh vào em B bất kỳ. + Lúc này, em B phải nói tiếp, ví dụ: “trừ 2 000” rồi chỉ nhanh vào em C bất kỳ. + Em C phải nói tiếp “bằng 6 000”. Nếu C nói đúng thì được quyền xướng to 1 số như A rồi chỉ vào một bạn D nào đó để truyền điện tiếp. + Cứ làm như thế nếu bạn nào nói sai thì phạt. - GV nhận xét, đánh giá. - GV dẫn dắt HS vào bài học. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: HS nhận biết, hiểu về cấu tạo, cách viết, cách đọc, nhận được vị trí trên tia số của số 100 000. b. Cách tiến hành: 1. Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức cũ - GV giới thiệu lại cách đọc và cách viết số 100 000: 100 000, đọc là “Một trăm nghìn” - GV giới thiệu lại về vị trí của số 100 000 trên tia số, đặt câu hỏi: Số liền sau của số 99 999 là số nào? - GV tổng kết lại cách đọc, viết và vị trí của số 100 000 trên tia số, dẫn dắt HS vào nội dung của tiết học. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: HS nhận biết, hiểu về cấu tạo, cách viết, cách đọc, nhận được vị trí trên tia số của số 100 000. b. Cách tiến hành: Nhiệm vụ 1: Hoàn thành bài tập: - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu đề. a. Số liền trước của số 14 980 là số nào? b. Số liền sau của số 80 000 là số nào? c. Số liền trước của số 45 546 là số nào? d. Số liền sau của số 99 998 là số nào? - GV đặt câu hỏi: + Số liền trước của một số thì bé hơn số đó mấy đơn vị? + Số liền sau của một số thì lớn hơn số đó mấy đơn vị? - GV gọi 1 - 2 HS trình bày kết quả. - GV chốt đáp án, nhận xét bài làm của HS. a. Số liền trước của số 14 980 là số 14 979 b. Số liền sau của số 80 000 là số 80 001 c. Số liền trước của số 45 546 là số 45 545 d. Số liền sau của số 99 998 là số 99 999 Nhiệm vụ 2: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
- GV hướng dẫn HS: Bài tập này yêu cầu tìm các số còn thiếu trong bảng. Quan sát thấy các số hơn kém nhau 1 đơn vị. - GV cho HS trao đổi nhóm đôi kết quả, sau đó GV mời vài HS nêu đáp án trước lớp. - GV đánh giá, nhận xét, chữa bài:
Đáp số: 55 quả trứng. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành Phiếu học tập số 2. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập số 2 cho HS, yêu cầu HS làm bài tập vào phiếu (hoàn thành thêm tại nhà nếu không còn thời gian). Đính kèm Phiếu học tập số 2 cuối bài. - GV mời đại diện HS lần lượt trả lời các bài tập trong Phiếu học tập số 2; các HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có). - GV nhận xét, đánh giá và chữa bài: Bài 1: Bài 2: a. Số liền trước của số 23 546 là số 23 545 b. Số liền sau của số 30 579 là số 30 580 c. Số liền sau của số 46 281 là số 46 282 d. Số liền trước của số 55 984 là số 55 983 Bài 3:
* CỦNG CỐ, DẶN DÒ - GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của bài học: Nhận biết, hiểu về cấu tạo, cách viết, cách đọc, nhận được vị trí trên tia số của số 100 000. - GV nhận xét, đánh giá quá trình học tập của HS và rút kinh nghiệm đối với các HS chưa chú ý, chưa tích cực tham gia xây dựng bài; khen ngợi những HS chú ý nghe giảng và tích cực. - GV nhắc nhở HS: + Ôn tập lại cách đọc số có năm chữ số; đọc, viết, xác định số 100 000 trên tia số. + Hoàn thiện Phiếu học tập số 2. |
- HS tích cực tham gia trò chơi.
- HS lắng nghe.
- HS chú ý lắng nghe, nhớ lại các kiến thức về số 100 000. - HS xác định: Số 100 000 là số liền sau của số 99 999.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời câu hỏi: + Số liền trước của một số thì bé hơn số đó 1 đơn vị. + Số liền sau cảu một số thì lớn hơn số đó 1 đơn vị. - HS lắng nghe, chữa bài.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn để biết cách làm bài.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS lắng nghe, chữa bài.
- HS hoàn thành Phiếu học tập số 2
- HS đọc đáp án trước lớp; các HS khác lắng nghe, nhận xét.
- HS lắng nghe, tiếp thu
..........................................................................................
- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm cho bài học sau.
- HS lắng nghe và thực hiện.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
............................................. ............................................. ............................................. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
............................................. ............................................. ............................................. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trường:................................................................ Lớp:...................................................................... Họ tên:..................................................................
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Bài 2: Viết (theo mẫu) a. Số 34 643 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 3 đơn vị b. Số 98 725 gồm ..... chục nghìn, ..... nghìn, ..... trăm, ..... chục, ..... đơn vị c. Số 80 561 gồm ..... chục nghìn, ..... nghìn, ..... trăm, ..... chục, ..... đơn vị d. Số 35 689 gồm ..... chục nghìn, ..... nghìn, ..... trăm, ..... chục, ..... đơn vị Bài 3: Nối |
Trường:...................................................... Lớp:............................................................ Họ và tên:...................................................
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Bài 1: Chọn số với cách đọc thích hợp Bài 2: Số? a. Số liền trước của số 23 546 là số ................... b. Số liền sau của số 30 579 là số ................... c. Số liền sau của số 46 281 là số ................... d. Số liền trước của số 55 984 là số ................... Bài 3: Tìm các số còn thiếu trong bảng
|
.............................................
.............................................
.............................................
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đủ tài liệu:
- Tải giáo án ôn tập dạy thêm toán 3 kết nối tri thức (0k)
- Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word) (300k)
- Giáo án powerpoint toán 3 kết nối tri thức (350k)
- Giáo án dạy thêm toán 3 kết nối tri thức (300k)
- Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức (tập 1) (200k)
- Đề thi toán 3 kết nối tri thức (200k)
- Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức (tập 2) (200k)
- File word đáp án toán 3 kết nối tri thức (100k)
- Phiếu học tập theo bài Toán 3 kết nối tri thức cả năm (150k)
=> Có thể chọn nâng cấp VIP với phí là 950k để tải tất cả tài liệu ở trên
- Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế, 1 ngày sau mới gửi số còn lại.
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Tải giáo án ôn tập dạy thêm toán 3 kết nối tri thức
GIÁO ÁN WORD LỚP 3 - SÁCH KẾT NỐI
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 3 - SÁCH KẾT NỐI
GIÁO ÁN LỚP 3 CÁC BỘ SÁCH KHÁC
Giáo án lớp 3 sách cánh diều (bản word)
Giáo án lớp 3 sách cánh diều (bản powerpoint
Giáo án lớp 3 sách chân trời sáng tạo (bản word)
Giáo án lớp 3 sách chân trời sáng tạo (bản powerpoint)