Giáo án PPT dạy thêm Toán 8 cánh diều Bài 2: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số
Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Bài 2: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét












Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 cánh diều đủ cả năm
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI
KHỞI ĐỘNG
- Mỗi nhóm hãy đưa ra các phép tính cộng, trừ phân thức.
- Sau khi viết xong, hai nhóm trao đổi phép tính cho nhau và thực hiện các phép tính đó.
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 2:
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
1. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
a) Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Ví dụ:
b) Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Ví dụ:
c) Tính chất của phép cộng phân thức
Giống như phép cộng phân số, phép cộng phân thức cũng có các tính chất sau: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
2. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
a) Quy tắc trừ hai phân thức
Muốn trừ hai phân thức có cùng mẫu thức, ta trừ các tử thức của phân thức bị trừ cho tử thức của phân thức trừ và giữ nguyên mẫu thức.
Muốn trừ hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi trừ hai phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Ví dụ:
b) Phân thức đối
Cũng giống như phân số, mỗi phân thức đều có phân thức đối sao cho tổng của hai phân thức bằng 0.
- Phân thức đối của phân thức kí hiệu là
- Ta có:
- Phân thức đối của phân thức là , tức là
NHẬN XÉT
LUYỆN TẬP
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: Cộng, trừ phân thức cùng mẫu
Phương pháp giải:
Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng (hoặc trừ) các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) với
b) với
c) với
d) với
Giải:
a)
b)
c)
d)
Giải:
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a) với
b) với
c) với
=
Giải:
Giải:
b)
=
c)
=
Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) tại
b) tại
a) ĐKXĐ:
Thay vào biểu thức rút gọn ta được
Giải:
b) ĐKXĐ:
Thay vào biểu thức rút gọn ta được
Giải:
Bài 4. Tìm , biết:
a) với
b) với
a)
(TM)
b)
(TM)
Giải:
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
DẠNG 2: Cộng, trừ phân thức khác mẫu
Phương pháp giải:
Muốn cộng, trừ hai phân thức khác mẫu thức, ta thực hiện các bước:
- Quy đồng mẫu thức.
- Cộng, trừ các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) b) c) d)
Giải:
a)
b)
=
c)
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) b) c) d)
Giải:
d)
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d)
Giải:
a) =
b)
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d)
Giải:
c)
d)
Bài 3. Tìm , biết
a) , ( là những hằng số)
b) , ( là những hằng số)
Giải:
a)
Bài 3. Tìm , biết
a) , ( là những hằng số)
b) , ( là những hằng số)
Giải:
b)
Bài 4. Con tàu du lịch đưa khách từ Hà Nội đến Việt Trì. Sau đó, nó nghỉ lại tại Việt Trì 2 giờ rồi quay về Hà Nội. Độ dài khúc sông từ Hà Nội đến Việt Trì là 70 km. Vận tốc dòng nước là 3 km/h. Vận tốc riêng của con tàu (tức là vận tốc trong nước yên lặng) là x km/h. Hãy biểu diễn qua x.
a) Thời gian ngược từ Hà Nội đến Việt Trì.
b) Thời gian xuôi từ Việt Trì về Hà Nội.
c) Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi về tới Hà Nội.
Biết rằng:
Vận tốc xuôi dòng = vận tốc riêng của tàu + vận tốc dòng nước.
Vận tốc nược dòng = vận tốc riêng của tàu – vận tốc dòng nước.
Giải:
Công thức chuyển động:
Vận tốc xuôi dòng: (km/h)
Vận tốc ngược dòng: (km/h)
a) Thời gian ngược từ Hà Nội đến Việt Trì là: (h)
b) Thời gian xuôi từ Việt Trì về Hà Nội là: (h)
c) Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi về tới Hà Nội là: (h)
Bài 5. Một xe dự định đi từ A đến B dài 80 km trong x giờ (đi với vận tốc đều). Thực tế xe đã đi nhanh hơn dự định nên đến B sớm hơn 1 giờ. Hãy biểu diễn theo x.
a) Vận tốc dự định đi từ A đên B.
b) Vận tốc thực tế đã đi.
c) Vận tốc tăng thêm so với dự định.
Giải:
a) Vận tốc dự định đi từ A đến B là: (km/h)
Giải:
b) Thời gian thực tế đã đi là: (h)
Vận tốc thực tế đã đi là: (h)
c) Vận tốc tăng thêm so với dự định là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Với B ≠ 0, kết quả phép cộng là?
A.
B.
C.
D.
B.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Phân thức đối của phân thức là?
A.
B.
C.
D.
A.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Rút gọn biểu thức được kết quả là ?
A.
B.
C.
D.
B.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 4: Rút gọn biểu thức được kết quả ?
A.
B.
C.
D.
A.
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 cánh diều đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 8 CÁNH DIỀU
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 8 CÁNH DIỀU
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 8 CÁNH DIỀU
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây