Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 4: Tính chất đường phân giác của tam giác
Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 4: Tính chất đường phân giác của tam giác. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét












Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 cánh diều đủ cả năm
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Vẽ tam giác ABC nhọn, có AD là phân giác A ̂, cho AB = 24cm; AC = 23cm; BD = 15cm.
+ Những đoạn thẳng được tạo ra trên BC từ đường phân giác AD có tỉ lệ như thế nào với hai cạnh AB và AC?
+ Nêu cách tính độ dài đoạn CD?
BÀI 4. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
Tính chất đường phân giác trong tam giác
Định lí: Trong một tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề với hai đoạn ấy.
Ví dụ:
Cho ∆ABC, AD là đường phân giác của (ABC) ̂, D∈BC
Ta có: DB/DC=AB/AC
LUYỆN TẬP
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: Sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng
Phương pháp giải:
+ Xác định đường phân giác và lập các đoạn thẳng tỉ lệ.
+ Sử dụng các đoạn thẳng tỉ lệ đó để tính độ dài đoạn thẳng chưa biết.
Bài 1. Cho tam giác ABC có AB = 30cm,
AC = 45cm, BC = 50 cm, đường phân giác AD
- a) Tính BD, CD?
- b) Qua D vẽ DE // AB; DF // AC (E∈AC;F∈AB). Tính các cạnh của tứ giác AEDF
Giải
- a) Xét ∆ABC có AD là phân giác (BAC) ̂=>DB/DC=AB/AC=2/3
=>DB/2=DC/3=DB+DC/5=10
=>DB=20cm;DC=30cm
- b) Xét tứ giác AEDF có: FD//AE; DE//AF => AEDF là hình bình hành
Xét ∆ABC có: DE//AB => ED/AB=DC/BD=>DE/30=30/50
=>DE=18cm (hệ quả định lí Talet)
Bài 2. Cho ∆ABC, hai đường phân giác AE và BD cắt nhau tại O. Tính AC, biết AB = 12, OA/OE=3/2;AD/DC=6/7
Giải
Xét ∆AEC có: CO là đường phấn giác của (ACE) ̂
=>OA/OE=AB/BE=>3/2=12/BE=>BE=8cm
Xét ∆ABC có BD là phân giác của (ACB) ̂=>AD/DB=AC/BC=>6/7=12/BC=>BC=14cm
Xét ∆ABC,AC/AB=EC/EB=6/8=3/4=>AC=9cm.
Có AE là đường phân giác (BAC) ̂=AC/AB=EC/EB=6/8=3/4=>AC=9cm
Bài 3. Cho tam giác ABC có ba đường phân giác AM, BN, CK. Biết AB = 30; AC = 45; BC = 50 (đvđd)
- a) Tính KA, KB, MB, NC, NA
- b) Chứng minh: KA/KB.MB/MC.NC/NA=1
Giải
- a) KA/KB=9/10=>KA/9=KB/10=KA+KB/19=35/19=>KA=315/19;KB=350/19
Tương tự:
MB = 20; MC = 30; NC=225/8;NA=135/8
- b) Theo tính chất đường phân giác:
KA/KB.MB/MC.NC/NA=CA/BC.AB/AC.BC/BA=1
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 15cm, AC = 20cm. Tia phân giác của góc HAB cắt HB tại O, tia phân giác góc AHC cắt HC ở E. Tính AH, HD, HE?
Giải
Xét ∆ABC vuông tại A, có:
BC^2=AB^2+AC^2=15^2+20^2
=>BC=25
Ta có: S_ABC=1/2AB.AC=1/2BC.AH=>AB.AC=BC.AH=>AH=12 cm
Xét ∆AHB (H ̂=90°)=>BH=9cm=>HC=16cm
Xét ∆ABH có AD là phân giác (BAH) ̂ (D∈BH)
=>CH/DB=AH/AB=12/15=4/5
=>DH=4/9=DH/9=4/9=>DH=4
Xét ∆ACH có AE là phân giác (HAC) ̂ (E∈CH)
=>DH/DB=HE/Ec=AH/AC=12/20=3/5=>HE/HC=3/8
=>HE/16=3/8=>HE=6cm
Bài 5. Cho tam giác ABC, đường phân giác của BD và CE, biết AD/DC=2/3; AE/EB=5/6. Tính các cạnh của tam giác ABC, biết chu vi tam giác bằng 45
Giải
Xét ∆ABC, theo tính chất đường phân giác của tam giác có:
AE/EB=5/6=AC/BC⇒AC/5=BC/6 (1)
AB/BC=AD/DC=2/3⇒AB/2=BC/3⇒AB/4=BC/6 (2)
⇒AC/5=BC/6=AB/4=AB+BC+CA/15 = 3
⇒ AB = 15cm; BC = 18cm; AC = 12cm
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
DẠNG 2: Sử dụng tính chất đường phân giác trong tam giác để tính tỉ số, chứng minh các hệ thức, các đoạn thẳng bằng nhau, các đường thẳng song song.
Phương pháp giải:
- Xác định đường phân giác và lập các đoạn thẳng tỉ lệ.
- Sử dụng các tỉ số đã có, cùng các tính chất tỉ lệ thức, các tỉ số trung gian và định lý đảo định lý TaLet để tính tỉ số đoạn thẳng hoặc chứng minh các hệ thức, từ đó suy ra các đoạn thẳng bằng nhau hay các đường thẳng song song.
Bài 1. Cho tam giác ABC có các đường phân giác AD, BE, CF
- a) CHứng minh DB/DC.EC/AE.FA/FB=1
- b) Khi tam giác ABC cân tại A, chứng minh
EF // BC
- c) Biết AB/AC=2/3, tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và ACD
...
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 cánh diều đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 8 CÁNH DIỀU
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 8 CÁNH DIỀU
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 8 CÁNH DIỀU
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây