Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 2

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương II. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 2
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 2
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 2
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 2
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 2
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 2
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 2
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 2
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 2
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 2
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 2
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 2

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 chân trời sáng tạo đủ cả năm

CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH 

ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! 

CHƯƠNG II: DÃY SỐ.  

CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN 

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II 

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 

Bài 1. Cho dãy số (a_n )  xác định bởi a_1=1;a_(n+1)=-3/2 〖a_n〗^2+5/2 a_n+1, ∀n∈N^∗. Số hạng thứ 201 của dãy số (a_n )có giá trị bằng bao nhiêu? 

Giải: 

Nhận thấy dãy số trên là dãy số cho bởi công thức truy hồi.  

Ta có a_1=1;a_2=2;a_3=0;a_4=1;a_2=2;a_6=0;+1. 

Từ đây chúng ta có thể dự đoán a_(n+3)=a_n,∀n∈N^∗. Chúng ta khẳng định dự đoán đó bằng phương pháp quy nạp toán học. Thật vậy:  

Với n=1 thì a_1=1a_4=1. Vậy đẳng thức đúng với n=1. 

Giả sử đẳng thức đúng với n=k≥1, nghĩa là a_(k+3)=a_k. 

Giải: 

Ta phải chứng minh đẳng thức đúng với n=k+1, nghĩa là chứng minh 

 a_(k+4)=a_(k+1). 

Thật vậy, ta có a_(k+4)=-3/2 a_(k+3)^2+5/2 a_(k+3)+1 (theo hệ thức truy hồi). 

Theo giả thiết quy nạp thì a_(k+3)=a_k nên a_(k+4)=-3/2 a_k^2+5/2 a_k+1=a_(k+1). 

Vậy đẳng thức đúng với n=k+1. Suy ra a_(n+3)=a_n,∀n∈N^∗. 

Từ kết quả phần trên, ta có : nếu m≡p("mod" 3) thì a_m=a_p. 

Ta có 2018≡2(mod⁡3 ) nên a_2018=2. 

Bài 2. Cho dãy số (a_n )  xác định bởi a_1=1;a_(n+1)=√(〖a_n〗^2+1),∀n∈N^∗. Tìm số hạng tổng quát của dãy số (a_n ). 

Giải: 

Ta có a_2=√2;a_3=√3;a_4=√4;a_5=√5. 

Từ 5 số hạng đầu của dãy ta dự đoán được a_n=√n. Bằng phương pháp quy nạp toán học chúng ta chứng minh được a_n=√n. 

Bài 3. Cho dãy số (a_n ) xác định bởi a_1=1;a_(n+1)=3a_n+10,∀n∈N^∗. Tìm số hạng thứ 15 của dãy số (a_n ). 

Giải: 

Chúng ta đi tìm công thức xác định số hạng tổng quát của dãy số (a_n ). 

Đặt b_n=a_n+5 khi đó b_(n+1)=a_(n+1)+5. 

Từ hệ thức truy hồi a_(n+1)=3a_n+10,∀n∈N^∗  

suy ra b_(n+1)-5=3(b_n-5)+10⇔b_(n+1)=3b_n. 

Như vậy ta có b_1=a_1+5=6;b_(n+1)=3b_n.  

Ta có b_2=3b_1 ;b_3=3b_2=3^2 b_1 b_43=3b_3=3^3 b_1. Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được rằng b_n=3^(n-1) b_1,∀n∈N^∗,  

suy ra a_n=2.3^n-5,∀n∈N^∗. Do đó a_15=28697809 

Bài 4. Cho dãy số (a_n ) xác định bởi a_1=5,a_2=0a_(n+2)=a_(n+1)+6a_n,∀n≥1. Số hạng thứ 14 của dãy là số hạng nào? 

Giải: 

+ Ta có a_(n+2)=a_(n+1)+6a_n,∀n≥1⇔a_(n+2)+2a_(n+1)=3(a_(n+1)+2a_n ),∀n≥1. 

Do đó ta có b_1=a_2+2a_1=10b_(n+1)=3b_n,∀n≥1. 

Từ hệ thức truy hồi của dãy số (b_n ),  

ta có b_2=3b_1;b_3=3b_2=3^2 b_1;b_4=3b_3=3^3 b_1. 

Bằng phương pháp quy nạp toán học, chúng ta chứng minh được rằng: 

b_n=3^(n-1) b_1=10.3^(n-1),∀n≥1. 

+ Ta có a_(n+2)=a_(n+1)+6a_n,∀n≥1 

⇔a_(n+2)-3a_(n+1)=-2(a_(n+1)-3a_n ),∀n≥1. 

Do đó ta có: c_1=a_2-3a_1=-15c_(n+1)=-2c_n,∀n≥1. 

Từ hệ thức truy hồi của dãy số (c_n ), ta có  

c_2=-2c_1;c_3=(-2)^2 c_1;c_4=(-2)^3 c_1. 

Bằng phương pháp quy nạp toán học, chúng ta chứng minh được rằng: 

c_n=(-2)^(n-1) c_1=-15.(-2)^(n-1),∀n≥1. 

+ Từ các kết quả trên, ta có hệ phương trình: 

{█(&a_(n+1)+2a_n=10.3^(n-1)@&a_(n+1)-3a_n=15.(-2)^(n-1) )┤⇒a_n=2.3^(n-1)+3.(-2)^(n-1). 

Do đó số hạng tổng quát của dãy số (a_n ) 

a_n=2.3^(n-1)+3.(-2)^(n-1),∀n≥1. 

Vậy suy ra a_14=3164070. 

Bài 5. Cho dãy số (a_n )  xác định bởi a_1=-3a_(n+1)=a_n+n^2-3n+4, ∀n∈N∗. Số 1391 là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho? 

Giải: 

Từ hệ thức truy hồi của dãy số (a_n ) ta có: 

a_n=a_1+[1^2+2^2+…+(n-1)^2 ]-3[1+2+…+(n-1)]+4(n-1)  

⇔a_n=(n^3-6n^2+17n-21)/3. 

Suy ra số hạng tổng quát của dãy số (a_n )a_n=(n^3-6n^2+17n-21)/3. 

Giải phương trình a_n=1391 ta được n=18 

Bài 6. Cho dãy số (x_n ) với x_n=(an+4)/(n+2). Dãy số (x_n ) là dãy số tăng khi ? 

Giải: 

Ta có x_(n+1)=(a(n+1)+4)/(n+3).  

Xét hiệu x_(n+1)-x_n=(a(n+1)+4)/(n+3)-(an+4)/(n+2)=(2a-4)/((n+2)(n+3)). 

(x_n)là dãy tăng khi và chỉ khi x_(n+1)-x_n>0,∀n≥1 

⇔2a-4>0⇔a>2. 

Bài 7. Cho dãy số (a_n ) xác định bởi a_1=1,a_2=2a_(n+2)=√3.a_(n+1)-a_n, 

∀n≥1. Tìm số nguyên dương p nhỏ nhất sao cho a_(n+p)=a_n,∀n∈N∗. 

Giải: 

Ta viết thêm 4 số hạng nữa của dãy (a_n): ta được 

(a_n ):a_1=1;a_1=2;a_3=2√3-1;a_4=4-√3;a_5=2√3-2;  

a_6=2-√3;a_7=-1; a_8=-2;a_9=1-2√3;a_10=√3-4; 

a_11=2-2√3;a_12=√3-2;  a_13=1;a_14=2.  

Từ đây ta dự đoán được a_(n+12)=a_n,∀n≥1. 

Bằng phương pháp quy nạp toán học chúng ta chứng minh được a_(n+12)=a_n,∀n≥1. Vậy số nguyên dương cần tìm là p=12. 

Bài 8. Cho dãy số (u_n)thỏa mãn  

u_1=1/2;u_(n+1)=u_n/(2(n+1)u_n+1),n≥1.S_n=u_1+u_2+...+u_n<2017/2018  

khi n có giá trị nguyên dương lớn nhất. 

Giải: 

Dễ chỉ ra được u_n>0,∀n≥1. 

Từ hệ thức truy hồi của dãy số, ta có  1/u_(n+1) =1/u_n +2n+2,∀n≥1.  

Suy ra  1/u_n =1/u_1 +2(1+2+..+n-1)+2(n-1)  

⇔1/u_n =2+n(n-1)+2(n-1)=n^2+n⇒u_n=1/(n(n+1)). 

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 

Bài 1. Chứng minh rằng dãy số hữu hạn sau là một cấp số cộng: 

-2, 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19. 

Giải: 

1=-2+3;     4=1+3;      7=4+3;   10=7+3;  

13=10+3;   16=13+3;   19=16+3.   

Nên theo định nghĩa cấp số cộng, dãy số -2, 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19 là một cấp số cộng với công sai d=3. 

Bài 2. Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? Tìm số hạng đầu và công sai của nó. 

  1. a) Dãy số (a_n ), với a_n=4n-3; b) Dãy số (b_n ), với b_n=(2-3n)/4;
  2. c) Dãy số (c_n ), với c_n=2018^n; d) Dãy số (d_n ), với d_n=n^2.

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 chân trời sáng tạo đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 1: Góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 1

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 2. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 2 Bài 1: Dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 2 Bài 2: Cấp số cộng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 2 Bài 3: Cấp số nhân
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 2

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 3. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 3 Bài 2: Giới hạn của hàm số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 3 Bài 3: Hàm số liên tục
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 3

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 4. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 1: Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 4: Hai mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 5: Phép chiếu song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 4

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 5. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 5 Bài 1: Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 5 Bài 2: Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 5

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 1: Phép tính luỹ thừa
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 2: Phép tính lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 6

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 7. ĐẠO HÀM

Giáo án PPT dạy thêm Toán 11 chân trời Bài 1: Đạo hàm
Giáo án PPT dạy thêm Toán 11 chân trời Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm (P1)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 11 chân trời Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm (P2)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương VII

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 8. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 3: Hai mặt phẳng vuông góc
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 4: Khoảng cách trong không gian
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 5: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 8

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 9. XÁC SUẤT

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 9 Bài 1: Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 9 Bài 2: Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Bài tập cuối chương 9

Chat hỗ trợ
Chat ngay