Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 chân trời sáng tạo đủ cả năm

CHÀO MỪNG CÁC EM  

ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY! 

KHỞI ĐỘNG 

+ Hãy nêu lại công thức cộng cos⁡( a-b),tan⁡( a-b). 

+ Hãy nêu lại công thức nhân đôi sin⁡2 a,cos⁡2 a,tan⁡2 a. 

BÀI 3:  

CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 

HỆ THỐNG KIẾN THỨC 

  1. Công thức cộng

+ sin⁡〖(a+b)〗=sin⁡a  cos⁡b+cos⁡a  sin⁡b 

+ sin⁡(a-b)=sin⁡a  cos⁡b-cos⁡a  sin⁡b 

+ cos⁡(a+b)=cos⁡a  cos⁡b-sin⁡a  sin⁡b 

+ cos⁡(a-b)=cos⁡a  cos⁡b+sin⁡a  sin⁡b 

+ tan⁡〖(a+b)〗=(tan⁡a+tan⁡b)/(1-tan⁡a  tan⁡b ) 

+ tan⁡〖(a-b)〗=(tan⁡a-tan⁡b)/(1+tan⁡a  tan⁡b ) 

2 . Công thức nhân đôi 

sin⁡〖2α=2 sin⁡〖α cos⁡〖\ α〗 〗  

cos⁡〖2α=cos^2⁡α-〗  sin^2⁡α 

   =2 cos^2⁡α-1=1-2α 

tan⁡2α=2tan⁡α/(1-tan^2⁡α ) 

Công thức hạ bậc 

cos^2 α=(1+cos⁡2α)/2 

sin^2 α=(1-cos⁡2α)/2 

  1. Công thức biến đổi tích thành tổng

+ cos⁡a  cos⁡b=1/2 [cos⁡(a+b)+cos⁡(a-b) ] 

+ sin⁡a  sin⁡b=-1/2 [cos⁡(a+b)-cos⁡(a-b) ] 

+ sin⁡a  cos⁡b=1/2[sin⁡(a+b)+sin⁡(a-b)] 

  1. Công thức biến đổi tổng thành tích

+ cos⁡α+cos⁡β=2 cos⁡〖(α+β)/2〗  cos⁡〖(α-β)/2〗 

+ cos⁡α-cos⁡β=-2 sin⁡〖(α+β)/2〗  sin⁡〖(α-β)/2〗 

+ sin⁡α+sin⁡β=2 sin⁡〖((α+β))/2〗  cos⁡〖(α-β)/2〗 

+ sin⁡α-sin⁡β=2 cos⁡〖(α+β)/2〗  sin⁡〖(α-β)/2〗 

LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

DẠNG 1:  

Tính giá trị của biểu thức. Rút gọn biểu thức lượng giác 

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức 

  1. a) A=cos⁡〖π/30〗  cos⁡〖π/5+sin⁡〖π/30〗  sin⁡〖π/5 b) B=(tan⁡2 25^0-cot⁡8 1^0.cot⁡6 9^0)/(cot⁡2 61^0+tan⁡2 01^0 )

Giải 

  1. a) Ta có cos⁡〖π/30cos⁡〖π/5+sin⁡〖π/30sin⁡〖π/5=cos⁡(π/30-π/5)=cos⁡(-π/6)=√3/2. 
  2. b) Ta có (tan⁡2 25^0-cot⁡8 1^0.cot⁡6 9^0)/(cot⁡2 61^0+tan⁡2 01^0 )=(tan⁡(180^0+45^0 )-tan⁡〖9^0 .cot⁡6 9^0)/(cot⁡(180^0+81^0 )+tan⁡(180^0+21^0 ) )

=(1-tan⁡〖9^0 .tan⁡2 1^0)/(tan⁡〖9^0 +tan⁡2 1^0 )=1/tan⁡(9^0+21^0 ) =1/(tan⁡3 0^0 )=√3. 

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức 

  1. a) M=cos⁡〖2π/7+cos⁡〖4π/7+cos⁡〖6π/7.
  2. b) Cho góc α thỏa mãn 0<α<π/2sin⁡α=2/3.

Tính P=(1+sin⁡2 α+cos⁡2 α)/(sin⁡α+cos⁡α ). 

Giải 

  1. a) Áp dụng công thức sin⁡a-sin⁡b=2.cos⁡〖(a+b)/2〗.sin⁡〖(a-b)/2〗.

Ta có 2 sin⁡〖π/7.M=2.cos⁡〖2π/7.sin⁡〖π/7+2.cos⁡〖4π/7.sin⁡〖π/7+2.cos⁡〖6π/7.sin⁡〖π/7 

=sin⁡〖3π/7-sin⁡〖π/7+sin⁡〖5π/7-sin⁡〖3π/7+sin⁡〖7π/7-sin⁡〖5π/7  

=-sin⁡〖π/7+sin⁡π=-sin⁡〖π/7.  

Vậy giá trị biểu thức M=-1/2. 

  1. b) Ta có P=(2 sin⁡α  cos⁡α+2 〖cos〗^2⁡α)/(sin⁡α+cos⁡α )=(2 cos⁡α (sin⁡α+cos⁡α ))/(sin⁡α+cos⁡α )=2 cos⁡α.

Từ hệ thức 〖sin〗^2⁡α+〖cos〗^2⁡α=1,  

suy ra cos⁡α=±√(1-〖sin〗^2⁡α )=±√5/3. 

Do 0<α<π/2 nên ta chọn cos⁡α=√5/3⇒P=(2√5)/3. 

Bài 3. Biết sin⁡(π-α)=-3/5π<α<3π/2. Tính P=sin⁡(α+π/6). 

Giải 

Ta có -3/5=sin⁡(π-α)=sin⁡α. 

Từ hệ thức sin〗^2⁡α+cos〗^2⁡α=1, suy ra cos⁡α=±√(1-sin〗^2⁡α )=±4/5. 

Do π<α<3π/2 nên ta chọn cos⁡α=-4/5. 

Suy ra 

 P=sin⁡(α+π/6)=√3/2  sin⁡α+1/2  cos⁡α=√3/2 (-3/5)+1/2 (-4/5)=(-4-3√3)/10. 

Bài 4. Cho góc α thỏa mãn tan⁡α=-4/3α∈├ 3π/2;2π┤. Tính P=sin⁡〖α/2+cos⁡〖α/2. 

Giải 

Ta có P^2=1+sin⁡α. Với α∈├ 3π/2;2π┤⇒α/2∈├ 3π/4;π┤. 

Khi đó {█(&0≤sin⁡〖α/2<√2/2@&-1≤cos⁡〖α/2<-√2/2)┤ ,  

suy ra P=sin⁡〖α/2+cos⁡〖α/2<0. 

Từ hệ thức sin〗^2⁡α+cos〗^2⁡α=1,  

suy ra sin〗^2⁡α=1-cos〗^2⁡α=1-1/(1+tan〗^2⁡α )=16/25. 

α∈├ 3π/2;2π┤ nên ta chọn sin⁡α=-4/5. 

Thay sin⁡α=-4/5 vào P^2, ta được P^2=1/5.  

Suy ra P=-√5/5. 

Bài 5. Biết rằng tan⁡a=1/2 (0<a<90^0 )tan⁡b=-1/3 (90^0<b<180^0 ) thì biểu thức cos⁡(2a-b) có giá trị bằng bao nhiêu? 

Giải 

Ta có cos⁡2 a=(1-tan〗^2⁡a)/(1+tan〗^2⁡a )=(1-(1/2)^2)/(1+(1/2)^2 )=3/5 suy ra sin⁡2 a=√(1-cos〗^2⁡2 a)=4/5. 

Lại có 1+tan〗^2⁡b=1/〖cos〗^2⁡b ⇒cos⁡b=-1/√(1+tan〗^2⁡b )=-3/√1090^0<b<180^0 

Mặt khác sin⁡b=tan⁡b.cos⁡b=(-1/3).(-3/√10)=1/√10 

Khi đó cos⁡(2a-b)=cos⁡2 a.cos⁡b+sin⁡2 a.sin⁡b 

    =3/5.(-3/√10)+4/5. 1/√10=-1/√10. 

Bài 6. Cho α+β+γ=π/2cot⁡α+cot⁡γ=2 cot⁡β. Hãy tính giá trị P=cot⁡α.cot⁡γ. 

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 chân trời sáng tạo đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay