Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 cánh diều đủ cả năm
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
+ Thế nào là trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
+ Dựa vào tỉ số của các cạnh tương ứng của hai tam giác, có thể đánh giá hai tam giác đó là đồng dạng hay không?
BÀI 6: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
- Trường hợp đồng dạng thứ nhất: cạnh -cạnh - cạnh
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
Ví dụ: Cho hai tam giác ABC và MON có độ dài các cạnh lần lượt là AB = 5; BC = 4; CA = 6 ; MO = 2,5; ON = 2 ; NM = 3
Xét hai tam giác ABC và MON ta có:
AB/MO=BC/ON=CA/NM=1/2
Suy ra ΔABC ∽ΔMON
- Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác vào tam giác vuông
- Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Ví dụ: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt vuông tại A và A’ sao cho AB = 3; BC= 5; A’B’ = 6; B’C’= 10
Áp dụng định lý Pytago vào lần lượt hai tam giác, ta tính được độ dài cạnh AC và A’C’ lần lượt là 4 và 8
Suy ra tỉ số các cạnh tương ứng của hai tam giác là:
A^′B^′/AB=B^′C^′/BC=C^′A^′/CA=2
Suy ra ΔABC ∽ΔA^′B^′C^′(c.c.c)
LUYỆN TẬP
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: Nhận biết trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác, chứng minh hai tam giác đồng dạng .
Bài 1: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
- a) 6 cm; 9 cm; 12 cm và 24 cm; 18 cm; 12 cm.
- b) ΔABC và ΔDEF cóAB/3=AC/4=BC/5 vàDE/6=DF/8=EF/9
Giải:
- a) Ta có 6/12=9/18=12/24=1/2 nên hai tam giác đồng dạng.
- b) Đặt AB/3=AC/4=BC/5=m vàDE/6=DF/8=EF/9=n, ta có AB = 3m, AC = 4m; BC = 5m và DE = 6m; DF = 8n, EF = 9n.
Lập tỉ số các cặp cạnh tương ứng, dẫn tới kết luận hai tam giác không đồng dạng.
Bài 2: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
- a) 4cm; 5cm; 6cm và 12cm; 15cm; 18cm.
- b) ΔABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm và ΔMNP vuông tại M có MN = 4cm, MP = 3cm
Giải:
- a) Ta có 4/12=5/15=6/18=1/3 nên hai tam giác đồng dạng.
- b) Dùng định lý Pytago tính được BC = 10cm, NP = 5cm
Lập tỉ số các cặp cạnh tương ứng, ta có ΔABC ∽ΔMPN
Bài 3: Cho tam giác ABC, điểm O nằm trong tam giác. Gọi D, E, F lần lượt là tưng điểm của OA, OB, OC.
- a) Chứng minh ΔDEF∽ΔABC, tìm tỉ số đồng dạng
- b) Biết chu vi ΔABC bằng 26cm. Tính chu vi ΔDEF
Giải:
- a) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác ta có: DE/AB=DF/AC=EF/BC=1/2
⇒ ΔDEF∽ΔABC, tỉ số đồng dạng bằng 1/2
- b) Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng, từ đó tìm được chu vi ΔDEF là 13cm.
Bài 4: Cho tam giác ABC, Gọi M, N, P là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh:
- a) ΔABC ∽ΔMNP, tìm tỉ số đồng dạng
- b) Tỉ số chu vi của tam giác ABC và tam giác MNP bằng 2
Giải:
- a) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác, ta có MN/AB=NP/BC=MP/AC=1/2
⇒ΔABC ∽ΔMNP, tỉ số đồng dạng bằng 1/2
- b) Vì MN/AB=NP/BC=MP/AC=1/2 (cmt)
⇒MN+NP+MP/AB+BC+AC=1/2 (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
Từ đó ta có: P_MNP/P_ABC=1/2⇒P_ABC/P_MNP=2
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
DẠNG 2: Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ nhất để tính độ dài các cạnh hoặc chứng minh các góc bằng nhau.
Bài 1: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8 cm. Trên cạnh AC lấy D sao cho AD = 4,5 cm. Chứng minh:
- a) ΔABC ∽ΔADB; b) (ABC) ̂=(ADB) ̂
...
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- ...
Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 700k/năm
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 7 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 cánh diều đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 8 CÁNH DIỀU
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 8 CÁNH DIỀU
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 8 CÁNH DIỀU
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây