Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 3

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương III. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 3
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 3

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 chân trời sáng tạo đủ cả năm

CHÀO MỪNG CẢ LỚP  

ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MÔN TOÁN! 

CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. 

HÀM SỐ LIÊN TỤC 

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

Bài 1. Tìm giới hạn 

  1. a) A=lim ((2n^2+1)^4 (n+2)^9)/(n^17+1) b) B=lim (√(n^2+1)-∛(3n^3+2))/(∜(2n^4+n+2)-n)
  2. c) lim(n^2 sin⁡nπ/5-2n^3 )

Giải: 

  1. a) Ta có. A=lim (n^8 (2+1/n^2 )^4⋅n^9 (1+2/n)^9)/(n^17 (1+1/n^17 ) )=lim ((2+1/n^2 )^4⋅(1+2/n)^9)/(1+1/n^17 )=16
  2. b) Ta có: B=lim n(√(1+1/n^2 )-∛(3+2/n^3 ))/n(∜(2+1/n^3 +2/n^4 )-1) =(1-∛3)/(∜2-1).
  3. c)  lim(n^2 sin⁡nπ/5-2n^3 )=limn^3 ((sin⁡nπ/5)/n-2)=-∞

Vì limn^3=+∞;lim((sin⁡nπ/5)/n-2)=-2  

Do |(sin⁡nπ/5)/n|≤1/n;lim 1/n=0⇒lim((sin⁡nπ/5)/n-2)=-2. 

Bài 2. Tìm giới hạn của dãy (u_n ) biết: 

a). u_n=(√(4n^2-1)+∛(8n^3+2n^2-3))/(√(16n^2+4n)-∜(n^4+1))    b). u_n=(√(n^3+n)+∛(n^3+3n))/∜(16n^4+1)   

Giải 

a). Ta có u_n=(√(4n^2-1)+∛(8n^3+2n^2-3))/(√(16n^2+4n)-∜(n^4+1))=(√(n^2 ((4n^2-1)/n^2 ) )+∛(n^3 ((8n^3+2n^2-3)/n^3 ) ))/(√(n^2 ((16n^2+4n)/n^2 ) )+∜(n^4 ((n^4+1)/n^4 ) ))  

=(n.√(4-1/n^2 )+n.∛(8+2/n-3/n^3 ))/(n.√(16+4/n)+n.√(1+1/n^4 ))=(√(4-1/n^2 )+∛(8+2/n-3/n^3 ))/(√(16+4/n)+√(1+1/n^4 )). Vì có lim⁡〖1/n^2 =0, lim⁡〖2/n〗=0, lim⁡〖3/n^3 =0, lim⁡〖4/n〗=0lim⁡〖1/n^4 =0. Từ đó suy ra lim⁡〖u_n 〗=(√(4-0)+∛(8+0-0))/(√(16+0)+√(1+0))=4/5. 

b).  

Ta có u_n=(√(n^2+n)+∛(n^3+3n))/∜(16n^4+1)=(√(n^2 ((n^2+n)/n^2 ) )+∛(n^3 ((n^3+3n)/n^3 ) ))/∜(n^4 ((16n^4+1)/n^4 ) )   =(n.√(1+1/n)+n.∛(1+3/n^2 ))/(n.∜(16+1/n^4 ))=(√(1+1/n)+∛(1+3/n^2 ))/∜(16+1/n^4 ).  

Vì có lim⁡〖1/n〗=0, lim⁡〖3/n^2 =0,lim⁡〖1/n^4 =0. Nên lim⁡〖u_n 〗=(√(1+0)+∛(1+0))/∜(16+0)=1/2. 

Bài 3. Tìm giới hạn của dãy (u_n ) biết: 

a). u_n=((-3)^n-4.5^(n+1))/(2.4^n+3.5^n )        b). u_n=(2^n-3^n+4.5^(n+2))/(2^(n+1)+3^(n+2)+5^(n+1) ) 

Giải 

a). Ta có : 

u_n=((-3)^n-4.5^(n+1))/(2.4^n+3.5^n )=((-3)^n-20.5^n)/(2.4^n+3.5^n )=(((-3)^n-20.5^n)/5^n )/((2.4^n+3.5^n)/5^n )=(((-3)^n)/5^n -20.5^n/5^n )/(2.4^n/5^n +3.5^n/5^n )=((-3/5)^n-20)/(2.(4/5)^n+3),  

〖lim⁡(-3/5)〗^n=0〖lim⁡(4/5)〗^n=0. Do đó lim⁡〖u_n 〗=(0-20)/(2.0+3)=-20/3.     

b). Ta có u_n=(2^n-3^n+4.5^(n+2))/(2^(n+1)+3^(n+2)+5^(n+1) )=(2^n-3^n+100.5^n)/(2.2^n+9.3^n+5.5^n )=((2^n-3^n+100.5^n)/5^n )/((2.2^n+9.3^n+5.5^n)/5^n )      

=(2^n/5^n -3^n/5^n +100.5^n/5^n )/(2.2^n/5^n +9.3^n/5^n +5.5^n/5^n )=((2/5)^n-(3/5)^n+100)/(2.(2/5)^n+9.(3/5)^n+5).  

〖lim⁡(2/5)〗^n=0〖lim⁡(3/5)〗^n=0 nên lim⁡〖u_n 〗=(0-0+100)/(2.0+9.0+5)=20 

Bài 4. Tìm giới hạn của dãy (u_n ) biết: 

  1. a) u_n=∛(8n^3+4n^2+2)-2n+3 b) u_n=(√(n^4+n^2+1)-∛(n^6+1))

Giải 

  1. a) u_n=∛(8n^3+4n^2+2)-2n+3

=(∛(8n^3+4n^2+2)-2n)[(∛(8n^3+4n^2+2))^2+2n.∛(8n^3+4n^2+2)+4n^2 ]/((∛(8n^3+4n^2+2))^2+2n.∛(8n^3+4n^2+2)+4n^2 )+3  

=(4n^2+2)/((∛(8n^3+4n^2+2))^2+2n.∛(8n^3+4n^2+2)+4n^2 )+3. 

Ta có ∛(8n^3+4n^2+2)=∛(n^3 ((8n^3+4n^2+2)/n^3 ) )=n∛(8+4/n+2/n^3 ).  

Do đó u_n=(n^2 (4+2/n^2 ))/(n^2 (∛(8+4/n+2/n^3 ))^2+2n^2.∛(8+4/n+2/n^3 )+4n^2 )=(4+2/n^2 )/((∛(8+4/n+2/n^3 ))^2+2.∛(8+4/n+2/n^3 )+4).  

lim⁡〖2/n^2 =0, lim⁡〖4/n〗=0lim⁡〖2/n^3 =0. Nên lim⁡〖u_n 〗=1/3. 

  1. b) lim⁡(√(n^4+n^2+1)-∛(n^6+1))

=lim⁡[(√(n^4+n^2+1)-n^2 )-(∛(n^6+1)-n^2 )]  

  • Tính lim⁡(√(n^4+n^2+1)-n^2 ) =lim⁡((n^2+1)/(√(n^4+n^2+1)+n^2 ))=lim⁡((1+1/n^2 )/(√(1+1/n^2 +1/n^4 )+1))=1/2.
  • Tính lim⁡( ∛(n^6+1)-n^2)=lim⁡〖1/(∛((n^6+1)^2 )+n^2 ∛((n^6+1))+n^4 )〗=0.

 Do đó lim⁡(√(n^4+n^2+1)-∛(n^6+1))=1/2. 

Bài 5. Tìm giới hạn của dãy (u_n ) biết: 

  1. a) u_n=1/1.4+1/4.7+1/7.10⋅⋅⋅+1/((3n-2)(3n+1)) b) u_n=(1+3+5+⋅⋅⋅+(2n+1))/(3n^2+4)

Giải 

  1. a) Ta có 1/((3k-2)(3k+1) )=1/3⋅((3k+1)-(3k-2))/((3k-2)(3k+1) )=1/3 ((3k+1)/((3k-2)(3k+1) )-(3k-2)/((3k-2)(3k+1) ))

=1/3 (1/(3k-2)-1/(3k+1)),(∀k=1,2,3...,n).  

Từ đó u_n=1/1.4+1/4.7+1/7.10⋅⋅⋅+1/(3n-2)(3n+1)  

=1/3 (1-1/4+1/4-1/7+1/7-1/10+⋅⋅⋅+1/(3n-2)-1/(3n+1))=1/3 (1-1/(3n+1)) , có lim⁡〖1/(3n+1)〗=0 .  

Do đó lim⁡〖u_n 〗=1/3 (1-0)=1/3. 

  1. b) u_n=(1+3+5+⋅⋅⋅+(2n+1))/(3n^2+4).

Ta có dãy số 1+3+5+⋅⋅⋅+(2n+1) là một cấp số cộng với u_1=1 công sai d=3-1=2 và số hạng tổng quát u_m=2n+1⇔u_1+(m-1)d=2n+1 

⇔1+(m-1).2=2n+1⇔m=n+1,  

nên tổng của dãy số trên là S=m/2 (u_1+u_m )=(n+1)/2 (1+2n+1)=(n+1)^2. Từ đó u_n=(n+1)^2/(3n^2+4)=(1+1/n)^2/(3+4/n^2 )lim⁡〖1/n〗=0lim⁡〖4/n^2 =0 từ đó suy ra lim⁡〖u_n 〗=1/3. 

Bài 6.  

  1. a) Tính giới hạn của dãy (u_n ) biết u_n=(1.3.5.7....(2n-1))/(2.4.6...2n(n∈N^∗ ) )
  2. b) Cho dãy số (u_n ) xác định như sau: {█(&u_1=2022@&u_(n+1)=√(n+1&u_n^n+1/(2022^n )) " " (n≥1))┤

Tìm công thức số hạng tổng quát và giới hạn dãy số (u_n )? 

Giải 

  1. a) Ta có u_n>0,∀n∈N∗ do đó(u_n )^2>0,∀n∈N∗.

(u_n )^2=(1^2.3^2.5^2.7^2....(2n-1)^2)/(2^2.4^2.6^2...(2 n⁡〖)^2 )<(1^2.3^2.5^2.7^2....(2n-1)^2)/((2^2-1)(4^2-1)(6^2-1)...[(2n)^2-1] ) 

=(1^2.3^2.5^2.7^2....(2n-1)^2)/(1.3.3.5.5.7....(2 n⁡- 1)(2 n⁡+ 1))=1/(2n+1). 

Do đó ta có ∀n∈N∗ thì 0<(u_n )^2<1/(2n+1).  

lim⁡0=0lim⁡〖1/(2n+1)〗=0 nên 〖lim⁡(u_n )〗^2=0.  

Từ đó suy ra lim⁡〖u_n 〗=0. 

  1. b) Ta có  u_n>0,∀n∈N^∗u_(n+1)^(n+1)=u_n^n+1/(2022^n )⇒u_(n+1)^(n+1)-u_n^n=1/(2022^n )

Do đó: u_2^2-u_1^1=1/(2022^1 )            u_3^3-u_2^2=1/(2022^2 )             ...   u_n^n-u_(n-1)^(n-1)=1/(2022^(n-1) ) 

Suy ra: u_n^n-u_1^1=1/(2022^1 )+1/(2022^2 )+...+1/(2022^(n-1) )=(1-(1/2022)^(n-1))/2021 

Vậy u_n=√(n&2022+(1-(1/2022)^(n-1))/2021) 

1<u_n=√(n&2013+(1-(1/2022)^(n-1))/2021)<√(n&2023)<(⏞(1+1+...+1)┴n+2023)/n=1+2022/n (Cô si) 

Mặt khác lim⁡(1+2022/n)=1. Vậy lim⁡〖u_n 〗=1 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 chân trời sáng tạo đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay