Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 1

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương I. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 1

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 chân trời sáng tạo đủ cả năm

CHÀO MỪNG CẢ LỚP  

ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MÔN TOÁN! 

CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

Bài 1. Giải phương trình 

  1. a) cot⁡(4x-π/6)=√3; b) (cot⁡x/3-1)(cot⁡x/2+1)=0
  2. c) cos⁡(2x+〖50〗^∘ )=1/2 d) (1+2cos⁡x)(3-cos⁡x)=0.

Giải: 

  1. a) cot⁡(4x-π/6)=√3⇔cot⁡(4x-π/6)=cot⁡π/6

■(&⇔4x-π/6=π/6+kπ,k∈Z@& ⇔4x=π/3+kπ,k∈Z⇔x=π/12+k π/4,k∈Z.)    

  1. b) Điều kiện : sin⁡x/3≠0sin⁡x/2≠0. Khi đó ta có (cot⁡x/3-1)(cot⁡x/2+1)=0

⇔[■(c o t⁡x/3-1=0@c o t⁡x/2+1=0)⇔[■(c o t⁡x/3=1@c o t⁡x/2=-1)┤┤ ⇒[■(x=3π/4+k3π,k∈Z@x/3=π/4+kπ,k∈Z@x/2=-π/4+kπ,k∈Z)⇒-π/2+k2π,k∈Z.┤  

Các giá trị này thoả mãn điều kiện. 

Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là■(x=3π/4+k3π,k∈Z@"" x=-π/2+k2π,k∈Z.) 

  1. c) Vì 1/2=cos⁡〖60〗^∘ nên cos⁡(2x+〖50〗^∘ )=1/2

⇔cos⁡(2x+〖50〗^∘ )=cos⁡60〗^∘  

⇔2x+50〗^∘=±60〗^∘+k360〗^∘,k∈Z  

⇔[■(2x=-〖50〗^∘+〖60〗^∘+k〖360〗^∘,k∈Z@2x=-〖50〗^∘-〖60〗^∘+k〖360〗^∘,k∈Z)┤  

⇔[■(x=5^∘+k〖180〗^∘,k∈Z@x=-〖55〗^∘+k〖180〗^∘,k∈Z.)┤ 

  1. d) Ta có

(1+2cos⁡x)(3-cos⁡x)=0⇔[■(1+2cos⁡x=0@3-cos⁡x=0)⇔[■(cos⁡x=-1/2@cos⁡x=3)┤┤ 

Phương trình cos⁡x=-1/2 có các nghiệm là x=±2π/3+k2π,k∈Z 

còn phương trình cos⁡x=3 vô nghiệm. 

Vậy các nghiệm của phương trình đã cho là x=±2π/3+k2π,k∈Z. 

Bài 2. Giải phương trình 

  1. a) sin⁡2xcot⁡x=0; b) tan⁡(x-〖30〗^∘ )cos⁡(2x-〖150〗^∘ )=0;

Giải 

  1. a) Điều kiện của phương trình sin⁡〖2x cot⁡x =0sin⁡x≠0.

Ta biến đổi phương trình đã cho ⇔2sin⁡xcos⁡x⋅(cos⁡x)/(sin⁡x)=0⇔2cos^2⁡x=0 

⇔cos⁡x=0⇒x=π/2+kπ,k∈Z  

Các giá trị này thoả mãn điều kiện của phương trình. Vậy nghiệm của phương trình là x=π/2+kπ,k∈Z 

  1. b) Điều kiện của phương trình tan⁡(x-〖30〗^∘ )cos⁡(2x-〖150〗^∘ )=0cos⁡(x-〖30〗^∘ )≠0.

Ta biến đổi phương trình đã cho ⇔(sin⁡(x-〖30〗^∘ ))/(cos⁡(x-〖30〗^∘ ) )⋅cos⁡(2x-〖150〗^∘ )=0 

⇔[■(s i n⁡(x-30^∘)=0@c o s⁡(2x-150^∘)=0)⇒[■(x-〖30〗^∘=k〖180〗^∘,k∈Z@2x-〖150〗^∘=±〖90〗^∘+k〖360〗^∘,k∈Z)┤┤ 

⇒[■(x=30^∘+k180^∘,k∈Z@2x=240^∘+k360^∘,k∈Z@2x=60^∘+k360^∘,k∈Z)⇒[■(x=〖30〗^∘+k〖180〗^∘,k∈Z@x=〖120〗^∘+k〖180〗^∘,k∈Z@x=〖30〗^∘+k〖180〗^∘,k∈Z.)┤┤  

Khi thay vào điều kiện cos⁡(x-〖30〗^∘ )≠0, ta thấy giá trị x=〖120〗^∘+k〖180〗^∘ không thoả mãn, còn giá trị x=〖30〗^∘+k〖180〗^∘ thoả mãn. Vậy nghiẹ̀m của phương trình đã cho là x=〖30〗^∘+k〖180〗^∘,k∈Z 

Bài 3. Chứng minh biểu thức sau là một hằng số 

 y=√(sin^4⁡x+4cos^2⁡x)-√(cos^4⁡x+4sin^2⁡x)-cos⁡2x. 

Giải 

y=√(sin^4⁡x+4(1-sin^2⁡x) )-√(cos^4⁡x+4(1-cos^2⁡x) )-cos⁡2x  

    =√((sin^2⁡x-2)^2 )-√((cos^2⁡x-2)^2 )-cos⁡2x  

    =|sin^2⁡x-2|-|cos^2⁡x-2|-cos⁡2x  

    =2-sin^2⁡x-(2-cos^2⁡x )-cos⁡2x  

    =cos^2⁡x-sin^2⁡x-cos⁡2x=0 

Bài 4. Chứng minh biều thức sau không chứa x : 

y=1/(cos^6⁡x)-tan^6⁡x-(3tan^2⁡x)/(cos^2⁡x). 

Giải 

y=(1-sin^6⁡x)/(cos^6⁡x)-(3sin^2⁡x)/(cos^4⁡x)=(1-sin^6⁡x-3sin^2⁡xcos^2⁡x)/(cos^6⁡x)  

=((1-sin^2⁡x)(1+sin^2⁡x+sin^4⁡x)-3sin^2⁡xcos^2⁡x)/(cos^6⁡x)  

=(cos^2⁡x)/(cos^6⁡x) (1+sin^4⁡x-2sin^2⁡x)=(1-sin^2⁡x)^2/(cos^4⁡x)=1 

Bài 5. Tính các biểu thức sau không sử dụng máy tính cầm tay 

  1. a) sin^4⁡π/16+sin^4⁡3π/16+sin^4⁡5π/16+sin^4⁡7π/16 b) cot⁡7,5^∘+tan⁡67,5^∘-tan⁡7,5^∘-cot⁡67,5^∘
  2. a) sin^4⁡π/16+sin^4⁡3π/16+sin^4⁡5π/16+sin^4⁡7π/16=((1-cos⁡π/8)/2)^2+((1-cos⁡3π/8)/2)^2+((1-cos⁡5π/8)/2)^2+((1-cos⁡7π/8)/2)^2

=1/4 (1-2 cos⁡〖π/8+cos^2⁡〖π/8+1-2 cos⁡〖3π/8+cos^2⁡〖3π/8+1-2 cos⁡〖5π/8+cos^2⁡〖5π/8+1-2 cos⁡〖7π/(8 )+cos^2⁡〖7π/8  

=1-1/2 (cos⁡〖π/8+cos⁡〖3π/8+cos⁡〖5π/8+cos⁡〖7π/8 )  +1/4 ((1+cos⁡π/4)/2+(1+cos⁡3π/4)/2+(1+cos⁡5π/4)/2+(1+cos⁡7π/4)/2)  

=1-1/2 (cos⁡π/8+cos⁡3π/8-cos⁡3π/8-cos⁡π/8)+1/8 (4+√2/2-√2/2-√2/2+√2/2)=3/2. 

  1. b) cot⁡7,5^∘+tan⁡67,5^∘-tan⁡7,5^∘-cot⁡67,5^∘

=(cos⁡7,5^∘)/(sin⁡7,5^∘ )-(sin⁡7,5^∘)/(cos⁡7,5^∘ )+(sin⁡67,5^∘)/(cos⁡67,5^∘ )-(cos⁡67,5^∘)/(sin⁡67,5^∘ )=(2sin⁡(〖135〗^∘-〖15〗^∘ ))/(sin⁡(〖45〗^∘-〖30〗^∘ )sin⁡(〖180〗^∘-〖45〗^∘ ) )  

=(cos^2⁡7,5^∘-sin^2⁡7,5^∘)/(sin⁡7,5^∘ cos⁡7,5^∘ )+(sin^2⁡〖67.5〗^∘-cos^2⁡67,5^∘)/(sin⁡67,5^∘ cos⁡67,5^∘ ) =(2sin⁡〖120〗^∘)/((sin⁡〖45〗^∘ cos⁡〖30〗^∘-cos⁡〖45〗^∘ sin⁡〖30〗^∘ )sin⁡〖45〗^∘ )  

=(cos⁡〖15〗^∘)/(1/2 sin⁡〖15〗^∘ )-(cos⁡〖135〗^∘)/(1/2 sin⁡〖135〗^∘ )=2(sin⁡〖135〗^∘ cos⁡〖15〗^∘-cos⁡〖135〗^∘ sin⁡〖15〗^∘ )/(sin⁡〖15〗^∘ sin⁡〖135〗^∘ ) =√3/(√2/2 (√3/2-1/2)⋅√2/2)=(4√3)/(√3-1)=6+2√3. 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 

Bài 1. Rút gọn biểu thức 

  1. a) (sin^2⁡2α+4sin^4⁡α-4sin^2⁡αcos^2⁡α)/(4-sin^2⁡2α-4sin^2⁡α) b) 3-4 cos⁡2a+cos⁡4ac
  2. c) cos⁡4a-sin⁡〖4 acot⁡2a 〗 d) (cot⁡a+tan⁡a)/(1+tan⁡2atan⁡a)

Giải: 

  1. a) (sin^2⁡2α+4sin^4⁡α-4sin^2⁡αcos^2⁡α)/(4-sin^2⁡2α-4sin^2⁡α)= =(sin^2⁡2α+4sin^4⁡α-sin^2⁡2α)/(4cos^2⁡α-4sin^2⁡αcos^2⁡α)

=(4sin^4⁡α)/(4cos^2⁡α(1-sin^2⁡α) )=tan^4⁡α 

  1. b) 3-4cos⁡2a+cos⁡4a=3-4(1-2sin^2⁡a)+(1-2sin^2⁡2a)
    =8sin^2⁡a-8sin^2⁡acos^2⁡a=8sin^2⁡a(1-cos^2⁡a) =8sin^4⁡a
  2. c) cos⁡4a-sin⁡〖4 acot⁡2a =2 cos^2⁡2a-1-2 sin⁡〖2 acos⁡〖2a  cos⁡2a/sin⁡2a =-1.
    d) (cot⁡a+tan⁡a)/(1+tan⁡〖2 atan⁡a )=(cos⁡a/sin⁡a +sin⁡a/cos⁡a )/(1+sin⁡〖2 asin⁡a /cos⁡〖2 acos⁡a )=1/sin⁡acos⁡a ⋅cos⁡acos⁡2a /(cos⁡〖2 acos⁡a +sin⁡〖2 asin⁡a ) □( ) 

=(1-sin⁡(a+π/4))/(sin⁡(a-π/4) )=(sin⁡π/2-sin⁡(a+π/4))/(sin⁡(a-π/4) ) =2/(sin⁡2a)⋅(cos⁡acos⁡2a)/(cos⁡(2a-a))=2cot⁡2a. 

Bài 2. Không dùng máy tính cầm tay hãy tính 

  1. a) cos⁡〖〖67〗^∘ 〖30〗^cos⁡〖〖75〗^o 〗 b) (cot⁡15〗^∘+1)/(2cot⁡15〗^∘ ) c) tan⁡20〗^∘ tan⁡40〗^∘ tan⁡80〗^

Giải 

  1. a) cos⁡67〗^∘ 〖30〗^′=cos⁡135〗^∘/2=√((1+cos⁡135〗^∘)/2)=√((1-√2/2)/2)=√(2-√2) /2

cos⁡〖75〗^∘=cos⁡(〖45〗^∘+〖30〗^∘ )=√2/4(√3-1). 

  1. b) cot⁡〖30〗^∘=1/(tan⁡〖2.15〗^∘ )=(1-tan^2⁡〖15〗^∘)/(2tan⁡〖15〗^∘ )=(cot^2⁡〖15〗^∘-1)/(2cot⁡〖15〗^∘ ).

Đặt x=cot⁡〖15〗^∘ và chú ý rằng cot⁡〖30〗^∘=√3 ta có 

√3=(x^2-1)/2x⇔x^2-2√3 x-1=0." "  

Giải phương trình trên ta được x=2+√3 (nghiệm x=√3-2 loại ├ cot⁡〖15〗^∘>0). Do đó (cot⁡〖15〗^∘+1)/(2cot⁡〖15〗^∘ )=(2+√3+1)/(2(2+√3))=(3+√3)/(2(2+√3))=(3-√3)/2 

  1. c) tan⁡〖〖20〗^∘  tan⁡〖〖40〗^∘  tan⁡〖〖80〗^∘ 〗 〗 〗

=-tan⁡〖20〗^∘ tan⁡〖40〗^∘ tan⁡〖100〗^∘-tan⁡(〖60〗^o-〖40〗^o )  tan⁡〖〖40〗^o 〗 tan(〖60〗^o+〖40〗^o )  

 =-(tan⁡6 0^o-tan⁡4 0^o)/(1+tan⁡6 0^o.tan⁡4 0^o )  tan⁡4 0^o  ( tan⁡6 0^o+tan⁡4 0^o)/(1-tan⁡6 0^o.tan⁡4 0^o )=-(3-〖tan〗^2⁡4 0^o)/(1-3 〖tan〗^2⁡4 0^o )  tan⁡4 0^o 

=-tan⁡1 20^o=√3 (Có thể chứng minh được (tan⁡〖120〗^∘)/(tan⁡〖40〗^∘ )=(3-tan^2⁡〖40〗^∘)/(1-3tan^2⁡〖40〗^∘ ) ). 

Bài 3. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ là AB sao cho AB = AD. Biết tan(BDC) ̂=3/4, tính các giá trị lượng giác của (BAD.) ̂ 

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 chân trời sáng tạo đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 1: Góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 1

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 2. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 2 Bài 1: Dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 2 Bài 2: Cấp số cộng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 2 Bài 3: Cấp số nhân
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 2

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 3. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 3 Bài 2: Giới hạn của hàm số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 3 Bài 3: Hàm số liên tục
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 3

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 4. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 1: Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 4: Hai mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 5: Phép chiếu song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 4

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 5. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 5 Bài 1: Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 5 Bài 2: Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 5

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 1: Phép tính luỹ thừa
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 2: Phép tính lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 6

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 7. ĐẠO HÀM

Giáo án PPT dạy thêm Toán 11 chân trời Bài 1: Đạo hàm
Giáo án PPT dạy thêm Toán 11 chân trời Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm (P1)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 11 chân trời Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm (P2)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương VII

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 8. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 3: Hai mặt phẳng vuông góc
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 4: Khoảng cách trong không gian
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 5: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 8

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 9. XÁC SUẤT

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 9 Bài 1: Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 9 Bài 2: Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 9

Chat hỗ trợ
Chat ngay