Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 cánh diều đủ cả năm
CHÀO MỪNG
TẤT CẢ CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC!
KHỞI ĐỘNG
+ Thế nào là trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác
+ Dựa vào tỉ số của hai cạnh tương ứng và hai góc tạo bởi hai cặp cạnh đó, có thể đánh giá hai tam giác đó là đồng dạng hay không?
BÀI 7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
- Trường hợp đồng dạng thứ hai: cạnh - cạnh - cạnh
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với cạnh cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
Ví dụ: Cho hai tam giác ABC và MON có độ dài các cạnh lần lượt là AB = 5; BC = 4; MO = 2,5; ON = 2 và (ABC) ̂=60 ° ; (MON) ̂=60 °
Xét hai tam giác ABC và MON ta có:
AB/MO=BC/ON=1/2 và (ABC) ̂=(MON) ̂
Suy ra ΔABC ∽ΔMON
- Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác vào tam giác vuông
- Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Ví dụ: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt vuông tại B và B’ sao cho AB = 3; BC= 5; A’B’ = 6; B’C’= 10
Ta có: A^′B^′/AB=B^′C^′/BC=2
Suy ra ΔABC ∽ΔA^′B^′C^′(c.c.c)
LUYỆN TẬP
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: Nhận biết trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác, chứng minh hai tam giác đồng dạng .
Bài 1. Cho ABC có AB =18 cm; AC =27 cm; BC=30 cm. Gọi D là trung điểm của AB, E thuộc cạnh AC sao cho AE cm 6 .
- a) Chứng minh rằng: AED ∽ ABC b) Tính độ dài DE
Giải
- a) Xét ΔAED và ΔABC ta có:
A ̂ chung
AE/AB=6/18=1/3;AD/AC=9/27=1/3⇒AD/AB=AD/AC
⇒ AED ∽ ABC (c.g.c)
b, Vì AED ∽ ABC nên ta có:
DE/CB=AE/AB⇒DE/30=1/3
⇒DE=10cm
Bài 2. Cho hình thoi ABCD có góc A ̂ 60° . Qua C kẻ đường thẳng d cắt tia đối của các tia BA, DA theo thứ tự ở E, F . Chứng minh rằng:
a, EB/BA=AD/DF
- b) EBD ∽ BDF
Giải
- a) Do BC//AF nên ta có: EB/BA=EC/CF
Mà CD//AE nên ta có: AD/DF=EC/CF
Do đó EB/BA=AD/DF
- b) Vì AB = BD = AD theo a ta có: EB/BA=AD/DF
mà (EBD) ̂=(BDF) ̂=120°
do đó EBD ∽ BDF (c.g.c)
Bài 3. Cho hình bình hành ABCD. Kẻ AH ⊥ CD AK ⊥ BC. Chứng minh rằng KAH ∽ ABC
Giải
Ta có : SABCD = AH.DC = AK .BC
⇒ AH.AB = AK.BC⇒AB/BC=AK/AH
Xét ABC và KAH có
B ̂= (KAH) ̂ (cùng phụ với (BAK) ̂)
AB/BC=AK/AH (chứng minh trên)
ABC ∽ KAH (c− g − c)
Bài 4. Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E . Tia AE cắt đường thẳng CD tại M , tia DEcắt đường thẳng AB tại N. Chứng minh rằng NBC ∽ BCM
Giải
Ta có AB//CM AB/CMEB/EC (1)
BN / / CD BN/CDEB/EC (2)
Từ (1) và (2) AB/CM=BN/CD (3)
Mặt khác AB= BC= CD nên từ (3) suy ra BC/CM=BN/CB
Xét NBC và BCM có:
(NBC) ̂= (BCM) ̂ 90° ;
BC/CM=BN/CB
NBC ∽BCM (c – g - c)
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
DẠNG 2: Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ hai để tính độ dài các cạnh hoặc chứng minh các góc bằng nhau.
Bài 1. Cho ∆ABC có AB=8cm , AC=16cm ,. Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên các cạnh AB, AC sao cho BD=2cm , CE=13cm . Chứng minh :
- a) ΔAEB ∽ΔADC b) (AED) ̂ =(ABC) ̂ c) AE.AC=AB.AD
Giải
- a) Xét tam giác AEB và tam giác ADC có
AB/AC=8/16=1/2; AE/AD=3/6=1/2 ⇒AB/AC=AE/AD
Mặt khác lai có góc A chung
⇒ ΔAEB ∽∆ADC (c-g-c)
- b) Chứng minh tương tự câu a)
ta có ∆AED∽∆ABC
⇒(AED) ̂ =(ABC) ̂ (hai góc tương ứng)
- c) Theo câu b) ta có ΔAED∽Δ ABC ⇒AE/AB=AD/AC⇒AE.AC=AB.AD
Bài 2. Cho hình thang ABCD (AB//CD, A ̂=D ̂=90°;AB = 2; CD =,5; BD = 3. Chứng minh rằng BC ⊥ BD.
...
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 700k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 cánh diều đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 8 CÁNH DIỀU
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 8 CÁNH DIỀU
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 8 CÁNH DIỀU
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây