Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 27: Công cụ vẽ và một số ứng dụng

Giáo án Bài 27: Công cụ vẽ và một số ứng dụng sách Tin học 11 - Định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức. Được thiết kế theo công văn 5512, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 1 + học kì 2 của Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.

Xem video về mẫu Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 27: Công cụ vẽ và một số ứng dụng

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức đủ cả năm

Ngày soạn: .../.../...

Ngày dạy: .../.../...

BÀI 27: CÔNG CỤ VẼ VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

  • Nắm được khái niệm lớp ảnh.
  • Biết được một số công cụ vẽ đơn giản.
  • Thực hiện được một số ứng dụng để tẩy, làm sạch và xóa các vết xước trên ảnh.
  • Vẽ thêm các chi tiết đơn giản.
  1. Năng lực

Năng lực chung:

  • Tự chủ và tự học: biết lắng nghe, tự giác học tập và hoàn thành nhiệm vụ; tích cực tham gia các hoạt động học tập trong lớp.
  • Giao tiếp và hợp tác: có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của GV.
  • Giải quyết vấn đề và sáng tạo: ứng dụng các kiến thức đã học vào thực tế, phát triển khả năng giải quyết vấn đề có tính tích hợp liên môn giữa Tin học với các môn học khác.

Năng lực riêng:

  • Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông:
  • Nắm được khái niệm lớp ảnh.
  • Biết một số công cụ vẽ đơn giản.
  • Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông: Vận dụng kiến thức đã học về công cụ vẽ để thực hành tạo sản phẩm ảnh số.
  1. Phẩm chất
  • Trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và công việc.
  • Kiên trì, tỉ mỉ, thẩm mĩ tốt.
  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
  2. Đối với giáo viên
  • SGK, tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
  • Máy tính có cài sẵn phần mềm GIMP, máy chiếu.
  • Các ảnh được sử dụng trong hoạt động thực hành.
  • Một vài ảnh cũ, trong đó môi và quần áo của người trong ảnh được tô màu.
  1. Đối với học sinh:
  • SGK Tin học 11 (Định hướng tin học Ứng dụng) – Kết nối tri thức với cuộc sống.
  • SBT Tin học 11, vở ghi chép.
  • Tài liệu, thiết bị có liên quan đến nội dung bài học.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
  2. a) Mục tiêu: Gợi sự chú ý của HS về các thao tác cần thay đổi chi tiết trên ảnh. Từ đó đi vào giới thiệu các công cụ để sửa và vẽ thêm lên ảnh.
  3. b) Nội dung: GV đặt vấn đề, HS trả lời câu hỏi Khởi động trang 128 SGK.
  4. c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS cho câu hỏi khởi động trang 128 SGK.
  5. d) Tổ chức thực hiện:

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:

- GV đặt vấn đề, yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi Khởi động tr.128 SGK:

          Khi chỉnh sửa ảnh em muốn thực hiện những công việc gì? Em đã dùng những phần mềm chỉnh sửa ảnh nào?

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập:

- HS lắng nghe, suy nghĩ câu trả lời.

- GV hướng HS tập trung vào việc chỉnh những khuyết điểm trên ảnh.

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận:

- GV gọi đại diện một số HS trả lời.

+ Xóa nhược điểm (nốt ruồi, tàn nhang, chi tiết không mong muốn như rác trên bãi cỏ).

+ Chỉnh sửa chi tiết (mắt nhắm, thêm người vắng mặt,...)

+ Một số phần mềm chỉnh sửa ảnh: photoshop, snapseed,...

- HS khác nhận xét, bổ sung.

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:

- GV nhận xét câu trả lời của HS.

Trên cơ sở đó, GV dẫn dắt HS vào bài học mới: Bài 27: Công cụ vẽ và một số ứng dụng.

  1. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Tìm hiểu về lớp ảnh

  1. a) Mục tiêu:

- Giới thiệu với HS về lớp ảnh.

- Chỉ ra cho HS thấy sự cần thiết của việc chỉnh sửa ảnh trên các lớp khác nhau.

  1. b) Nội dung: GV nêu nhiệm vụ, hướng dẫn HS các tác vụ trên lớp; HS đọc hiểu mục, quan sát Hình 27.1 - 27.2 và hướng dẫn của GV, thực hiện nhiệm vụ.
  2. c) Sản phẩm: Giới thiệu về lớp ảnh.
  3. d) Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ

- GV chiếu Hình 27.1, yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và trả lời câu hỏi Hoạt động 1 tr.128 SGK:

Khi làm phim, các cảnh quay thường diễn ra như Hình 27.1. Em có biết nền màu xanh để làm gì không?

Hình 27.1. Ảnh với nền xanh

- Sau khi HS trả lời câu hỏi Hoạt động 1, GV dẫn dắt vào kiến thức mới: Nhờ có phần phông xanh, hình ảnh được tách thành các lớp khác nhau, hình ảnh trên các lớp này được xử lí riêng biệt và tổng hợp lại để thu được hình ảnh như chúng ta xem được trên phim.

- GV hướng dẫn HS một số tác vụ cơ bản trên lớp: tạo một lớp mới, xóa lớp, tạo bản sao, gộp lớp.

- GV yêu cầu HS chú ý:

+ Các lớp không có hình con mắt sẽ không được hiển thị trong vùng hiển thị ảnh ở giữa màn hình.

+ Lớp đang chỉnh sửa là lớp được đánh dấu xanh trong hộp thoại Layer. Các tác động chỉnh sửa chỉ tác động lên lớp này, không tác động lên lớp khác. Nếu lớp này nằm ở phía dưới, cần đảm bảo hiển thị đúng lớp (ví dụ: tắt hiển thị các lớp trên) để có thể nhìn rõ tác động của các thao tác chỉnh sửa mà mình đang thực hiện.

- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi củng cố tr.128 SGK: Trong Hình 27.2, lớp nào được hiển thị, lớp nào không?

- GV yêu cầu HS đọc hiểu mục 1, quan sát Hình 27.2 và hướng dẫn của GV, sau đó lên trình bày và thực hiện lại các thao tác cơ bản trên lớp.

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập:

- HS đọc thông tin mục 1 SGK tr.128, quan sát hình 27.2 và hướng dẫn của GV, thực hiện các nhiệm vụ được giao.

- GV quan sát, hướng dẫn (nếu cần thiết).

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận:

- GV mời 1 - 2 nhóm HS trả lời câu hỏi Hoạt động 1:

Phần màu xanh được loại bỏ đi trong khi xử lí kĩ xảo và ghép hình ảnh khác vào cho phù hợp với khung cảnh và diễn xuất của diễn viên.

- GV gọi 1 - 2 HS trả lời câu hỏi củng cố tr.128 SGK:

Hai lớp được hiển thị là LSC SK, lớp Org không được hiển thị.

- GV mời 1 - 2 HS lên trình bày và thực hiện các tác vụ cơ bản trên lớp.

- Các HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:

- GV nhấn mạnh với HS về việc thực hiện chỉnh sửa trên bản sao của lớp cần sửa.

- GV nhận xét, đánh giá và chốt kiến thức.

- GV chuyển sang hoạt động tiếp theo.

1. Giới thiệu về lớp ảnh

- Mỗi lớp ảnh chứa một số đối tượng của ảnh để có thể xử lí riêng.

- Thứ tự sắp xếp của các lớp quyết định ảnh sản phẩm.

- Một số tác vụ cơ bản trên lớp:

+ Tạo một lớp mới New Layer.

+ Xóa lớp được chọn Delete Layer.

+ Tạo bản sao của lớp được chọn Duplicate Layer.

+ Gộp lớp Merge Down.

 

Hoạt động 2: Tìm hiểu về một số công cụ vẽ

  1. a) Mục tiêu: HS biết được một số công cụ vẽ đơn giản.
  2. b) Nội dung: GV nêu nhiệm vụ, hướng dẫn HS các thao tác với công cụ vẽ; HS đọc hiểu mục, quan sát Hình 27.3, Bảng 27.1 và hướng dẫn của GV, thực hiện nhiệm vụ.
  3. c) Sản phẩm: Giới thiệu một số công cụ vẽ.
  4. d) Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ

- GV chiếu Hình 27.3, yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi Hoạt động 2 tr.129 SGK:

Hình 27.3 là một bức ảnh nổi tiếng của nhiếp ảnh gia Kusakabe Kimbei được chụp từ những năm 1870. Em có thể xác định được tác giả đã phải vẽ thêm những gì để thu được tấm hình này không?

- Sau khi HS trả lời câu hỏi Hoạt động 2, GV dẫn dắt vào kiến thức mới: Như cầu vẽ thêm ảnh xuất hiện từ khi bắt đầu có ảnh chụp, với các phần mềm chỉnh sửa ngày nay, ta không chỉ vẽ thêm mà còn cắt bớt hay chỉnh lại các chi tiết trên ảnh.

- GV yêu cầu HS đọc hiểu mục 2, quan sát Bảng 27.1 để hình thành kiến thức mới về các công cụ vẽ.

- GV hướng dẫn HS thao tác sử dụng các công cụ vẽ, thiết lập các thông số liên quan đến kiểu cọ và kích thước.

- GV giới thiệu với HS về việc vẽ các hình cơ bản như hình chữ nhật, hình tròn,... bằng cách tạo vùng chọn rồi sử dụng công cụ Bucket Fill để đổ màu. Thay đổi thông số như Rounded corners để thu được hình có góc cong hay thay đổi thông số Position và Size để xác định vị rí và kích thước cụ thể tùy theo hình cần vẽ.

- GV lưu ý HS về việc sử dụng công cụ tẩy và màu nền của lớp tương ứng.

- GV yêu cầu HS lên trình bày và thực hiện các thao tác với công cụ vẽ.

- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi củng cố tr.129 SGK: Nêu sự khác nhau giữa hai công cụ Clone Healing.

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập:

- HS thảo luận nhóm đôi, đọc SGK, quan sát Hình 27.3  trả lời câu hỏi.

- HS quan sát hướng dẫn của GV, đọc hiểu thông tin mục 2, quan sát Bảng 27.1.

- GV quan sát, hướng dẫn.

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận:

- GV mời đại diện 1 - 2 nhóm HS trả lời câu hỏi Hoạt động 2 tr.129 SGK:

Toàn bộ bức ảnh này được tô màu bằng tay. Các vệt mưa được tạo bởi các vết xước trên phim âm bản.

- GV mời 1 - 2 HS lên trình bày và thực hành các thao tác sử dụng công cụ vẽ.

- GV mời 1 - 2 HS trả lời câu hỏi Củng cố tr.129 SGK:

Clone sử dụng chính xác vùng chọn để dán lên điểm cần vẽ trong khi Healing sẽ hòa trộn mẫu tại hai vị trí để thực hiện.

- Các HS khác nhận xét, bổ sung.

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:

- GV nhận xét, đánh giá kết quả của HS.

- GV tổng kết kiến thức và yêu cầu HS ghi chép vào vở.

2. Giới thiệu một số công cụ vẽ

- Các công cụ vẽ là phương tiện để chúng ta vẽ thêm chi tiết hoặc loại bỏ các nhược điểm trên ảnh.

- Các công cụ vẽ trong GIMP được cung cấp trong bảng chọn Tools → Paint Tools.

- Công cụ vẽ gồm ba nhóm chính:

+ Vẽ thêm: Paint Brush, Bucket Fill, Gradient.

+ Tẩy: Eraser.

+ Vẽ bằng vùng chọn: Clone, Healing (thường dùng để sửa nhược điểm trên ảnh hay lấp đầy một vùng ảnh đã cắt).

Bảng 27.1. Một số công cụ vẽ thường dùng (Đính kèm dưới hoạt động)

 

Bảng 27.1. Một số công cụ vẽ thường dùng

Công cụ

Chức năng

Lưu ý

Paint Brush

Vẽ thêm cho lớp đang chọn

Chọn kiểu cọ vẽ trong hộp thoại Brushes bên phải màn hình.

Bucket Fill

Tô màu vùng chọn.

Mặc định dùng màu nổi và tô cả vùng chọn. Có thể thay đổi trong mục Fill Type Affected.

Gradient

Tô màu chuyển sắc vùng chọn.

Mặc định chuyển từ màu nổi sang màu nền tuy nhiên có thể thay đổi trong hộp tùy chọn.

Eraser

Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn.

Nếu lớp đang chọn không có kênh alpha thì điểm ảnh được xóa sẽ có màu nền. Ngược lại, nếu lớp có kênh alpha thì điểm ảnh trong suốt, hiển thị bởi lưới ô vuông xám – đen.

Clone

Vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn.

Chọn độ nhòe và kích thước nét vẽ trong hộp tùy chọn.

Healing

Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn.

Tương tự như Clone nhưng công cụ này kết hợp giữa điểm ảnh ở vùng chọn và điểm ảnh cần vẽ (chỉnh sửa).

 

Hoạt động 3: Tìm hiểu về thiết lập màu sắc

  1. a) Mục tiêu: Giúp HS dễ hiểu hơn về khái niệm màu nền (background) và màu nổi (foreground).
  2. b) Nội dung: GV nêu nhiệm vụ, hướng dẫn HS các thao tác với công cụ vẽ; HS đọc hiểu mục, quan sát Hình 27.3, Bảng 27.1 và hướng dẫn của GV, thực hiện nhiệm vụ.
  3. c) Sản phẩm: Thiết lập màu sắc.
  4. d) Tổ chức thực hiện:

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạnChi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Phí giáo án:

  • Giáo án word: 300k/học kì - 400k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 600k/cả năm

=> Khi đặt: nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

CÁCH TẢI:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức đủ cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối bài 1: Hệ điều hành
Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối bài 2: Thực hành sử dụng hệ điều hành
Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối bài 3: Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet
Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối bài 4: Bên trong máy tính
Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối bài 5: Kết nối máy tính với các thiết bị số

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 6: Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet
Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 7: Thực hành tìm kiếm dữ liệu trên Internet
Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 8: Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 9: Giao tiếp an toàn trên Internet

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 4. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 10: Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ và quản lí
Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 11: Cơ sở dữ liệu
Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 12: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu
Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 13: Cơ sở dữ liệu quan hệ
Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 15: Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC

Giáo án Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 6. THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 7. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO

II. GIÁO ÁN POWERPOINT TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 4. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC

Giáo án điện tử Tin học ứng dụng 11 kết nối Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 6. THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 7. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO

III. GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ 1. THỰC HÀNH SỬ DỤNG PHẦN MỀM VẼ TRANG TRÍ

 

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ 2. THỰC HÀNH SỬ DỤNG PHẦN MỀM LÀM PHIM HOẠT HÌNH

Chat hỗ trợ
Chat ngay