Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số

Dưới đây là giáo án ôn tập bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số. Phân số bằng nhau. Bài học nằm trong chương trình Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo

Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 6 kết nối tri thức đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

Bài 25. Phép cộng và phép trừ phân số

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức: Ôn tập, củng cố kiến thức về phép cộng, phép trừ phân số thông qua luyện tập các phiếu học tập.
  3. Năng lực
  4. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

- Năng lực tư duy, sáng tạo: Vận dụng kiến thức giải các bài toán thực tế.

  1. Năng lực đặc thù:

- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Biết cách cộng, trừ hai phân số. Biết cách tìm số đối của một phân số cho trước.

- Năng lực lập luận, tư duy: Giải các bài toán về tìm phân số chưa biết, các bài toán về thực tế cuộc sống.

3.Về phẩm chất:

- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo

- Bồi dưỡng hứng thú học tập, yêu thích môn toán.

  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.

- Học sinh: Vở, nháp, bút.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. CỦNG CỐ PHẦN LÝ THUYẾT
  2. a. Mục tiêu: HS nhắc và nắm rõ phần lý thuyết. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.
  3. b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
  4. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
  5. d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

*Chuyển giao nhiệm vụ

- GV gọi HS đứng dậy, đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết:

+ HS1. Trình bày quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu.

+ HS2. Số đối của một phân số là gì, lấy ví dụ.

+ HS3. Phép cộng phân số có những tính chất nào?

+ HS4. Trình bày phép trừ hai phân số (phép trừ hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu).

* Thực hiện nhiệm vụ:

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi.

* Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày yêu cầu của GV đưa ra.

* Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

1. Quy tắc cộng hai phân số

Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng cả tử và giữ nguyên mẫu chung.

* Số đối của một phân số:

Số đối của phân số  kí hiệu là . Ta có:

 +  = 0

2. Tính chất của phép cộng phân số

Phép cộng phân số cũng có tính chất giao hoán và tính chất kết hợp.

3. Phép trừ hai phân số

+ Muốn trừ hai phân số cùng mẫu , ta lấy tử số của phân số thứ nhất trừ đi tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu.

+ Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.

  1. BÀI TẬP LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
  2. a. Mục tiêu: HS biết cách giải các dạng bài tập thường gặp về phép cộng, phép trừ phân số thông qua các phiếu bài tập.
  3. b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập
  4. c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS
  5. d. Tổ chức thực hiện:

*Nhiệm vụ 1: GV phát phiếu bài tập, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận, tìm ra câu trả lời đúng.

Dạng 1. Cộng và trừ hai phân số

Phương pháp giải:

+ Cộng hai phân số áp dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.

Chú ý: Nên rút gọn phân số (nếu phân số chưa tối giản) trước khi thực hiện phép cộng và rút gọn kết quả (nếu có).

+ Trừ hai phân số áp dụng quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu và quy tắc trừ hai phân số không cùng mẫu.

+ Có thể thực hiện phép trừ hai phân số bằng cách cộng số bị trừ với số đối của số trừ.

Chú ý: Nên rút gọn phân số (nếu phân số chưa tối giản) trước khi thực hiện phép trừ, và rút gọn kết quả (nếu có).

PHIẾU BÀI TẬP 1

Bài 1. Tính:

a.                b.            c.

Bài 2. Tính:

a.            b.              c.

Bài 3. Tính nhanh:

a.               b.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1.

a,              

b.   =          

c.

Bài 2.

a. ;         b.

c.

Bài 3.

a.  

b.  = .

*Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập, nêu phương pháp giải dạng tìm số đối của một phân số cho trước, cho học sinh thảo luận, tìm ra câu trả lời đúng.

Dạng 2. Tìm số đối của một phân số cho trước

*Phương pháp giải:

Số đối của phân số  (a, b

Chú ý: Số đối của 0 là 0

          -  =  =

PHIẾU BÀI TẬP 2

Nhóm 1.Tìm số đối của

Nhóm 2. Tìm số đối của

Nhóm 3. Tìm số đối của

Nhóm 4. Tìm số đối của

GỢI Ý ĐÁP ÁN

1. Số đối của  lần lượt là:

2. Số đối của  lần lượt là:

3. Số đối của  lần lượt là:

4. Số đối của  lần lượt là:

*Nhiệm vụ 3: GV phát phiếu bài tập, nêu phương pháp giải dạng tìm phân số chưa biết, cho học sinh thảo luận, tìm ra câu trả lời đúng.

Dạng 3. Tìm phân số chưa biết

*Phương pháp giải:

Cần xác định quan hệ giữa các số hạng trong một tổng, một hiệu:

- Một số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia.

- Số bị trừ bằng hiệu cộng với số trừ

- Số trừ bằng số bị trừ trừ đi hiệu.

PHIẾU BÀI TẬP 3

Bài 1. Tìm x, biết:

a. x +                       b. x +               c. x +

Bài 2. Tìm x, biết:

a. x -                b.                 c.  =

Bài 3. Tìm x biết:

a. –x +            b. –x +

Bài 4. Tìm x biết

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1. Đáp án: a.            b.             c.

Bài 2. Đáp án: a.            b.             c.

Bài 3. Đáp án: a.-            b.

Bài 4. Ta có:  +

Vậy 1 5, x  => x = 1, 2, 3, 4, 5.

*Nhiệm vụ 4: GV phát phiếu bài tập, cho học sinh thảo luận, tìm ra câu trả lời đúng.

Dạng 4. Các bài toán thực tế

PHIẾU BÀI TẬP 4

Bài 1. Vòi nước A chảy đầy bể không có nước mất 3 giờ, vòi nước B chảy đầy bể không có nước mất 5 giờ. Hỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy được nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu phần bể?

Bài 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là  km, chiều rộng là  km

a. Hỏi chiều dài của mảnh đất hơn chiều rộng bao nhiêu kilômét?

b. Tính nửa chu vi của mảnh đất.

Bài 3. Vận động viên phân phối thời gian để chạy 100m như sau: xuất phát  giây, tăng tốc 11 giây và lao về đích với  giây. Hỏi vận động viên đó đã chạy 100m với tổng thời gian là bao nhiêu giây?

Bài 4. Một chiếc cặp chứa sách, vở và cách dụng cụ học tập khác. Biết rằng sách nặng  kg, vở nặng kg, các dụng cụ học tập khác nặng  kg. Hỏi chiếc cặp đó nặng bao nhiêu kilôgam?Biết khối lượng của chiếc cặp không chứa đồ là 1 kg.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1. Trong 1 giờ , vòi nước A chảy nước được lượng nước bằng 1 : 3 =  (bể)

Trong 1 giờ, vòi B chảy được lượng nước bằng: 1 : 5 =  (bể)

Vậy trong 1 giờ, vòi A chảy được lượng nước nhiều hơn vòi B và nhiều hơn là:

 (bể)

                                                                Đáp số:  bể

Bài 2. a. Số kilomet mà chiều dài hơn chiều rộng là:  (km)

           b. Nửa chu vi của mảnh đất là:  (km)

Bài 3. Tổng thời gian vận động viên sử dụng để chạy 100m là:

 (giây)

Bài 4. Khối lượng của chiếc cặp là:

 (kg)

- HS lần lượt suy nghĩ và đưa ra lời giải cho các phiếu bài tập.

- GV mời một số học sinh lên bảng trình bày, cả lớp chữa bài, chốt đáp án đúng.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 6 kết nối tri thức đủ cả năm

Giáo án word lớp 6 kết nối tri thức

Giáo án Powerpoint 6 kết nối tri thức

Cách đặt mua:

Liên hệ Zalo: 0386 168 725

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 1: Tập hợp
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 2: Cách ghi số tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 9: Dấu hiệu chia hết
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 10: Số nguyên tố
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 11: Ước chung, ước chung lớn nhất
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 12: Bội chung, bội chung lớn nhất

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN

Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 13: Tập hợp các số nguyên
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 15: Quy tắc dấu ngoặc
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 16: Phép nhân số nguyên
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 17: Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN

Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 18: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều.
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 20: Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN

Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 21: Hình có trục đối xứng
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 22: Hình có tâm đối xứng

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ

Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 26: Phép nhân và phép chia phân số
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 27: Hai bài toán về phân số

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN

Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 28: Số thập phân
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 29: Tính toán với số thập phân
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 30: Làm tròn và ước lượng
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 31: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN

Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 32: Điểm và đường thẳng
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 33: Điểm nằm giữa hai điểm. Tia.
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài của đoạn thẳng
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 35: Trung điểm của đoạn thẳng
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 36: Góc
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 37: Số đo góc

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM

Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 38, 39: Dữ liệu và thu thập dữ liệu. Bảng thống kê và biểu đồ tranh
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 40: Biểu đồ cột
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 41: Biểu đồ cột kép
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm
Giáo án ôn tập Toán 6 Kết nối tri thức bài 43: Xác xuất thực nghiệm

Chat hỗ trợ
Chat ngay