Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 chân trời sáng tạo đủ cả năm

CHÀO MỪNG CÁC EM  

ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY! 

KHỞI ĐỘNG 

+ Nêu mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc đối nhau α và -α. 

BÀI 2:  

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC 

HỆ THỐNG KIẾN THỨC 

  1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Giả sử M(x;y) là điểm trên đường tròn lượng giác, biểu diễn góc lượng giác có số đo α. 

cos⁡α=x                         tan⁡α=(sin⁡α)/(cos⁡α)=y/x(x≠0)  

sin⁡α=y                         cot⁡α=cos⁡α/sin⁡α =x/y (y≠0)." " 

Chú ý:  

+ Trục hoành là trục côsin, trục tung là trục sin. 

+ Trục As có gốc ở điểm A(1; 0) và song song với trục sin là trục tang. 

Trục Bt có gốc ở điểm B(0; 1) và song song với trục côsin là trục côtang. 

+  sin⁡α,cos⁡α xác định với mọi giá tri của α và ta có: -1≤sin⁡α≤1; -1≤cos⁡α≤1; 

sin⁡(α+k2π)=sin⁡α  (k∈Z); 

cos⁡(α+k2π)=cos⁡α□( )(k∈Z) 

+) tan⁡α xác định khi α≠π/2+kπ(k∈Z), cot⁡α xác định khi α≠kπ(k∈Z). 

tan⁡(α+kπ)=tan⁡α (k∈Z).; 

cot⁡(α+kπ)=cot⁡α□( )(k∈Z) 

+ Bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác 

  1. Hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác

sin〗^2⁡α+cos〗^2⁡α=1 
1+tan〗^2⁡α=1/〖cos〗^2⁡α  (α≠π/2+kπ,k∈Z) 
1+cot〗^2⁡α=1/〖sin〗^2⁡α  (α≠kπ,k∈Z) 
tan⁡α.cot⁡α=1(α≠kπ/2,k∈Z) 

  1. Giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt
  2. a) Hai góc đối nhau α

cos⁡(-α)=cos⁡α 
sin⁡(-α)=-sin⁡α 
tan⁡(-α)=-tan⁡α 
cot⁡(-α)=-cot⁡α 

  1. b) Hai góc hơn kém π: αα+π

sin⁡(π+α)=-sin⁡α 
cos⁡(π+α)=-cos⁡α 
tan⁡(π+α)=tan⁡α 
cot⁡(π+α)=cot⁡α 

  1. c) Hai góc bù nhau απ- α

sin⁡(π-α)=sin⁡α 
cos⁡(π-α)=-cos⁡α 
tan⁡(π-α)=-tan⁡α 
cot⁡(π-α)=-cot⁡α 

  1. d) Hai góc phụ nhau απ/2-α

sin⁡(π/2-α)=cosα  
cos⁡(π/2-α)=sin⁡α  
tan⁡(π/2-α)=-tan⁡α  
cot(π/2-α)=-cot⁡α 

LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

DẠNG 1: Chứng minh đẳng thức. Rút gọn các biểu thức 

Bài 1. Chứng minh rằng với mọi α, ta luôn có 
a) sin⁡(α+π/2)=cos⁡α b) cos⁡(α+π/2)=-sin⁡α; 
c) tan⁡(α+π/2)=-cot⁡α d) cot⁡(α+π/2)=-tan⁡α 

Giải 

  1. a) sin⁡(α+π/2)=sin⁡(π/2-(-α))=cos⁡(-α)=cos⁡α.
  2. b) cos⁡(α+π/2)=cos⁡(π/2-(-α))=sin⁡(-α)=-sin⁡α.
  3. c) tan⁡(α+π/2)=(sin⁡(α+π/2))/(cos⁡(α+π/2) )=(cos⁡α)/(-sin⁡α)=-cot⁡α.
  4. d) cot⁡(α+π/2)=(cos⁡(α+π/2))/(sin⁡(α+π/2) )=(-sin⁡α)/(cos⁡α)=-tan⁡α.

Bài 2. Chứng minh các đẳng thức 

  1. a) (sin^3⁡α+cos^3⁡α)/(sin⁡α+cos⁡α)=1-sin⁡αcos⁡α
  2. b) (sin^2⁡α-cos^2⁡α)/(1+2sin⁡αcos⁡α)=(tan⁡α-1)/(tan⁡α+1);
  3. c) sin^4⁡α+cos^4⁡α-sin^6⁡α-cos^6⁡α=sin^2⁡αcos^2⁡α.

Giải 

  1. a) (sin^3⁡α+cos^3⁡α)/(sin⁡α+cos⁡α)=((sin⁡α+cos⁡α)(sin^2⁡α-sin⁡αcos⁡α+cos^2⁡α))/(sin⁡α+cos⁡α)

     =sin^2⁡α-sin⁡αcos⁡α+cos^2⁡α  

     =1-sin⁡αcos⁡α 

  1. b) (sin^2⁡α⋅cos^2⁡α)/(1+2sin⁡αcos⁡α)=((sin⁡α-cos⁡α)(sin⁡α+cos⁡α))/((sin⁡α+cos⁡α)^2 )

     =(sin⁡α-cos⁡α)/(sin⁡α+cos⁡α)  

Chia cả tử và mẫu cho cos⁡α ta được (tan⁡α-1)/(tan⁡α+1). 

  1. c) sin^4⁡α+cos^4⁡α-(sin^6⁡α+cos^6⁡α)

=sin^4⁡α+cos^4⁡α-(sin^2⁡α+cos^2⁡α)(sin^4⁡α-sin^2⁡αcos^2⁡α+cos^4⁡α)  

=sin^4⁡α+cos^4⁡α-sin^4⁡α+sin^2⁡αcos^2⁡α-cos^4⁡α  

=sin^2⁡αcos^2⁡α 

Bài 3. Rút gọn các biểu thức 
a) A=(1+cot⁡α)sin^3⁡α+(1+tan⁡α)cos^3⁡α;  

  1. b) B=(sin^2⁡α+2cos^2⁡α-1)/(cot^2⁡α);
    c) C=(sin^2⁡α-tan^2⁡α)/(cos^2⁡α-cot^2⁡α);
    d) D=((sin⁡α+cos⁡α)^2-1)/(cot⁡α-sin⁡αcos⁡α) 

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 chân trời sáng tạo đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay